intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Các 2 1 (2 ý) 2 2 1,0 phép đo 2. Các thể (trạng 2 2 4 0 1,0 thái) của chất. 3. Oxygen 1 (4 ý) 4 1,0 và không khí. 4. Một số 2 1 (4 ý) 2 4 1,5 vật liệu, nhiên
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. 5. Chất 2 2 1 (4 ý) 4 4 2.0 tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hợp. 6. Tế bào – đơn vị 2 1 (4 ý) 1 (2 ý) 2 6 2.0 cơ sở của sự sống. 7. Từ tế bào đến 2 1 (4 ý) 2 4 1,5 cơ thể. Số câu TN/ Số ý 12 4ý 4 8ý 0 8ý 0 4ý 16 6 (24 ý) 10 TL Điểm số 3,0 1,0 1,0 2,0 0 2,0 0 1,0 4.0 6.0 10 Tổng số điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 10 điểm Khung ma trận đặc tả
  4. Mức độ TN TL Nội dung Yêu cầu cần đạt Số TT Số TT câu Số ý câu 1. Các phép đo Đo chiều dài, khối Nhận biết - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. C1 lượng - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, C2 và thời gian thời gian. - Thang nhiệt độ Thông hiểu - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ 2 C1 Celsius, đo nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. 2. Các thể (trạng thái) của chất. – Sự đa dạng của Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, C3 chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu – Ba thể (trạng thái) sinh) cơ bản của Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự C4 – Sự chuyển đổi thể ngưng tụ, đông đặc. (trạng thái) của chất Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, C5 vật vô sinh, vật hữu sinh. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái C6 rắn, lỏng và khí. 3. Oxygen (oxi) và không khí – Nêu được thành Vận dụng – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, 4 C2 phần của không khí tính tan, ...). (oxygen, nitơ, – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. carbondioxide – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy (cacbonđioxit), khí và quá trình đốt nhiên liệu. hiếm, hơi nước). – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm,
  5. Mức độ TN TL Nội dung Yêu cầu cần đạt Số TT Số TT câu Số ý câu – Trình bày được vai nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô trò của không khí nhiễm. đối với tự nhiên. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. – Một số vật liệu, Nhận biệt Nhận biết một số nhiên liệu, vật liệu, nguyên liệu, lương thực – C7  C8 nhiên liệu, nguyên thực phẩm liệu, lương thực – Vận dụng cao Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật 4 C3 thực phẩm liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. C9 – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan C10 trong nước. Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch, hỗn hợp đồng C11 nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được C12 dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn 4 C4 hợp và ứng dụng của các cách tách đó. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống – Khái niệm tế bào Nhận biết - Nêu được khái niệm, chức năng của tế bào, hình dạng và kích C13 – Hình dạng và kích thước của một số loại tế bào thước tế bào - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống, lục lạp là C14 bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
  6. Mức độ TN TL Nội dung Yêu cầu cần đạt Số TT Số TT câu Số ý câu – Cấu tạo và chức - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, 4 C5 năng tế bào tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. – Sự lớn lên và sinh Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 2 C6a sản của tế bào – Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống 7. Từ tế bào đến cơ thể – Từ tế bào đến mô Nhận biết - Thông qua hình ảnh, nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa C15, C16 – Từ mô đến cơ quan bào – Từ cơ quan đến hệ Thông hiểu Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 4 C6b. cơ quan mô, cơ quan, cơ thể. – Từ hệ cơ quan đến cơ thể TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: KHTN 6 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:90phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề số Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị A
  7. ĐỀ A. PHÂN MÔN SINH I. TRẮC NGHIỆM: (2,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1. Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống: A. Cộng sinh. B. Hoại sinh. C. Kí sinh. D. Tự dưỡng. Câu 2. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Giới, lớp, bộ, họ, chi, loài , ngành. B. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. C. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài. D. Ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài, giới. Câu 3. Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào dưới đây? A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua Câu 4: Vỏ ngoài của virut là: A. Protein bọc bên ngoài vỏ capsit C. Vỏ capsit B. Các gai glicoprotein D. Nucleocapsit Câu 5: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 6: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính hiển vi quang học. B. Kính có độ. C. Kính lúp cầm tay. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 7: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là : A. 4 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con. Câu 8: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật: A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. D. Lục lạp. Câu 9: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ : A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào. Câu 10: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Thực vật II. TỰ LUẬN: (2đ)
  8. Câu 1: Hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho nhóm sinh vật sau: 1đ (A) Nhện (B) Chuồn chuồn (C) Cua đồng (D) Lươn (E) Cá rô (G)Nhặng xanh Câu 2: (1điểm) a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ? b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào? B. PHÂN MÔN HÓA I.TRẮC NGHIỆM: (1,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Quá trình nào sau đây cần khí oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 2: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại. B. Nhựa. C. Gốm sứ. D. Cao su. Câu 3: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm là: A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất. B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi. C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 4: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn. B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt. C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp. D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. Câu 5:Chất nào dưới đây là hỗn hợp? A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc. Câu 6: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta gọi gỗ là A. vật liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu. II. TỰ LUẬN: (2đ) Câu 1: (1,5 điểm) a) Khí oxygen có vai trò gì? b) Theo em những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm không khí? c) Đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không khí? Câu 2: (0,5 điểm)Nêu một số vitamin tốt cho sự phát triển của xương?
  9. C. PHÂN MÔN LÝ I.TRẮC NGHIỆM: (1đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: 2000 kilogam (kg) bằng bao nhiêu tấn (t)? A. 20 tấn B. 2 tấn C. 200 tấn D. 0,2 tấn Câu 2: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: A. m B. cm C. mm D. dm Câu 3: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 4 : Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ? A. Khối lượng của cả hộp sữa B. Khối lượng của vỏ hộp sữa C. Khối lượng của sữa trong hộp D. Khối lượng hộp sữa là 900g II . TỰ LUẬN: (1đ) Câu1: (1 đ) Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì? Kể tên 2 dụng cụ đo độ dài mà em biết? HẾT BÀI LÀM : ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................
  10. ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ......... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ......................................................... TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: KHTN 6 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề số Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị
  11. B ĐỀ A. PHÂN MÔN SINH I. TRẮC NGHIỆM: (2,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1. Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống: A. Cộng sinh. B. Hoại sinh. C. Tự dưỡng. D. Kí sinh. Câu 2. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. B. Giới, lớp, bộ, họ, chi, loài , ngành. C. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài. D. Ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài, giới. Câu 3. Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào dưới đây? A. Bánh gai B. Giả cầy C. Sữa chua D. Giò lụa Câu 4: Vỏ ngoài của virut là: A. Vỏ capsit C. Protein bọc bên ngoài vỏ capsit B. Các gai glicoprotein D. Nucleocapsit Câu 5: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Lịch sử loài người. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Vật lý học. Câu 6: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B.. Kính hiển vi quang học. C. Kính lúp cầm tay. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 7: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là : A. 4 tế bào con. B. 2 tế bào con. C. 5 tế bào con. D. 3 tế bào con. Câu 8: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật: A. Lục lạp. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. D. Nhân. Câu 9: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ :
  12. A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một số tế bào. D. một tế bào. Câu 10: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Thực vật D. Nấm. II. TỰ LUẬN: (2đ) Câu 1: Hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho nhóm sinh vật sau: 1đ (A) Nhện (B) Chuồn chuồn (C) Cua đồng (D) Lươn (E) Cá rô (G)Nhặng xanh Câu 2: (1điểm) a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ? b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào? B. PHÂN MÔN HÓA I.TRẮC NGHIỆM: (1,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Quá trình nào sau đây cần khí oxygen? A. Quang hợp. B. Hô hấp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 2: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Nhựa. B. Kim loại. C. Gốm sứ. D. Cao su. Câu 3: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm là: A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất. B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi. C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 4: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn. B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt. C. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. D. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp. Câu 5:Chất nào dưới đây là hỗn hợp? A. Nước biển. B. Dây nhôm. C. Dây đồng. D. Vòng bạc. Câu 6: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta gọi gỗ là A. Phế liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. vật liệu. II. TỰ LUẬN: (2đ) Câu 1: (1,5 điểm)
  13. a) Khí oxygen có vai trò gì? b) Theo em những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm không khí? c) Đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không khí? Câu 2: (0,5 điểm)Nêu một số vitamin tốt cho sự phát triển của xương? C. PHÂN MÔN LÝ I.TRẮC NGHIỆM: (1đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: 2000 kilogam (kg) bằng bao nhiêu tấn (t)? A. 2 tấn. B. 20 tấn. C. 200 tấn. D. 0,2 tấn. Câu 2: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: A. cm. B. m. C. mm. D. dm. Câu 3: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 4 : Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ? A. Khối lượng của cả hộp sữa . B. Khối lượng của vỏ hộp sữa. C. Khối lượng hộp sữa là 900g . D. Khối lượng của sữa trong hộp. II . TỰ LUẬN: (1đ) Câu1: (1 đ) Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì? Kể tên 2 dụng cụ đo độ dài mà em biết? HẾT PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN 6 NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐỀ A A. PHÂN MÔN SINH
  14. I/ Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D A D A C D C D II/ Tự luận: ( 5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục lạp là bào quan quang hợp. B. PHÂN MÔN HÓA
  15. I/ Trắc nghiệm: ( 1,5 điểm)Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B D C A II/ Tự luận: (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a/ Vai trò của khí oxygen: 0,5 - Khí oxygen là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của con (1,5 đ) người, động vật và thực vật. - Khí oxygen duy trì sự cháy. b/ Một số hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí: 0,5 - Đun nấu sinh hoạt. - Phương tiện giao thông. - Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. - Cháy rừng. - Rác thải. 0,5 c/ Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Trồng nhiều cây xanh. - Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường. - Quản lí rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp. - Xây dựng hệ thống giao thông công cộng an toàn, thân thiện với môi trường. - Tiết kiệm điện và năng lượng. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức của con người. 2 Một số vitamin tốt cho sự phát triển của xương: Canxi, D, C, Mg,... 0,5
  16. (0,5 đ) C. PHÂN MÔN LÝ I/ Trắc nghiệm: ( 1,5 điểm)Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A B B D II/ Tự luận: (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là kilogam (kg) 0,5 0,5 - Kể tên đúng mỗi dụng cụ đo khối lượng . ***** Hết ***** PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN 6 NỘI DUNG ĐÁP ÁN DỀ B
  17. A. PHÂN MÔN SINH I/ Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C B A B B A D C II/ Tự luận: ( 5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục lạp là bào quan quang hợp.
  18. B. PHÂN MÔN HÓA I/ Trắc nghiệm: ( 1,5 điểm)Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B B C A D II/ Tự luận: (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a/ Vai trò của khí oxygen: 0,5 - Khí oxygen là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của con (1,5 đ) người, động vật và thực vật. - Khí oxygen duy trì sự cháy. b/ Một số hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí: 0,5 - Đun nấu sinh hoạt. - Phương tiện giao thông. - Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. - Cháy rừng. - Rác thải. 0,5 c/ Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Trồng nhiều cây xanh. - Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường. - Quản lí rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp. - Xây dựng hệ thống giao thông công cộng an toàn, thân thiện với môi trường. - Tiết kiệm điện và năng lượng. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức của con người.
  19. 2 Một số vitamin tốt cho sự phát triển của xương: Canxi, D, C, Mg,... 0,5 (0,5 đ) C. PHÂN MÔN LÝ I/ Trắc nghiệm: ( 1,5 điểm)Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B C II/ Tự luận: (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là kilogam (kg) 0,5 0,5 - Kể tên đúng mỗi dụng cụ đo khối lượng . ***** Hết ***** TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: KHTN 6 (HSKT) Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:90phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ.
  20. Đề số Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị A ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: (2,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1. Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống: A. Cộng sinh. B. Hoại sinh. C. Kí sinh. D. Tự dưỡng. Câu 2. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Giới, lớp, bộ, họ, chi, loài , ngành. B. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. C. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài. D. Ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài, giới. Câu 3. Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào dưới đây? A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua Câu 4: Vỏ ngoài của virut là: A. Protein bọc bên ngoài vỏ capsit C. Vỏ capsit B. Các gai glicoprotein D. Nucleocapsit Câu 5: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. B. TỰ LUẬN: (5đ) Hãy chép lại nội dung sau cho đúng theo mẫu:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2