intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

  1. Họ và tên HS: THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I …………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 ………… MÔN THI: KHTN 6 Lớp: …..... THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKTGGĐ) Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị 1 A. TRẮC NGIỆM: 5,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1-A, 2-B Câu 1. Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hoá chất độc hại? Câu 2. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo chiều dài? A. Thước thẳng. B. Thước dây. C. Đồng hồ. D. Thước cuộn. Câu 3. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể lỏng của chất. B. thể lỏng sang thể rắn của chất. C. từ thể lỏng sang thể khí của chất. D. từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 4. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa mì. Câu 5. Trường hợp nào sau đây không phải là dung dịch? A Nước đường. B. Nước cất. C. Nước khoáng. D. Nước muối. Câu 6. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù? A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy. Câu 7. Tế bào là A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống. B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể. C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu. D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu. Câu 8. Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào gan. C. Tế bào cơ. D. Tế bào hồng cầu. Câu 9. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Thực vật. D. Nấm. Câu 10. Các loại mô cấu tạo nên lá cây (hình vẽ). Hãy cho biết lá cây không được
  2. được cấu tạo từ loại mô nào dưới đây? A. Mô cơ bản. B. Mô dẫn. C. Mô biểu bì. D. Mô cơ. Câu 11. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 12. Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan? A. Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ B. Hệ chồi và hệ rễ. C. Hệ chồi và hệ thân D. Hệ rễ và hệ thân Câu 13. Mỗi sinh vật có A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. B. ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa học. C. hai cách gọi tên: thên địa phương và tên phổ thông. D. một cách gọi tên duy nhất: tên khao học Câu 14. Tế bào thực hiện đầy đủ các chức năng sống cơ bản như? A. Sinh trưởng (lớn lên), hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm ứng, bài tiết và sinh sản. B. Hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm ứng, bài tiết và sinh sản. C. Sinh trưởng (lớn lên), hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp. D. Hô hấp, cảm ứng, bài tiết và sinh sản. Câu 15. Vật nào sau đây được cấu tạo từ đơn vị cấu trúc tế bào? A. Viên gạch. B. Đất. C. Đá. D. Con mèo. B. TỰ LUẬN: 5.0 điểm Câu 16. (1,0 điểm): a) Em hãy tính xem 300C, 350C ứng với bao nhiêu 0F ? b) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C? Câu 17. (1,0 điểm): Gas dùng để đun nấu trong gia đình là một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy. Việc gas bị rò rỉ có thể gây cháy, nổ khi có tia lửa điện (ví dụ như khi bật công tắc điện,...), hoặc khi đánh lửa từ bật bếp gas. a) Gas thuộc nhóm nhiên liệu hay vật liệu? b) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn? c) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? Câu 18. (2 điểm): Quan sát một số cơ quan trong hình sau: 1 2 3 4 a) Gọi tên các cơ quan tương ứng với mỗi hình. b) Nêu các cơ quan cấu tạo nên hệ hô hấp và chức năng của nó? Câu 19. (1 điểm): Cho các loài sinh vật sau đây: Chim, bọ ngựa, cá, khỉ, rùa. Tiến hành xây dựng khoá lưỡng phân để phân loại chúng? ---------- Hết ---------- ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................
  3. ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A C B B A A C D C B A A D B. TỰ LUẬN: 5 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (1,0 điểm) 0,25 điểm a) 300C = 320F +(30.1,8) =860F 0,25 điểm 350C = 320F +(35.1,8) = 950F b) Trên bảng chia độ của nhiệt kế y tế không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C. Vì: 0,25 điểm - Nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể người. 0,25 điểm - Nhiệt độ cơ thể người nằm trong khoảng từ 340C đến 420C. Câu 18. (1,0 điểm) a) Nhiên liệu 0,25 điểm b) Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khoá van an toàn để tránh trường hợp gas bị rò 0,25 điểm ra ngoài có thể gây cháy nổ. 0,25 điểm c) Để bình gas nơi thoáng khí đề khi lỡ có rò gas thì khí cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian nhà bếp và tránh được nguy cơ cháy nổ. 0,5 điểm Câu 19 (2 điểm) a) (1) - Bộ não, 0,25 điểm (2) - Tim, 0,25 điểm (3) - Dạ dày, 0,25 điểm (4) - Phổi, 0,25 điểm b) Cơ quan cấu tạo nên hệ hô hấp gồm phổi, mũi, khí quản (0,5đ). Chức năng trao đổi 0,5 điểm khí oxygen và carbondioxide giữa cơ thể và môi trường. (0,5đ) 0,5 điểm Câu 20 (1 điểm) Một số loài động vật Có chân Không có chân 0,25 điểm Có cánh Không có cánh Cá 0,25 điểm Có mỏ Không có mỏ Có lông Không có lông 0,25 điểm Chim Bọ ngựa Khỉ Rùa 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2