intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN KHTN6. NĂM HỌC 2022-2023 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 1. Giới thiệu về 1 2 3 0,75 Khoa học tự nhiên Bài 2. An toàn trong 1 1 0,5 phòng thực hành Bài 5. Đo 1 1 0,25 chiều dài Bài 7. Đo thời 1 1 0,25 gian Bài 8. Đo nhiệt 1 1 2 0 1,0 độ Bài 9. Sự đa 2 2 0,5 dạng của chất
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 11. Oxygen 1 1 0,25 không khí Bài 12. Một số 1 1 2 0,5 vật liệu Bài 14: Một số 1 1 1,0 nhiên liệu Bài 15: Một số lương 2 2 0,5 thực, thực phẩm Bài 16: Hỗn hợp 1 1 0,25 các chất Bài 19. Cấu tạo và chức năng các 2 2 0,5 thành phần của tế bào Bài 22: 1 1 0,25
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Cơ thể sinh vật Bài 23: Tổ chức 1 1 2 1,0 cơ thể đa bào Bài 24: Thực hành: Quan sát và mô tả 1 1 1,5 cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào Bài 26: Khóa 1 1 1,0 lưỡng phân Số câu 3 6 1 10 3 1 8 16 Điểm số 2,5 1,5 0,5 2,5 2,0 1,0 6,0 4,0 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHTN6 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu Câu hỏi
  4. hỏi TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Bài 1. Giới thiệu Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. về Khoa học tự - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong nhiên cuộc sống. - Nhận biết được các lĩnh vực chính của KHTN 1 C7 Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Hiểu được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật 2 C8,9 sống và vật không sống. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 2. An toàn Nhận biết - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng trong phòng thực thực hành. hành Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực C17 1 hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 3. Sử dụng Nhận biết - Nhận biết được cấu tạo và công dụng của kính lúp. kính lúp - Biết cách sử dụng và bảo quản kính lúp. Thông hiểu Vận dụng thấp Biết cách sử dụng kính lúp để quan sát các mẫu vật Vận dụng cao Bài 4. Sử dụng Nhận biết - Nêu được cấu tạo của kính hiển vi quang học kính hiển vi - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học.
  5. quang học Thông hiểu Vận dụng thấp Biết cách sử dụng kính hiển vi để quan sát các mẫu vật Vận dụng cao Bài 5. Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài dài - Nêu được đơn vị đo chiều dài 1 C13 - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài) – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng thấp - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài bằng thước (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. Bài 6. Đo khối Nhận biết - Nêu được cách đo khối lượng lượng - Nêu được đơn vị đo khối lượng - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo khối lượng Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (khối lượng) – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng thấp - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được khối lượng bằng cân. Vận dụng cao – Thực hiện đúng thao tác để đo được nhiêt độ bằng cân. Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về khối lượng.
  6. Bài 7. Đo thời Nhận biết - Nêu được cách đo thời gian gian - Nêu được đơn vị đo thời gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo thời gian Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (thời gian) – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi 1 C14 đo. - Ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng thấp - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được thời gian bằng đồng hồ. Vận dụng cao – Thực hiện đúng thao tác để đo được nhiêt độ bằng đồng hồ . Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian. Bài 8. Đo nhiệt độ Nhận biết – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ 1 C18 sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng ( nhiệt độ) – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. Vận dụng thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất 1 C19 (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao – Thực hiện đúng thao tác để đo được nhiêt độ bằng
  7. nhiệt kế . Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về nhiệt độ. CHƯƠNG II. CHẤT QUANH TA Bài 9. Sự đa dạng Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh của chất Nhận biết chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa 2 C1,2 Thông hiểu vào tính chất ta phân biệt chất này và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 10. Các thể Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể rắn, của chất và sự lỏng, khí thông qua quan sát. chuyển thể Nêu được một số tính chất của chất. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, Nhận biết sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng Thông hiểu thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng thấp – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố:
  8. nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Bài 11. Oxygen – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu 1 C3 không khí sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, Nhận biết sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên Thông hiểu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Vận dụng thấp – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Bài 12:. Một số Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật 1 C16 vật liệu liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất Thông hiểu (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của 1 C15 một vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu thông dụng Vận dụng cao trong gia đình Bài 14: Một số Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên nhiên liệu liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh năng lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất
  9. của một số nhiên liệu. Vận dụng thấp - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. Vận dụng cao Đưa ra được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu C20 1 quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Bài 15: Một số Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại 2 C5, 6 lương thực, thực lương thực, thực phẩm. phẩm Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. Vận dụng thấp - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm. Vận dụng cao Bài 16. Hỗn hợp Nhận biết - Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp các chất - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông hiểu - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không 1 C4 đồng nhất, dung dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. Vận dụng thấp - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Vận dụng cao Bài 17: Tách chất Nhận biết - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Thông hiểu - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn Vận dụng thấp - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
  10. Vận dụng cao CHƯƠNG V. TẾ BÀO Bài 18. Tế bào – Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. Đơn vị cơ bản của - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế sự sống bào. Thông hiểu - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. Vận dụng Vận dụng cao Bài 19. Cấu tạo và Nhận biết Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành chức năng các phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân thành phần của tế tế bào). bào Thông hiểu - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; 1 C10 - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông 1 C12 qua quan sát hình ảnh. Vận dụng thấp Vận dụng cao Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). Bài 20. Sự lớn lên Nhận biết - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên và sinh sản của tế - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của bào tế bào. -Biết ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng thấp -Tính được số lượng tế bào hình thành sau quá trình phân chia Vận dụng cao - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. Bài 21. Thực Nhận biết Quan sát được tế bào lớn hơn bằng mắt thường và tế bào hành: Quan sát, nhỏ hơn bằng kính hiển vi. phân biệt một số Quan sát và nhận biết được các thành phần cơ bản trong loại tế bào tế bào. Thông hiểu Vận dụng thấp Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào quan sát được.
  11. Làm được tiêu bản tế bào biểu bì thực vật Vận dụng cao Bài 22. Cơ thể Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh sinh vật hoạ Thông hiểu - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: 1 C11 vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận dụng thấp - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: cho ví dụ. Vận dụng cao Bài 23: Tổ chức Nhận biết - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình cơ thể đa bào thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. 1 C21a Thông hiểu - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. Vận dụng thấp - Giải thích được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị C21b 1 bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Vận dụng cao Bài 24: Thực Nhận biết Nhận biết được một số hệ cơ quan của cơ thể người 1 C23 hành: Quan sát Nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào và mô tả cơ thể Thông hiểu Quan sát và mô tả được các cơ quan của thực vật đơn bào và cơ thể Quan sát và mô tả được một số hệ cơ quan của cơ thể đa bào người Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào Vận dụng thấp Nhận biết ngoài tự nhiên sinh vật thuộc cơ thể đơn bào hay đa bào. Vận dụng cao Bài 25: Hệ thống Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại phân loại sinh vật thế giới sống. - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. Thông hiểu - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật .
  12. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 26. Khóa Nhận biết lưỡng phân Thông hiểu - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng phân. Vận dụng thấp - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối C22 1 tượng sinh vật. Vận dụng cao Bài 27. Vi khuẩn Nhận biết - Nêu được khái niệm vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. Thông hiểu - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. Vận dụng thấp - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). Vận dụng cao Bài 28: Thực Nhận biết Nêu được quy trình làm sữa chua hành: Làm sữa Nhận biết được hình thái vi khuẩn có lợi cho việc lên men chua và quan sát làm sữa chua hình thái vi Thông hiểu Áp dụng được quy trình vào trong việc thực hiện làm sữa khuẩn chua Nắm được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm sữa
  13. chua Vận dụng thấp Đánh giá được thành phẩm và rút ra được kinh nghiệm Vận dụng cao Bài 29. Virus Nhận biết - Nêu được: hình dạng, cấu tạo của virus. Thông hiểu - Nêu được vai trò và ứng dụng của virus - Trình bày được một số bệnh do virus và cách phòng bệnh. Vận dụng thấp Vận dụng cao TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 6 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên:............................................. Thời gian làm bài : 90 phút Lớp : 6 Ngày kiểm tra:.............../ 12/2022 (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. Nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước. B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời. C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu. D. Cơm nếp lên men thành rượu. Câu 2. Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước. B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời.
  14. C. Tuyết tan. D. Sắt bị gỉ trong không khí. Câu 3. Chọn phát biểu đúng A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 4. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước muối. B. Hỗn hợp nước đường. C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. C. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 5: Vitamin tốt cho mắt là A. vitamin A. B. vitamin D. C. vitamin K. D. vitamin B. Câu 6: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 7. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 8: Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot. B. Con gà. C. Lọ hoa. D. Trái Đất. Câu 9. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quả cà chua ở trên cây. B. Con mèo. C. Than củi. D. Vi khuẩn. Câu 10. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? A. Ti thể. B. Không bào. C. Ribosome. D. Lục lạp. Câu 11. Đâu là sinh vật đơn bào? A. Cây chuối . B. Trùng kiết lị. C. Cây hoa mai. D. Con mèo. Câu 12. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng. Câu 13. Đơn vị đo độ dài hợp pháp thường dùng ở nước ta là: A. mét (m). B. xentimét (cm). C. milimét (mm). D. đềximét (dm). Câu 14. Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách. Câu 15. Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Nhựa. B. Thủy tinh. C. Cao su. D. Kim loại.
  15. Câu 16. Vật liệu nào sau đây là chất cách điện? A. Gỗ. B. Đồng. C. Sắt. D. Nhôm. II. TỰ LUẬN:(6,0 điểm) Câu 17: (0,5đ) Hãy chỉ ra nội dung cảnh báo ứng với mỗi kí hiệu trong hình dưới đây? Câu 18: ( 0,5đ) Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ? Câu 19 : (0,5đ) Nhiệt kế bên dưới chỉ bao nhiêu độ C? Câu 20.(1,0đ) Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas. Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì? Câu 21.(1,0đ) a) Nêu khái niệm cơ quan trong cơ thể. b) Dựa trên nguyên tắc phối hợp hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể đa bào, em hãy giải thích vì sao khi rễ cây bị tổn thương thì thân cây và lá cây cũng kém phát triển. Câu 22. (1,0đ) Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số sinh vật sau: cây xoài, cây hoa sen, con voi, con lươn, con bướm. Câu 23. (1,5đ) Quan sát và gọi tên một số hệ cơ quan trong hình sau:
  16. TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC MỸ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 6 - NĂM HỌC 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM (4,0đ) HS trả lời đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A B D A C A D D B C D CÂU 11 12 13 14 15 16 Đ.A B B A A C A II. TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Nội dung kí hiệu trong hình : (0,5đ) a) Nguy hiểm về điện. 0,125đ b) Chất ăn mòn. 0,125đ c) Chất độc. 0,125đ d) Chất độc sinh học. 0,125đ
  17. Câu 18 - Chất lỏng nở ra khi nóng lên, nhiệt độ càng cao thì chất lỏng nở ra càng 0,5đ (0,5đ) nhiều. Hiện tượng sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ. Câu 19 Số chỉ của nhiệt kế: 38,1oC (0,5đ) 0,5đ Câu 20 - Mở hết cửa để khi gas bay ra ngoài. 0,25đ (1,0đ) - Khoá van an toàn ở bình gas. 0,25đ - Tuyệt đối không bật công tác điện, không đánh lửa. 0,25đ - Báo cho người lớn để kiếm tra và sửa chữa trước khi sử dụng lại 0,25đ Câu 21 a) Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ 0,5đ (1,0đ) thể. b)Vì rễ cây hút nước và chất khoáng, chất dinh dưỡng cho cơ thể nên khi rễ bị 0,5đ tổn thương thì nước và các chất khoáng, chất dinh dưỡng được hút vào rất ít nên thân và lá cây kém phát triển. Câu 22 Xây dựng đúng khóa lưỡng phân để phân loại sinh vật 1,0đ (1,0đ) Câu 23 (1) hệ thần kinh 0,25đ (1,5đ) (2) hệ tiêu hóa 0,25đ (3) hệ tuần hoàn 0,25đ (4) hệ hô hấp 0,25đ (5) hệ vận động 0,25đ (6) hệ bài tiết 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2