intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Hình thức kiểm tra: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận C Vận dụng Nhận biết Thông hiểu ấp độ Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm trắc 0,25 0,25 0,25 0,25 nghiệm Nhận biết kính hiển Vẽ được sơ đồ Giải thích được sự vi, về TB, sự lớn lên lưỡng phân lây lan qua đường KHTN phân chia TB, cơ thể không khí của vi (SINH sống, vi khuẩn, sinh khuẩn và đề xuất HỌC) giới cách phòng tránh bệnh lao Số câu 6 1 1 8 Số điểm 2 2 1 5 Tỉ lệ % 20 20 10 50 - Nhận biết các thể Phân biệt được Xây dựng được Nêu được phương của chất và sự chât, vật thể qua một số biện pháp pháp tách chất ra KHTN chuyển thể. các VD bảo vệ môi trường. khỏi hỗn hợp để (HÓA - Trình bày được tính bảo vệ sự phát HỌC) chất của 1 số nguyên triễn bền vững liệu Số câu 2 1 1 2 6 Số điểm 0.5 1 1 0,5 3 Tỉ lệ % 5 10 10 05 30 Trình bày được cách Lựa chọn dụng cụ Giải thích được sử dụng một số dụng đo thích hợp với các hiện tượng KHTN cụ đo thông thường. đối tượng cần đo. thường gặp trong (LÍ) tự nhiên thông qua kiến thức đã học. Số câu 1 3 1 5 Số điểm 1 0,75 0,25 2 Tỉ lệ % 10 7,5 2,5 20 Tổng số 8 1 3 1 1 2 2 1 19 câu 9 4 3 3 19 Tổng số 2,5 1 0,75 1 0,25 3 0,5 1 10 điểm Tỉ lệ % 25 10 7,5 10 2,5 30 5 10 100
  2. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khoa học tự nhiên có vai trò quan trọng trong A. nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên B. ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh C. chăm sóc sức khỏe con người D. Tất cả phương án trên Câu 2: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. B. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương C. Khiến cho sinh vật già đi. D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể Câu 3: Tế bào vi khuẩn gồm những thành phần chính A. nhân, chất tế bào, lục lạp B. màng tế bào, vách tế bào, chất tế bào, nhân. C. màng tế bào, chất tế bào, nhân, D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. Câu 4: Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là A. mô B. tế bào C. cơ quan D. hệ cơ quan Câu 5: Vật nào sau đây gọi là vật không sống? A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam Câu 6. Người bán trái cây ở chợ, thường dùng loại cân nào để cân trái cây cho khánh hàng? A. cân tạ. B. cân Roberval. C. cân đồng hồ. D. cân tiểu li. Câu 7. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C. thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 2cm. Câu 8. Để đo thời gian chạy 100m của các vận động viên, người ta sử dụng A. đồng hồ quả quýt. B. đồng hồ bấm giây. C. đồng hồ treo tường. D. đồng hồ cát. Câu 9. Sự thăng hoa của Iodine là sự chuyển thể A. từ thể rắn sang thể lỏng. B. từ thể lỏng sang thể khí. C. từ thể rắn sang thế khí. D. từ thể khí sang thể lỏng.
  3. Câu 10. Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Cao su B. Nhựa C. Gốm sứ D. Kim loại Câu 11. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, khuấy kĩ, lọc và sau đó cô cạn? A. Bột đá vôi và muối ăn. B. Bột than và sắt. C. Đường và muối. D. Giấm và rượu. Câu 12. Thang nhiệt độ của nhiệt kế y tế thủy ngân thường ghi nhiệt độ từ 35 oC đến 42oC, vì nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người, mà cơ thể người có nhiệt độ chỉ trong khoảng A. 35°C. B. 37°C. C. từ 35°C đến 42°C. D. 42°C. Câu 13. Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước ta dùng phương pháp A. lọc. B. cô cạn. C. dùng máy li tâm. D. chiết. Câu 14: Hãy lựa chọn nội dung ở cột H sao cho ứng với cột G: Cột G. Thành phần cấu Cột H. Chức năng Trả lời tạo tế bào 1. Màng tế bào A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế 1. …… bào 2. Nhân tế bào hoặc vùng B. là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. 2. ……… nhân 3. Chất tế bào C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.. 3. ……… D. làm cho tế bào có hình dạng nhất định. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 15: (2 điểm) Vẽ sơ đồ lưỡng phân của 5 giới sinh vật. Câu 16: (1 điểm) Đề xuất cách phòng tránh bệnh lao. Câu 17. (1điểm) Trình bày các bước đo khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ. Câu 18. (1 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các từ in nghiêng sau. a. Dây điện được làm bằng đồng, được bọc bằng một lớp chất dẻo. b. Cơ thể người chiếm khoảng 60-68% khối lượng là nước Câu 19. (1 điểm) Em phải làm gì để bảo vệ môi trường không khí ở địa phương em? Hết UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
  4. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng +0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 14 (0,75 điểm) Đáp án D B D A C 1- A; 2 – C; 3-B Câu 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án C A B C D A C D II. TỰ LUẬN (6 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2đ Câu 15 (2 điểm) - Tiêm phòng bệnh lao phổi HS chỉ cần - Đeo khẩu trang. nêu được 4 ý đúng Câu 16 - Khi hắt hơi cần che miệng. (1 điểm) - Rửa tay sạch sẽ thường xuyên, nhất là trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - Vệ sinh nhà cửa sạch sẽ. Câu 17 * Các bước đo khối lượng của vật bằng cân đồng hồ: Bước 1: Ước lượng khối lượng vật cần đo. 0.25 (1 điểm) Bước 2: Chọn cân có GHĐ và ĐCNN phù hợp. Bước 3: Hiệu chỉnh cân đúng cách trước khi đo. 0.25 Bước 4: Đặt vật lên đĩa cân hoặc treo vật vào móc cân. 0.25 Bước 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo theo vạch chia gần nhất 0.25
  5. với đầu kim của cân. Câu 18 *Chỉ ra vật thể, chất. a. Dây điện: vật thể. 0.25 (1 điểm) đồng, chất dẻo: chất. 0.25 b. Cơ thể người: vật thể. 0.25 nước: chất. 0.25 Câu 19 *Đề xuất một số giải pháp để bảo vệ môi trường không khí ở địa phương: (1 điểm) - Không đốt rác, không vứt rác bừa bãi. 0.25 - Sử dụng các phương tiện giao thông thân thiện với môi trường. 0.25 - Trồng và bảo vệ rừng, cây xanh 0.25 - Tuyên truyền mọi người xung quanh cùng nhau bảo vệ môi 0.25 trường...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2