Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu (7 tiết) (Bài 1,2,3) 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 2 (0,5đ) 0,5đ 2. Các phép đo (10 tiết) (bài 5,6,7,8) 3 (0,75đ) 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 4 (1,0đ) 2,0đ 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 tiết) 4 (1,0đ) 4 (1,0đ) 1,0đ (Bài 9,10,11) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng dụng của chúng. 4 (1,0đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 4 (1,0đ) 2,0đ (8 tiết) (bài 12,13,14,15) 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1,5đ (8 tiết) (bài 18,19,20) 6. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) (bài 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1,5đ 22,23,24) 7. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (6 tiết) (bài 25,26, và nữa bài 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1,5đ 27) Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 ,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 6 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C2 về Khoa học - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. tự nhiên. Các - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). lĩnh vực chủ - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. yếu của Khoa - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. học tự nhiên - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên Thông - Giới thiệu hiểu cứu. 1 một số dụng - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không C1 cụ đo và quy sống. tắc an toàn - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. trong - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. phòng thực hành 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, 2 C3,C4 dài, khối khối lượng, thời gian. lượng - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. và thời gian - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 1 C5 - Thang nhiệt - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. độ Celsius, - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt đo nhiệt độ độ. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai hiểu một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng 1 C6 được thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của 1 C21 thước, cân, mỗi loại nhiệt kế. - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy cao nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong C7 của chất các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh). 1 – Ba thể Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, C8 (trạng thái) đông đặc. 1 cơ bản của - Nêu được một số tính chất của chất (Tính chất vật lý, tính chất hóa – Sự chuyển học) đổi thể (trạng - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, C9 thái) của chất ...). 1 - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. C10 - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide 1 (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của hiểu chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể thể rắn,lỏng, khí thông qua quan sát. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt hỏi TN - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển (trạng thái) của chất. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết) Thông - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông hiểu dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, C11 1 gốm, thuỷ tinh,... – Một số vật - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông C12 1 liệu dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông C13 – Một số 1 dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... nhiên liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực C14 – Một số 1 phẩm trong cuộc sống. nguyên liệu Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, – Một số khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên lương thực – liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. thực phẩm - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đề xuất được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an 1 C22 cao toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (8 tiết) - Khái niệm tế Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C15 bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C16 - Hình dạng và - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C24 kích thước của - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây tế bào. xanh.
- Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi hỏi TN Thông - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào - Cấu tạo và hiểu chất và nhân tế bào). chức năng của - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế tế bào. bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Sự lớn lên và - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. sinh sản của tế - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ bào. thông qua quan sát hình ảnh. -Tế bào là đơn - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế vị cơ sở của sự bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). sống. Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 6. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) - Từ tế bào đến Thông mô. hiểu 1 C17 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ - Từ mô đến quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ cơ quan. quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái - Từ cơ quan niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. đến hệ cơ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy 1 C18 quan. được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa - Từ hệ cơ bào: thực vật, động vật,...). quan đến cơ thể. Vận dụng Thực hành: - Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); - Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; 1 C25 - Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. 7. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (6 tiết) Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa 2 C19,20 học. Thông - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự:
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt hỏi TN loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………………. SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Lớp:…………… Điểm Nhận xét I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Vật nào sau đây được gọi là vật sống? A. Xe máy. B. Cây hoa hồng. C. Người máy. D. Bình đựng nước. Câu 2. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì? A. Tìm hiểu về thế giới và con người. B. Tìm hiểu về động vật và thực vật. C. Tìm hiều về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống. D. Tìm hiểu về khoa học kĩ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống. Câu 3. Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây? A. Kilôgam. B. Gam. C. Tấn. D. Lạng. Câu 4. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Điện thoại. D. Máy tính. Câu 5. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ nước đá đang tan là bao nhiêu? A. 00C. B. 1000C. C. 2730K. D. 3730K. Câu 6. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ để bàn. Câu 7. Đâu là vật thể tự nhiên? A. Dầu mỏ. B. Mĩ phẩm. C. Dược Phẩm. D. Bánh mì. Câu 8. Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể A. rắn sang thể lỏng. B. hơi sang thể lỏng. C. lỏng sang thể rắn. D. rắn sang thể hơi. Câu 9. Khí oxygen cần thiết cho quá trình A. đông đặc. B. nóng chảy. C.quang hợp. D. hô hấp. Câu 10. Trong điều kiện thông thường, thành phần không khí (gần đúng theo thể tích) là A. 78% oxygen; 21% nitrogen; 1% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. B. 78% nitrogen; 21% oxygen; 1% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. C. 78% nitrogen; 1% oxygen; 21% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. D. 1% nitrogen; 21% oxygen; 78% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác.
- Câu 11. Các tính chất của vật liệu gỗ là A. mềm dẻo, dẫn điện, trong suốt. B. cứng, dễ uốn, dẫn nhiệt. C. bền, dễ tạo hình, dễ cháy. D. đàn hồi, dễ uốn, dễ cháy. Câu 12. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là A. vật liệu. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. vật thể. Câu 13. Nguyên liệu để sản xuất gang và thép? A. Quặng bauxite. B. Quặng titanium. C. Quặng đồng. D. Quặng sắt. Câu 14. Chất nào hổ trợ cho sự phát triển nhanh chóng về chiều cao trong giai đoạn 11-15 tuổi? A. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate. Câu 15. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà. Câu 16. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để A. phù hợp với chức năng của chúng. B. tạo nên sự đa dạng của các loài sinh vật. C. chúng không bị chết. D. các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng. Câu 17. Hệ cơ quan có nhiều cơ quan nhất trong cơ thể là A. sinh sản. B. hô hấp. C. bài tiết. D. tiêu hóa. Câu 18. Đâu là nhóm gồm toàn sinh vật đa bào? A. Trùng biến hình, nấm men, vi khuẩn, virus, tảo lục. B. Trùng roi, con vịt, con mèo, tảo silic, trùng kiết lị. C. Trùng giày, con gà, cây cam, virus, tảo tiểu cầu. D. Con gà, con vịt, cây bưởi, dương xỉ sừng hươu. Câu 19. Thông thường, mỗi loài sinh vật có hai cách gọi tên là A. tên khu vực và tên khoa học. B. tên quốc tế và tên điạ phương. C. tên địa phương và tên khoa học. D. tên khu vực và tên điạ phương. Câu 20. “Ong mật châu á” là cách gọi tên A. khoa học. B. địa phương. C. quốc tế. D. khu vực II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm) Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau:
- Câu 22. (1,0 điểm) Em hãy trình bày biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? Câu 23. (1,0 điểm) Nêu sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống? Câu 24. (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo của lục lạp? Câu 25. (1,0 điểm) Quan sát hình và hãy mô tả các cơ quan của cây đậu hà lan? -----Hết----- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B C A B A C A B D B C B D C C A D D C B II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu Đáp án Điểm 0 + GHĐ: 42 C. 0,5 điểm Câu 21 0 + ĐCNN: 0,1 C. 0,5 điểm - Một số biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn và hiệu qủa và đảm bảo sự phát triển bền vững: + Sử dụng tối đa các chất thải công nghiệp và dân dụng để làm 0,25 điểm nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng thay cho nguyên liệu tự nhiên. Câu 22 + Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu khô mà nên đầu tư công nghệ 0,25 điểm sản xuất những sản phẩm có giá trị. + Quy hoạch khai thác nguyên liệu quặng, đá vôi theo công nghệ 0,25 điểm hiện đại, quy trình khép kín,... để tăng hiệu suất khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường. + Thu gom và tái chế các nguyên liệu đã qua sử dụng. 0,25 điểm - Giúp xác định được vị trí của các loài sinh vật trong thế giới sống 0,5 điểm và tìm ra chúng giữa các nhóm sinh vật dễ dàng hơn. Câu 23 - Cho thấy sự giống nhau và khác nhau của các nhóm đối tượng phân loại, nguyên nhân của sự giống nhau đó và mối quan hệ giữa 0,5 điểm các nhóm sinh vật. Cấu tạo của lục lạp: chứa diệp lục giúp hấp thu năng lượng ánh 1,0 điểm Câu 24 sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ trong quá trình quang hợp. . Hệ rễ: có cơ quan rễ. 0,5 điểm Câu 25 Hệ chồi: có cơ quan lá, hoa, quả có chứa hạt, thân. 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn