intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHTN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I sau khi kết thúc nội dung ở tuần 16 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết- 12 câu; thông hiểu- 4 câu) +Phần tự luận: 6,0 điểm: Gồm 8 câu: Nhận biết: 2 câu (1,0 đ); Thông hiểu: 3 câu (2,0đ); Vận dụng: 2 câu (2,0đ); Vận dụng cao: 1 câu (1,0 đ) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 1. Mở đầu 2 0,5 đ 0,5 đ 1 2 2 1 2. Các phép đo 2 4 2 ,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ 3. Các thể (trạng thái) của chất. 1 1 0,5 đ Oxygen và không khí. 0,5 đ 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực 2 1 2 1 4 2,0 phẩm thông dụng; tính chất và 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ ứng dụng của chúng. 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự 3 1 1 3 1,25 sống. 0,75đ 0,5 đ 1/2 1/2 6. Từ tế bào đến cơ thể. 1 1,5 0,5 đ 1,0 đ 3 1 7. Đa dạng thế giới sống 1 3 1,75 0,75 1,0 đ Số câu 1+ 1/2 12 3 4 1+ 1/2 0 1 0 7 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. 2/ Bảng đặc tả: Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên Khoa học tự – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. nhiên. Các Nhận – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn lĩnh vực chủ C8 biết Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm yếu của Khoa C9 vi,...). học tự nhiên – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. - Giới thiệu một số dụng – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. cụ đo và quy Thông – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. tắc an toàn hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. trong – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. phòng thực hành 2. Các phép đo (10 tiết) - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một 1 C2 vật, đo thể tích Nhận - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều biết dài, đo thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng - Đo chiều dài được chiều dài thể tích trong một số trường hợp đơn giản. đo thể tích - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện Thông tượng. 1 C4 hiểu - Biết được được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, bình chia độ. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, bình chia độ. Vận - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc dụng phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu
  3. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) cầu tìm sai số). - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Vận - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), dụng đường kính các trục hay các viên bi,.. cao - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một 1 C1 Nhận vật. biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện Thông tượng. Đo khối lượng hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc Vận phục một số thao tác sai đó. dụng - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Đo thời gian - Nêu được cách đo và các thao tác khi dùng đồng hồ bấm giây Nhận - Đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. 1 C18 biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời Thông gian trong một số trường hợp đơn giản. 1 C3 hiểu - Hiểu được các dụng cụ dùng để đo thời gian trong các trường hợp khác nhau Vận - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách
  4. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) khắc phục một số thao tác sai đó. dụng - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Nhận biết - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện Thông tượng. Thang nhiệt hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ Celsius – độ trong một số trường hợp đơn giản. Đo nhiệt độ - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại Vận nhiệt kế. dụng - Nêu được công dụng của các loại nhiệt kế - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang dụng 1 C17 nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. cao 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự của chất biết nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) cơ – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự chuyển đổi thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C7
  5. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. 1 C8 – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. Thông – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. hiểu – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt 1 C19 nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của dụng chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.
  6. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất Vận lỏng và gió. dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng – Một số vật – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc 1 C20 liệu sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong nhiên liệu Thông cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... - Một số hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong nguyên liệu 2 C5-6 cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... - Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong lương thực, cuộc sống. thực phẩm – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn Vận mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – dụng thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu dụng quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. cao 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống – Khái niệm Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. tế bào biết - Nêu được cấu tạo, chức năng của tế bào. 2 C11, 12 – Hình dạng - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. và kích thước - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. tế bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
  7. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. -Trình bày những điểm khác nhau giữa tế bào động vật, tế bào thực vật. 1 C22 – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, Thông chất tế bào, nhân tế bào. hiểu – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Cấu tạo và – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 chức năng tế 1 C13 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). bào Vận – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế – Sự lớn lên dụng bào nhân thực, tế bào nhân sơ. và sinh sản - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và của tế bào kính hiển vi quang học. – Tế bào là 6. đơnTừvịtế cơ bàosở đến cơ thể của sự sống Nhận C21 - Nêu được các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao 1 biết (ý a) - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. – Từ tế bào hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. đến mô - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. – Từ mô đến cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. – Từ cơ quan đến hệ cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, C21 1 quan Vận nêu được khái niệm cơ quan. (ý b) – Từ hệ cơ dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ quan đến cơ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ dụng cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ cao quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế.
  8. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) 7. Đa dạng thế giới sống – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm Nhận vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. biết - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. 1 C16 -Hệ thống - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. phân loại sinh - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: 2 C14,15 vật loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. -Khóa lưỡng Thông - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về phân hiểu môi trường sống. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). -Vi khuẩn - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Vận – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho dụng mỗi giới. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng 1 C23 trong thực tiễn.
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Dụng cụ đo khối lượng là A. nhiệt kế. B. đồng hồ. C. cân D. thước. Câu 2. Để đo chiều rộng phòng học nên chọn loại thước nào sau đây? A. Thước kẻ. C. Thước dây B. Thước cuộn. D. Thước kẹp. Câu 3. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100 m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ đeo tay. Câu 4. Trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản của đo thời gian là A. kilômet (km). B. kilômet/giờ (km/h). C. met/giây (m/s). D. giây (s). Câu 5. Dãy nào sau đây gồm toàn các nguyên liệu tự nhiên? A..Đường, quặng apatit, đá vôi. B. Nước biển, đá vôi, quặng sắt. C. Cồn, mía, quặng đồng. D. Giấm, mía, nước biển. Câu 6. Quặng là nguồn tài nguyên A. không tái sinh. B. nhiều vô tận. C. tái sinh. D. tái sinh, nhiều vô tận. Câu 7. Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể A. lỏng sang khí. B. khí sang lỏng. C. rắn sang lỏng. D. lỏng sang rắn. Câu 8. Hiện tượng sương trên lá cây tan khi trời nắng lên liên quan đến A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc. C. sự ngưng tụ. D. sự bay hơi. Câu 9. Kính lúp được sử dụng trong việc nào sau đây? A. Sửa chữa vi mạch điện tử. B. Sửa chữa xe máy. C. Vẽ tranh. D. Lắp đặt cửa cuốn. Câu 10. Trong các phần cấu tạo nên kính hiển vi, phần nào là quan trọng nhất? A. Hệ thống giã đỡ. B. Hệ thống phóng đại. C. Hệ thống điều chỉnh. D. Hệ thống chiếu sáng. Câu 11. Tế bào có cấu tạo gồm các thành phần là A..thành tế bào, tế bào chất, nhân. B..thành tế bào, tế bào chất, vật chất di truyền. C. màng tế bào, không bào, nhân hoặc vùng nhân. D. màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
  10. Câu 12. Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 3 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 12 tế bào con. Câu 13. Cho các cơ quan sau đây: (1) mũi, (2) tim, (3) dạ dày, (4) phổi, (5) thận, (6) ruột già. Có bao nhiêu cơ quan thuộc hệ hô hấp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Các nhà khoa học đã phân chia sinh vật thành bao nhiêu giới? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 15. Khi tiến hành xây dựng khoá lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật, cần tuân theo nguyên tắc nào? A..Từ một tập hợp sinh vật ban đầu, tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. B..Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau. Câu 16. Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống A. cộng sinh. B. hoại sinh. C. tự dưỡng. D. kí sinh. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0đ): a. Hãy thiết lập biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit. b. Đổi các nhiệt độ sau: 1) 15 C = .... 0F 0 2) 27 0C = .... 0F Câu 18. (0,5đ): Nêu các thao tác cần thiết khi dùng đồng hồ bấm giây. Câu 19. (0,5 điểm): Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? Câu 20. (1,0 điểm): Hãy kể ra 2 ví dụ về việc sử dụng các vật dụng cũ để làm thành vật dụng mới? Câu 21. (1,5 điểm): a/ Hãy viết sơ đồ thể hiện các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao. b/ Hãy điền nội dung thích hợp (tên các cơ quan, hệ cơ quan) vào các chú thích A, B, C, D và (1), (2). Câu 22. (0,5 điểm): Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào? Câu 23. (1,0đ): Tại sao trong khi làm sữa chua, không dùng nước sôi (mà phải dùng nước ấm) để pha sữa chua dùng làm giống? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  11. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN- LỚP : 6 I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Chọn đúng 1 câu ghi 0,25 điểm: 16 x 0,25 = 4,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D B A C D A B D C B A C D Ghi chú: Đối với HS khuyết tật: Mỗi câu đúng, ghi 0,5 điểm. HS làm đúng 8 câu trở lên: ghi 4,0 điểm. II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Đáp án Điểm Ghi chú a. Lập công thức: t (0 C) = 320 F + t. 1,80 F = .... 0 F b. Đổi các nhiệt độ sau: 0.5 đ 1) 150 C = 320 F + 15. 1,80 F Câu 17 = 59 0 F (1,0 điểm) 2) 270 C = 320 F + 27. 1,80 F 0,25 đ = 80,6 0 F 0,25 đ HSKT: Lập công thức: 0,5 đ Đổi được một (hoặc 2 nhiệt độ ): 0,5 đ - Nhấn nút Start ( bắt dầu) để bắt đầu tính thời gian và nhấn nút Stop( dừng) đúng thời điểm kết thúc sự kiện. Câu 18 0,25 đ - Nhấn nút Reset (thiết lập) để đưa đồng hồ bấm giây về (0,5 điểm) số 0 trước khi tiến hành đo 0,25 đ HSKT: Nêu được 1(hoặc 2 ý): 0,5đ - Cần giải thích được: 0,5đ + Do cá cần oxygen để thở. Câu 19 + Do khí oxygen ít tan trong nước  Cần sục không khí vào bể cá để tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, (0,5 điểm) đủ cho cá hô hấp. HSKT: Yêu cầu HS nêu được 1 trong 2 ý thì ghi điểm tối đa (0,5đ) - HS kể ra 2 ví dụ về việc sử dụng các vật dụng cũ để làm thành vật dụng mới. Ví dụ: + Sử dụng những chai nhựa đựng nước uống đã dùng để 0,5đ Câu 20 làm lọ hoa, lọ đựng bút… (1,0 điểm) + Dùng áo len cũ, rách để đan thành mũ/ áo mới loại 0,5đ khác. (HS có thể lấy ví dụ khác, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.) HSKT: Yêu cầu HS nêu được 1 ví dụ, ghi 1,0 đ Câu 21 a/ Sơ đồ thể hiện các cấp độ tổ chức cơ thể 0,5đ (1,5 điểm) Tế bào  Mô  Cơ quan  Hệ cơ quan  Cơ thể. b/ / HS chú thích đúng + Mỗi cơ quan ghi 0.125đ: 4 x 0,125đ = 0,5 đ 1,0đ A: Hoa; B: Lá: C: Thân: D: Rễ. + Mỗi hệ cơ quan ghi 0.25đ: 2 x 0,25đ = 0,5 đ
  12. (1): Hệ chồi (2): Hệ rễ HSKT: Yêu cầu: a/ HS viết đúng thứ tự ít nhất 3 cấp độ tổ chức cơ thể: ghi 0,5 điểm. b/ HS chú thích đúng 3/6 ý, ghi 1,0đ - Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm sau: 0,25đ Câu 22 + có thành tế bào bằng xenlulozơ; 0,25đ (0,5 điểm) + tế bào chất có lục lạp và có không bào lớn. HSKT: Yêu cầu HS nêu được 1 trong 2 ý, ghi 0,5 đ. - Không sử dụng nước sôi (mà phải sử dụng nước ấm) vì: HSKT Vi khuẩn trong sữa chua- vi khuẩn lactic (giúp lên men) 1,0đ Lưu ý: Giáo viên phát triển tốt nhất trong khoảng nhiệt độ từ 40-440C. Nếu chấm linh động dùng nước sôi, nhiệt độ quá cao sẽ làm chết các vi khuẩn tùy theo khả năng Câu 23 có lợi có trong sữa chua  hỗn hợp sẽ không lên men  thực tế từng em (1,0 điểm) không thành công. học sinh. HSKT: Yêu cầu HS giải thích được: nếu dùng nước nóng thì sẽ làm chết vi khuẩn trong sữa chua  không lên men được, ghi 1,0đ. --------------------------Hết---------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1