intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:43

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

  1. MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN CUỐI HKI LỚP 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Tuần 15 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). PHẦN HOÁ HỌC MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3. Sự đa 1 1 1ý 1 ý 1,0 dạng của (0,25đ) (0,25đ) chất. Các thể (trạng thái) của
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chất. Oxygen (oxi) và không khí. 4. Một số 1 1 1 1,5 vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 và ứng dụng của chúng. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung 1 0,5 dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp. 1Ý 1 1Ý Số câu 1 1 1 2 8
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 0,5đ 0,25 đ 1,0 đ 0,5 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 điểm Tổng số điểm PHẦN SINH HỌC Chủ Mức độ Tổng số đề/Nội câu Điểm số dung TN/Tổn g số ý TL Nhận Thông Vận Vận Trắc Tự luận biết hiểu dụng dụng cao nghiệm (ý) Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận
  5. nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -Tế bào - 2 2 0.5 đơn vị cơ sở của sự sống Cấu tạo 2 1/2 2 1/2 1.25 và chức năng tế bào - Sự lớn 2 2 0.5 lên và sinh sản của tế bào -Cơ thể sv, tổ chức 1/2 1/2 1 13.5 cơ thể đa bào -Hệ 2 thống phân loại sv, 1/2 2 1/2 0.9 khóa lưỡng phân Tổng số 8 1 1/2 1/2 8 2 10 câu TN/Tổn
  6. g số ý TL (Số YCCĐ) Điểm số 2đ 1,5đ 0.6d 0.4đ 2đ 2.5đ 4.5 Tổng số 4.5 2 0.6 0.4 4.5 điểm PHẦN VẬT LÍ MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm lu nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm ận 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đo 1ý 1ý 0,5 chiều dài 2. Đo khối 2 2 0,5 lượng 3. Đo 1 1 0.5 thời gian 4. Đo 1 1ý 1 1ý 2 1 nhiệt độ Tổng số 2,5 điểm điểm b) Bản đặc tả
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong của chất các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) cơ bản của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. đổi thể - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. (trạng thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. - Oxygen- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, không khí đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C1 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. 1 C1 – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô hiểu sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và 1 C2 quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang 1 ý C7
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt 1ý C7 cao thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông C3 liệu hiểu dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, 1 – Một số gốm, thuỷ tinh,... nhiên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông 1 C4 – Một số dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... nguyên liệu Trình bày được các 1năng lượng không tái tạo, năng lượng tái tạo – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông 1 C6 lương thực – dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) thực phẩm – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an cao toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C5 – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C5 – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch. hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. PHẦN SINH HỌC
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ TN TL TN cần đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1.Kính lúp, Nhận biết – Trình bày được cách sử dụng, kính lúp, kính hiểm vi). kính hiển vi Thông hiểu Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học để quan sát vật mẫu. 2. Khái Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 6 C niệm tế - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại 1,2,3,4, bào tế bào. 6,7 -Hình - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế dạng và bào. kích - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức thước tế năng quang hợp ở cây xanh bào – Cấu tạo Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần Ý1 và chức chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). C9 năng tế - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính bào của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). – Sự lớn - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự lên và sinh sống. sản của tế - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Tế bào là - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh đơn vị cơ sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế sở của sự bào). sống – Vận dụng -Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học -Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ TN TL TN cần đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Cơ thể sv, Thông hiểu: - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào Ý1 tổ chức cơ hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế C 10 thể đa bào bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận dụng: - Thực hành: Ý2 + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng C9 roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. Hệ thống Nhận biết: - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên 2 C 5,8 phân địa phương và tên khoa học. loại sv, Thông hiểu: - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới khóa lưỡng sống. phân - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành,
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ TN TL TN cần đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng: Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá C lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân 10 ý 2 với đối tượng sinh vật. PHẦN VẬT LÍ Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt Tự luận T Tự luận r I. Mở đầu 1. Giới thiệu về Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 2. Các lĩnh vực chủ – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối yếu Thông hiểu tượng nghiên cứu. của Khoa học tự – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và nhiên vật không sống. 3. Giới thiệu một số – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông dụng cụ đo thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo và quy tắc an toàn Nhận biết chiều dài, thể tích, ...). trong – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. phòng thực hành – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Thông hiểu – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
  15. 4. Đo chiều dài - Nêu được GHĐ và ĐCNN của thước - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, 1ý C6 ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. Vận dụng - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 5. Đo khối lượng Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm Thông hiểu nhận sai một số hiện tượng. C - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, 4 ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. Vận dụng - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 6. Đo thời gian Nhận biết thời gian. 1 C7 - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
  16. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 7. Thang nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Celsius – Đo nhiệt - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. độ Nhận biết - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm Thông hiểu nhận sai một số hiện tượng. C - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, 3 ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) Vận dụng của mỗi loại nhiệt kế. 1ý C6 - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ C Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 1 8. Đo thể tích - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo Nhận biết thể tích. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, C Thông hiểu ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. 2 - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ. - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích Vận dụng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...)
  17. Duyệt của CM Nhóm trưởng GV ra đề Phan Thị Phương Trần Thị Tỉnh Điểm phần Họ tên và Số tờ bài Mã phách Số thứ Hóa học chữ ký làm tự giám khảo Ghi số Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (1đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất rồi ghi vào ô trả lời ở phần bài làm. Câu 1. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là A. sự đông đặc. B. sự nóng chảy. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 2. Oxygen có vai trò là A. chuyển hoá thành chất dinh dưỡng cho cây cối ( dạng phân bón tự nhiên) B. cần thiết cho quá trình quang hợp của cây xanh C. cần cho sự hô hấp của người và động vật D. làm ấm trái đất. Câu 3. “Dẻo, nhẹ, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, dễ bị biến dạng nhiệt” là những tính chất của vật liệu A. kim loại. B. gỗ. C. nhựa. D. thủy tinh.
  18. Câu 4. Trong các nguồn năng lượng sau, đâu là nguồn năng lượng không tái tạo? A.Nhiên liệu hóa thạch. C. Năng lượng thủy điện. B. Năng lượng địa nhiệt. D. Năng lượng mặt trời. II. TỰ LUẬN: (2 đ) Câu 5. (0,5đ) Hỗn hợp là gì? Cho ví dụ. Câu 6. (1,0đ) Trình bày tính chất và ứng dụng của nhiên liệu xăng ? Câu 7. (0,5đ) Nêu dự đoán của em khi phơi quần áo trong mát và ngoài nắng thì ở đâu nhanh khô quần áo hơn? Giải thích ? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 Trả lời II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  19. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Điểm phần Họ tên và Số tờ bài Mã phách Số thứ Hóa học chữ ký làm tự
  20. giám khảo Ghi số Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (1đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất rồi ghi vào ô trả lời ở phần bài làm. Câu 1. Quá trình chất ở thể hơi chuyển sang thể lỏng gọi là A. sự nóng chảy.B. sự đông đặc. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 2. Oxygen không có tính chất nào sau đây? A. Không màu B. Hoá lỏng ở -183oC C. Có mùi hắc D. Ít tan trong nước. Câu 3. “ Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, có thể kéo sợi, dát mỏng…” là những tính chất của vật liệu A. kim loại. B. gỗ. C. nhựa. D. thủy tinh. Câu 4. Trong các nguồn năng lượng sau, đâu là nguồn năng lượng tái tạo? A.Nhiên liệu dầu mỏ. C. Nhiên liệu than đá. B. Năng lượng địa nhiệt. D. Khí thiên nhiên. II. TỰ LUẬN: (2 đ) Câu 6. (0,5đ) Chất tinh khiết là gì? Cho ví dụ. Câu 7. (1,0đ) Trình bày tính chất và ứng dụng của nhiên liệu khí ? Câu 8. (0,5đ) Nêu dự đoán của em khi phơi quần áo ở nơi kín gió và nơi có gió thì chỗ nào mau khô hơn? Giải thích ? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0