intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 6 ( Thời gian làm bài 90 phút ) I. Một số yêu cầu chung - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (tuần học thứ 17). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 37,5% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 27,5% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ( Nhận biết 1,75 điểm và thông hiểu 2điểm vận dụng 0,25) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 1.5 điểm; Vận dụng: 2,5 điểm) II. Khung ma trận
  2. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG 1. Phân loại 1 1 0,25 thế C1 giới sống 2. Khóa 1 C17 1 1 1,25 lưỡng C2 phân 3. Virus, 1 C18a 1 vi C3, C18b 1 3 2,75 C4 khuẩ C5 n 4. Đa dạng 1 nguyê C6, 2 0,5 n C7 sinh vật 5. Đa 1 dạng 1 0,25 C8 nấm CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP ĐO 1. Đo 2 2 4 1 chiều C10, C9, dài, khối C12 C11 lượn
  3. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 g và thời gian 2. Đo 1 1 nhiệt 2 1,5 độ C19a C19b CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM 1. Một số lươn g thực 1 1 1 1 2 1,5 – C13 C14 C20a Thực phẩm thôn g dụng CHỦ ĐỀ 6. HỖN HỢP 2. Hỗn hợp, chất 2 1 1 1 2 1,0 tinh C15 C20b C16 khiết, dung dịch Số 2 7 2 8 3 1 0 0 4 16 20 câu
  4. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm 2 1.75 1.5 2 2.5 0.25 0 0 6 4 10 số Tổng 10 điểm 10 số 3,75 điểm 3,5 điểm 2,75 điểm 0 điểm điểm điểm
  5. III. Bảng đặc tả
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu (Số ý) (Số câu) ) - Nêu được quan hệ giữa tế bào, mô, cơ CHỦ Nhận quan, hệ cơ quan và cơ thể. ĐỀ 7. - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, biết TẾ hệ cơ quan, cơ thể và lấy được các ví dụ BÀO minh hoạ. Thông - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ 1 C1 thể đa bào và lấy được các ví dụ minh hiểu hoạ. CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm Nhận giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ 1 C1 1. Phân biết cho mỗi giới. loại thế giới sống - Thông qua ví dụ nhận biết được cách Thôn xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành 1 C17 C2 g hiểu xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 2. Thôn - Mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn C18/ Virus giản của virus (gồm vật chất di truyền 2 C3,5 g hiểu và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. a và vi – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn Vận khuẩn gây ra. Trình bày được một số C18/ 1 1 C4 dụng cách phòng và chống bệnh do virus và b vi khuẩn gây ra 3. Nguyê - Nhận biết được một số đối tượng n sinh nguyên sinh vật thông qua quan sát hình Nhận ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế vật C6,7 biết giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục Nguyê đơn bào, ...). – Dựa vào hình thái, nêu n sinh được sự đa dạng của nguyên sinh vật vật
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu (Số ý) (Số câu) ) 4. Đa - Nhận biết được một số đại diện nấm dạng thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật nấm Thôn (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa 1 C8 g hiểu vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP ĐO - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của 2 C10,12 chúng ta có thể cảm nhận sai một số Nhận hiện tượng. biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng 1. Đo cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. chiều - Dùng thước, cân, đồng hồ chỉ ra được 2 C9,11 dài, một số thao tác sai khi đo và nêu được khối Thôn cách khắc phục một số thao tác sai đó. lượng - Hiểu được tầm quan trọng của việc g hiểu ước lượng trước khi đo, ước lượng được và thời khối lượng, chiều dài, thời gian trong gian một số trường hợp đơn giản. - Đo được chiều dài, khối lượng, thời Vận gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực dụng hiện đúng các thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Phát biểu được nhiệt độ là số đo độ 1 C19a Nhận “nóng”, “lạnh” của vật. biết - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong 2. Đo thang nhiệt độ Xen-xi-ớt. nhiệt Thôn - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng g hiểu được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. độ - Ước lượng được nhiệt độ trong một số Vận 1 C19b trường hợp đơn giản. dụng - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế. CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM Một số Nhận - Trình bày được cách sử dụng tính chất 1 C13 và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu (Số ý) (Số câu) ) vật liệu, nguyên liệu, lương thực, thực liệu, biết phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất nhiên liệu và nguyên liệu Thôn - Vai trò một số lương thực – thực 1 C14 thông g hiểu phẩm. dụng - Vận dụng được cách sử dụng một số Vận nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, 1 C20/a dụng hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững CHỦ ĐỀ 6. HỖN HỢP Hỗn hợp, chất Nhận - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh 1 C15 khiết, biết tinh khiết dung dịch - Thực hiện được thí nghiệm để biết Thôn dung môi, dung dịch là gì; phân biệt C20/ được dung môi và dung dịch. – Phân 1 g hiểu biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp b không đồng nhất. Vận - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch 1 C16 dụng với huyền phù, nhũ tương.
  9. PHÒNG GD ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào? A. Giới Khởi sinh B. Giới Nấm C. Giới Nguyên sinh D. Giới Động vật Câu 2. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 3. Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus? A. Vỏ protein B. Nhân C. Màng sinh chất D. Tế bào chất Câu 4. Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì? A. virus thường gây bệnh ở người và động vật B. virus chưa có cấu tạo tế bào C. virus là loại tế bào nhỏ nhất D. virus không có khả năng nhân đôi Câu 5. Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi? A. Vi khuẩn lao. B. Vi khuẩn thương hàn. C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu. D. Vi khuẩn uốn ván. Câu 6. Nhóm nào dưới đây gồm những nguyên sinh vật gây hại? A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, tảo lục đơn bào. B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ. C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh. D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng bệnh ngủ. Câu 7. Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục? A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Tảo silic D. Tảo lục Câu 8. Nấm không thuộc giới thực vật vì A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng. B. nấm là sinh vật nhân thực.
  10. C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào. D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống. Câu 9. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 750 g. Con số này có ý nghĩa gì? A. Khối lượng bánh trong hộp. B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp. C. Sức nặng của hộp bánh. D. Thể tích của hộp bánh. Câu 10. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thời gian? A. miligiây B. milimét C. miligam D. kilôgam. Câu 11: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. B. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. D. Dãn nở nhiệt của các chất . Câu 12. Mô tả sau đây nói về loại đồng hồ nào? “Dụng cụ đo thời gian có giới hạn đo nhỏ, dùng để làm quà tặng hoặc đồ trang trí”. A. đồng hồ để bàn. B. đồng hồ bấm giây. C. đồng hồ treo tường. D. đồng hồ cát. Câu 13. Con dao làm bằng thép sẽ không bị gỉ nếu A. cắt chanh rồi không rửa. B. sau khi dùng rửa sạch, lau khô. C. dùng xong, cất đi ngay. D. ngâm trong nước lâu ngày. Câu 14. Trong các nhóm chất sau, những nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho cơ thể? (1) Chất đạm (2) Chất béo (3) Tinh bột, đường (4) Chất khoáng A. (1), (2) và (4). B. (2), (3) và (4) C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (3) Câu 15. Trường hợp nào dưới đây không phải chất tinh khiết? A. Không khí. B. Bạc. C. Vàng. D. Đồng. Câu 16. Nước khoáng trong suốt, không màu nhưng có lẫn một số chất tan. Vậy nước khoáng A. là hỗn hợp không đồng nhất. B. là chất tinh khiết. C. là hỗn hợp đồng nhất. D. không phải là hỗn hợp. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân với ba loài nguyên sinh sau: trùng roi, trùng biến hình, trùng giày. Câu 18 (2,0 điểm): a. Em hãy nêu cấu tạo của virus, vi khuẩn. b. Virus Corona gây ra dịch bệnh rất nguy hiểm trên toàn cầu, vậy bản thân em đã làm gì để phòng tránh virus này gây bệnh cho cá nhân, gia đình và cộng đồng? Câu 19 (1,5 điểm) a. Trình bày các bước sử dụng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể người? b. Em hãy đọc số chỉ của nhiệt kế sau:
  11. Câu 20 (1,5 điểm) a. Nêu tác dụng của các việc làm sau: a1- Quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa a2- Tắt bếp gas khi sử dụng xong b. Cho một thìa đường nhỏ vào cốc nước và khuấy đến khi đường tan hết. Hỗn hợp tạo thành có phải là dung dịch không? Nếu có, hãy chỉ ra đâu là dung môi. ====================== Hết ====================== ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A B C D D A A A B D B D A C B. Tự luận. (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 Các bước Đặc điểm Tên loài nguyên sinh 0.25 0.25 Cơ thể có roi dài Trùng roi 1a 1b 0.25 Cơ thể không có roi (Đi tới bước 2) Cơ thể có hình dạng không xác 0.25 Trùng biến hình 2a định 2b Cơ thể có hình dáng xác định Trùng giày 18 a - Virus: Chưa có cấu tạo tế bào (không có màng tế bào, tế bào chất và 0.5 nhân, chỉ có chất di truyền nằm ở giữa và lớp vỏ protein bọc bên ngoài). Virus chưa được coi là một sinh vật hoàn chỉnh - Vi khuẩn: là những sinh vật đơn bào nhỏ bé có cấu tạo gồm: thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân. 0.5 b Bản thân em đã thực hiện: - Tìm hiểu về dịch bệnh và nắm được diễn biến của dịch bệnh. - Thực hiện khuyến cáo 5K của Bộ y tế và các chỉ thị của chính phủ. - Chủ động tiêm phòng vacxin khi có đủ điều kiện. 1.0 a Bước 1: Vẩy mạnh nhiệt kế cho đến khi thủy ngân xuống dưới vạch thấp 0.25 nhất. Bước 2: Dùng bông và cồn y tế làm sạch nhiệt kế. 0.25 19 Bước 3: Đặt nhiệt kế vào nách, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế. 0.25 Bước 4: Sau khoảng 3-5 phút, lấy nhiệt kế ra và đọc nhiệt độ. 0.25
  12. b Nhiệt kế chỉ 38,1oC 0.5 a Trả lời: - Quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa nhằm: Cung cấp thêm khí oxi giúp lửa cháy to hơn 0.5 20 - Tắt bếp khi sử dụng xong giúp chúng ta: Tiết kiệm nhiên liệu, bảo vệ môi trường, an toàn cho bản thân và gia đình 0.5 b Là một dung dịch, dung môi là nước. 0.5 Ban giám hiệu Phó tổ trưởng Giáo viên ra đề 1. Dương Thị Thanh Huyền 2. Triệu Thành Vĩnh Phạm Thị Hồng Huế Hoàng Thị Bích Hằng 3. Nguyễn Thị Ánh Tuyết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2