Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
- Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA HỌC KÌ I (2023 - 2024) ĐIỂM Họ tên:………………………. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Lớp Thời gian : 90 phút I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1: Cho các sinh vật sau: (1) Trùng roi (2) Vi khuẩn lam (3) Cây lúa (4) Con muỗi (5) Vi khuẩn lao (6) Chim cánh cụt Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào? A. (1), (2), (5) B. (1), (4), (6) C. (2), (4), (5) D. (3), (4), (6) Câu 2. Cho các biểu hiện sau: (1) Đau đầu (2) Sốt (3) Đau đáy mắt (4) Sổ mũi (5) Nôn (6) Chảy máu cam Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của bệnh cúm? A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (5) C. (3), (5), (6) D. (2), (4), (6) Câu 3: Vi rút chưa có cấu tạo tế bào. Tất cả các virut gồm mấy thành phần cơ bản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus? A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống. B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào. C. Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử. D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường. Câu 5: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng? A. Tế bào à cơ quan à mô à hệ cơ quan à cơ thể B. Tế bào à mô à cơ quan à hệ cơ quan à cơ thể C. Cơ thể à hệ cơ quan à mô à tế bào à cơ quan D. Hệ cơ quan à cơ quan à cơ thể à mô à tế bào Câu 6: Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là gì? A. Mô B. Cơ quan C. Tế bào D. Cơ thể Câu 7: Cho các bộ phận sau: (1) Tế bào cơ (2) Tim (3) Mô cơ (4) Con thỏ (5) Hệ tuần hoàn Sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là: A. (1) , (2) , (3) , (4) , (5) C. (4) , (3) , (1) , (2) , (5) B. (5) , (4) , (3) , (2) , (1) D. (1) , (3) , (2) , (5) , (4) Câu 8. Bệnh nào sau đây không phải do virus gây nên? A. Bệnh cúm B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh viêm gan. D. Sốt xuất huyết. Câu 9: Tính chất nào dưới đây là tính chất hoá học của đường? A. Tan trong nước B. Có màu trắng C. Bị đun nóng cho đến khi cháy chuyển thành chất rắn màu đen. D. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
- Câu 10: Sử dụng năng lượng nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất. A. Điện gió B. Nhiệt điện C. Điện mặt trời. D. Thuỷ điện Câu 11: Nhiên liệu lỏng gồm các chất: A. Nến, cồn, xăng. B. Dầu, than đá, củi. C. Bioga, cồn, củi. D. Cồn, xăng, dầu. Câu 12: Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ rắn sang lỏng B. Từ lỏng sang hơi C. Từ hơi sang lỏng D. Từ lỏng sang rắn. Câu 13: Đơn vị lực là : A. ki lô gam (kg) B. Niu tơn (N) C. mét (m) D. giây (s) Câu 14: Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó: A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy. B. lò xo tác dụng vào vật một lực nén. C. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo. D. vật tác dụng vào lò xo một lực nén. Câu 15: Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng? A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động. B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng. C. Quả bóng không bị biến đổi. D. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động. Câu 16: Một quyển sách cân nặng 100 g và một quả cân bằng sắt có khối lượng 100 g đặt gần nhau trên mặt bàn. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Hai vật có cùng trọng lượng. B. Hai vật có cùng thể tích C. Hai vật có cùng khối lượng. D. Có lực hấp dẫn giữa hai vật. II – Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Thế giới sinh vật được chia thành mấy giới? Hãy lấy ví dụ minh họa cho mỗi giới. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 18 a. (0,5điểm): Năm 2019, một loại virus nguy hiểm xuất hiện có tên là Covid. Loại virus này đã hoành hành và cướp đi bao tính mạng con người trên khắp toàn thế giới. Em hãy cho biết biện pháp phòng chống virus Covid?. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ b. (1 điểm) Có một số động vật sau: Con giun, con chuồn chuồn, con cá chép, con mèo, con kiến. Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các loài động vật trên. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 19 (0,75 điểm): Em hãy trình bày đặc điểm cơ bản các thể của chất? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 20 (0,75 điểm): Hãy chì ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau: a. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su… b. Nồi gang thành phần chính là sắt, ngoài ra còn có cacbon, silicium…. c. Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 21 (1,5 điểm): a) Trên chai nước khoáng có ghi thể tích thực 500 ml. Số này cho biết gì ? b) Khối lượng một bạn học sinh lớp 6 là 38 kg. Tính trọng lượng của bạn đó ? c) Biểu diễn lực kéo F có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn của lực 150N. Biết tỉ xích 1 cm ứng với 50 N. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KHTN 6 I - Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu HS chọn đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D C A D B A D B C B D B B C D B II - Tự luận: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm hỏi 17 - Sinh vật được chia thành 5 giới: 1,5 + Giới Khởi sinh: vi khuẩn E.coli,... + Giới nguyên sinh: tảo, nấm nhầy, trùng roi,... + Giới nấm: nấm men, nấm sợi, nấm mốc + Giới thực vật: cỏ, hoa, lúa, rêu... + Giới động vật: gấu, cá, chim, khỉ,... 18.a Biện pháp phòng tránh: đeo khẩu trang, rửa tay thường xuyên với xà phòng 0,5 dưới vòi nước, tránh tiếp xúc với nguồn lây bệnh… 18.b - Đưa ra các đặc điểm đối lập giữa các sinh vật, xây dựng được khóa lưỡng 1 phân. 19 Đặc điểm cơ bản 3 thể của chất: Ở thể rắn: 0,25 + Các hạt liên kết chặt chẽ + Có hình dạng và thể tích xác định + Rất khó bị nén Ở thể lỏng: 0,25 + Các hạt liên kết không chặt chẽ + Không có hình dạng xác định nhưng thể tích xác định + Khó bị nén Ở thể hơi: 0,25 + Các hạt chuyển động tự do. + Có hình dạng và thể tích không xác định. + Dễ bị nén. 20 a. vật thể: xe đạp, chất: sắt, nhôm, cao su… 0.25 b. Vật thể: Nồi gang, chất: sắt, cacbon, silicium…. 0.25 c. Vật thể: Dây điện, chất: đồng, chất dẻo. 0.25 21 a) Số này cho ta biết lượng nước trong chai là 500 ml 0,5đ b) Trọng lượng của bạn đó là : P = 10m = 10. 38 = 380 (N) 0,5đ c) HS biểu diễn đúng. 0,5đ GVBM Lê Thị Giang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 314 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn