intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHTN 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 giới hạn hết tuần 15 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Các phép đo 0 3 1 0 0 0 1/2 0 1,5 3 1,75 (10 tiết) 2. Lực trong đời 0 1 0 0 1/2 0 0 0 0,5 1 0,75 sống (4 tiết) 3. An 1 1 0,25 toàn trong phòng thí nghiệm
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (2 tiết) 4. Chất quanh ta 1 1/2 1/2 1 0,75 (7 tiết) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, 1 2 1/2 3/2 2 1,5 nguyên liệu (5 tiết) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của 1 2 3 0,75 sự sống. (11 tiết) 7. Từ tế bào đến 3 1 1 1 4 2,0 cơ thể.(7 tiết) 8. Đa dạng thế giới sống 1y 1 1 1y 2 1 2,25 - vi khuẩn.(9 tiết) 1 câu + 1 2 câu 1 câu + 1 Số câu 10 câu 5 câu 2 câu 1 7 câu 16 câu 23 câu ý ý Điểm số 1,5đ 2,5đ 1,75 đ 1,25đ 1,75đ 0,25đ 1,0đ 6,0 đ 4,0 đ
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Tổng số 10 điểm 10,0 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm b) Bản đặc tả
  4. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Khoa học tự Nhận nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của biết – Nêu được khái niệm Khoa học Khoa học tự nhiên tự nhiên. - Giới thiệu một số dụng cụ đo và – Nêu được các quy định an toàn quy tắc an toàn trong khi học trong phòng thực hành. C5 phòng thực hành Biết cách xử lý hóa chất bị vỡ. – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và bậc kính hiển vi quang học.
  5. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN thấp – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều dài, khối lượng Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, biết và thời gian khối lượng, thời gian, đo nhiệt - Thang nhiệt độ Celsius, đo độ. nhiệt độ - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng 1 C3 để đo chiều dài, khối lượng, thời gian, đo nhiệt độ. – Phát biểu được: Nhiệt độ là số 1 C2 đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác hiểu quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của
  6. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Đổi được một số đơn vị đo độ dụng dài, đo khối lượng, đo thời gian. bậc thấp - Dùng thước (cân, đồng hồ, 1 nhiệt kế) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác dụng quan của chúng ta có thể cảm bậc cao nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
  7. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN Quy đổi từ thang nhiệt độ Xen- 1 C7 xi-út sang thang nhiệt độ Fa-ren- hai 2. Lực trong đời sống(4 tiết) - Lực và tác dụng của lực. Nhận - Khái niệm lực -Lực tiếp xúc và lực không tiếp biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực 1 C4 xúc. là sự đẩy hoặc sự kéo. - Lực ma sát. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. -Lực cản của nước - Lấy được ví dụ về tác dụng của - Khối lượng và trọng lượng. lực làm thay đổi hướng chuyển -Biến dạng của lò xo động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực -Biết được các đặc trưng cuả lực. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lực
  8. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN là lực kế. - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Nêu được khái niệm về khối lượng. - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nước
  9. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN hoặc không khí). Thông - Biết cách sử dụng lực kế để đo hiểu lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc 1 C5 xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên dụng 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác
  10. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN bậc dụng của lực trong trường hợp thấp đó. - Phân tích được mối quan hệ giữa độ biến dạng với khối lượng của vật. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. -Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
  11. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN Vận -Sử dụng được lực kế để đo trọng dụng lượng của một vật trong thực tế. bậc cao 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng của chất Nhận - Biết được một số ký hiệu cảnh – Ba thể (trạng thái) cơ bản của biết báo trong phòng thực hành – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được KN về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Nêu được oxygen có mặt ở đâu trên Trái Đất. - Nêu được tính chất vật lý và tầm quan trọng của oxygen. - Nêu được thành phần của không khí. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
  12. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN – Nhận biết một số vật liệu thông dụng. – Nhận biết một số nguyên liệu thông dụng. - Biết được một số ký hiệu cảnh báo trong phòng thực hành - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). Thông - Phân biệt được đâu là tính chất hiểu vật lý, đâu là tính chất hóa học 1 C6 của một chất - Hiểu về các sự chuyển thể: nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. - Hiểu được tầm quang trọng của oxygen đối với các sinh vật sống. – Một số tính chất của một số vật liệu, nguyên liệu thông dụng. – Ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. – Ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống
  13. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN và sản xuất. - Phân biệt được đâu là tính chất vật lý, đâu là tính chất hóa học của một chất - Hiểu về các sự chuyển thể: nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. - Hiểu được tầm quang trọng của oxygen đối với các sinh vật sống. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, C20a nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm, hậu quả của ô nhiệm không khí Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi
  14. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN dụng phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật liệu Nhận - Biết được khái niệm vật liệu, C19 – Một số nhiên liệu biết nguyên liệu, nhiên liệu. – Một số nguyên liệu Thông – Trình bày được tính chất và C7 – Một số lương thực – thực phẩm hiểu ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và C8 ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và
  15. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận Đưa ra được cách sử dụng một số C20b dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 6. Tế bào – đơn vị 3 cơ sở của sự sống (11 tiết) – Khái niệm tế bào Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. – Hình dạng và kích thước tế bào biết - Nêu được chức năng của tế bào. – Cấu tạo và chức năng tế bào - Nêu được hình dạng và kích 1 C10 – Sự lớn lên và sinh sản của tế thước của một số loại tế bào. - Nhận biết được tế bào là đơn vị
  16. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN bào cấu trúc của sự sống. – Tế bào là đơn vị cơ sở của sự - Nhận biết được lục lạp là bào sống quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào 1 C9 hiểu và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). – Thông qua quan sát hình ảnh 1 C16 phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Vận - Thực hành quan sát tế bào lớn dụng bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ 1 4 thể (7 tiết) – Từ tế bào đến mô Nhận Nhận biết được cơ thể sống, cơ 2 C13 C14 – Từ mô đến cơ quan biết thể đơn bào, cơ thể đa bào. Nêu được mối quan hệ từ tế bào
  17. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN – Từ cơ quan đến hệ cơ quan hình thành nên mô, cơ quan, hệ – Từ hệ cơ quan đến cơ thể cơ quan, cơ thể. Nêu được khái niệm mô, cơ 1 C11 quan, hệ cơ quan, cơ thể. Cho ví dụ minh họa. Thông Thông qua hình ảnh, nêu được 1 C23 hiểu quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. Vận Thực hành quan sát và vẽ được dụng hình cơ thể đơn bào Quan sát hình và mô tả được cấu 1 C15 tạo cơ thể người Thực hành quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo thực vật Vận dụng cao 8. Đa dạng thế giới 2 1 sống - Vi khuẩn (4 tiết) Nhận - Nêu được sự cần thiết của việc biết phân loại thế giới sống. – Nhận biết được sinh vật có hai 1 C12 cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.
  18. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo vi khuẩn. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do vi 1 C21a khuẩn gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống Thông - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được hiểu các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. Vận – Thông qua ví dụ nhận biết 1 C22 dụng được cách xây dựng khoá lưỡng thấp phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. - Giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn.
  19. Số ý TL/số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TN Vận - Vận dụng được hiểu biết về vi 1 C21b dụng khuẩn để bảo vệ sức khỏe cao
  20. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: KHTN – Lớp 6 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (4, 0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 –B, … Câu 1: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là đúng nhất? A. B. C. D. Câu 2: Chọn đơn vị thích hợp cho chỗ ….. sau: Khối lượng trung bình của một học sinh lớp 6 là 45 …….. A. Kilôgam(kg) B. Mét(m) C. độ C(0C) D. niuton (N) Câu 3: Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để chế tạo dụng cụ đo A. Thể tích B. Nhiệt độ C. Khối lượng. D. Đo lực Câu 4: Một bạn học sinh đang ngồi trên một cái ghế, hỏi bạn đó đã tác dụng vào ghế lực gì? A. Lực đẩy B. Lực nâng C. Lực ép D. Lực kéo Câu 5: Khi làm thí nghiệm, không may làm vỡ ống hóa chất xuống sàn nhà ta cần phải làm gì đầu tiên? A. Lấy tay hót hóa chất bị đổ vào ống hóa chất khác. B. Dùng tay nhặt ống hóa chất đã vỡ vào thùng rác. C. Trải giấy thấm lên dung dịch đã bị đổ ra ngoài. D. Gọi cấp cứu y tế. Câu 6: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Tan rất ít trong nước B. Chất khí, không màu C. Không mùi, không vị D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide). Câu 7: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Gốm Câu 8: Đâu là một nguyên liệu hầu như không thể tái tạo? A. Các loại quặng. B. Cây trồng. C. Vật nuôi. D. Thủy sản. Câu 9. Quan sát tế bào hình bên và cho biết mũi tên 3 đang chỉ thành phần nào? A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Lục lạp Câu 10. Tế bào hồng cầu ở người có hình dạng nào sau đây? A. Hình đĩa lồi 2 mặt B. Hình đĩa lõm 2 mặt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2