intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 MA TRẬN ĐỀ Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I khi kết thúc nội dung ở tuần 15. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: Trước KTGKI: 3,0 điểm. Sau KTGKI: 7,0 điểm Lí: TN 0,5đ: (Hiểu: 2 câu: 0,5) (Câu 1, 2); Tự luận 2,0 đ: Biết: 2 câu: 1,0đ; Vận dụng 2 câu: 1,0đ (Câu 17, 18, 19, 20) Hóa: TN 0,5đ: Hiểu: 2 câu: 0,5đ (Câu 3, 4); Tự luận 2,0đ: Biết 1 câu: 0,5đ; Hiểu: 1 câu 0,5 đ; Vận dụng cao: 1 câu: 1,0đ (Câu 21,22, 23). Sinh: TN 4,0đ: Biết: 8 câu: 2,0đ; Hiểu: 4 câu: 1,0đ (Từ câu 5 đến câu 16); Tự luận: 2,0đ: Biết: 1 câu: 0,5đ; Hiểu: 1 câu: 0,5đ; Vận dụng: 1 câu: 1,0 điểm (Câu 24, 25, 26). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 4 1,0 2 2 2. Các phép đo 4 2,0 (1,0đ) (1,0đ) 3. Các thể (trạng thái) của 1 1 chất. Oxygen (oxi) và không 2 1 (0,5đ) (0,5đ) khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương 2 1 thực, thực phẩm thông 1 2 1,5 (0,5đ) (1,0đ) dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của 2 1 1 2 1,0 sự sống. (0,5đ) (0,5đ) 1 7. Từ tế bào đến cơ thể. 1 0,25 (0,25đ) 8. Đa dạng thế giới sống - 1 4 3 1 2 7 3,25 Vius và vi khuẩn. (0,5đ) (1,0đ) (0,75đ) (1,0đ) Số câu 4 8 2 8 3 1 10 16 10,00 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên về Khoa học – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. tự nhiên. Các lĩnh vực chủ – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường yếu của Khoa khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo học tự nhiên thể tích, kính lúp, kính hiểm vi, ...). - Giới thiệu – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 2 C5, C6 một số dụng cụ đo và quy Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 1 C1 tắc an toàn hiểu tượng nghiên cứu. trong – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật phòng thực không sống. hành – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1 C2 – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật, đo thể tích - Đo chiều - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước dài đo thể lượng được chiều dài, đo thể tích trong một số trường hợp đơn tích giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài thể tích trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hiểu sai một số hiện tượng.
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) bậc thấp của thước, bình chia độ. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, bậc cao vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Đo khối Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hiểu sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) 1 C19 của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Đo thời gian Nhận biết - Nêu được cách đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. Nêu 1 (2 ý) C18 được đơn vị đo và đổi được đơn vị đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước hiểu lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Thang nhiệt Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. độ Celsius – - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. 1 C17 Đo nhiệt độ - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hiểu sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không 1 C20 yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ cao Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu – Ba thể sinh) (trạng thái) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta, các chất có trong cơ bản của thành phần của không khí – Sự chuyển – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. đổi thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C22 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi, sự sôi xảy ra ở nhiệt độ xác định – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hiểu vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy 1 C21 và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật Nhận biết -Nêu được một số tính chất của vật liệu, nhiên liệu liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 1 C3 – Một số dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, nhiên liệu Thông gốm, thuỷ tinh,... – Một số hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng – Một số dầu, ... lương thực – – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu 1 C4 thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. - Nêu ra được một số lương thực, thực phẩm có ở địa phương em, biết sắp xếp nó vào các nhóm chất dinh dưỡng cần cung cấp cho cơ thể con người. Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật 1 C23 cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) – Nêu được khái niệm hỗn hợp. – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) nước. - Phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) – Khái niệm Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C7 tế bào - Nêu được chức năng của tế bào. – Hình dạng - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. và kích thước - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 C8 tế bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang – Cấu tạo và hợp ở cây xanh. chức năng tế Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần bào hiểu chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Sự lớn lên - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế và sinh sản bào thực vật. của tế bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế 1 C24 – Tế bào là bào nhân sơ. đơn vị cơ sở – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) của sự sống – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) – Từ tế bào Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên đến mô hiểu mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. Lấy được các ví dụ minh hoạ – Từ mô đến trong thực tế. cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ mô hình thành nên cơ – Từ cơ quan quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. Lấy được các ví dụ đến hệ cơ minh hoạ trong thực tế. quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ cơ quan hình thành – Từ hệ cơ nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. Lấy được quan đến cơ các ví dụ minh hoạ trong thực tế. thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ hệ cơ quan hình thành 1 C13 nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. - Thông qua hình ảnh nhận biết cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Lấy ví dụ minh hoạ. Vận dụng Thực hành: - Quan sát và vẽ đựợc hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi,…); - Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; - Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. 8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi khuẩn (8 tiết) - Phân loại Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và 1 C9 thế giới sống tên khoa học. - Sự đa dạng - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản 1 C25 các nhóm của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. sinh vật - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. 2 C10, C11 - Kể tên được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. 1 C12
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông - Trình bày được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. 1 C16 hiểu - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi 1 C14 khuẩn gây ra. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ 1 C15 minh họa cho mỗi giới Vận dụng – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân 1 C26 thấp và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một cao số hiện tượng trong thực tiễn. - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
  12. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 04 trang) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên: A. Sinh Hóa. B. Thiên văn. C. Lịch sử. D. Địa chất. Câu 2. Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì? A. Chất ăn mòn. B. Cấm uống nước. C. Chất độc sinh học. D. Cấm lửa. Câu 3. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào dẫn điện? A. Thủy tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 4. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 5. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Quan sát một vật ở rất xa. B. Sửa chữa đồng hồ. C. Khâu vá. D. Người già đọc sách. Câu 6. Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên A. vật kính. B. bàn kính. C. thị kính. D. giá đỡ. Câu 7. Đối tượng nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Máy tính. B. Điện thoại di động. C. Cây xoài. D. Kính mắt. Câu 8. Tế bào được gọi là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì A. tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. B. tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. C. tế bào thực hiện chức năng sinh sản. D. mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào. Câu 9. Một loài ếch có tên khoa học là Odorrana livida, trong đó “Odorrana” là tên A. loài. B. bộ. C. họ. D. giống. Câu 10. Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là: A. hình khối, hình que, hình cầu. B. hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn. C. hình cầu, hình xoắn, hình que. D. hình que, hình khối, hình cầu. Câu 11. Môi trường sống của vi khuẩn là A. chỉ ở dưới nước. B. ở khắp mọi nơi. C. chỉ ở cạn. D. chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác.
  13. Câu 12. Loại vi khuẩn nào sau đây gây bệnh viêm da? A. Vi khuẩn tụ cầu vàng. B. Vi khuẩn lactic. C. Vi khuẩn lao. D. Vi khuẩn Câu 13. Cơ thể là tập hợp A. tất cả các hệ cơ quan phối hợp với nhau thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. B. nhiều cơ quan cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể. C. nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể. D. nhiều tế bào cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể Câu 14. Biện pháp phòng tránh các bệnh do vi khuẩn gây ra nào sau đây không đúng? A. Không ăn thức ăn đã hỏng‫۔‬ B. Nên ăn các món ăn sống như gỏi cá để tăng cường sức đề kháng cho cơ thể. C. Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,…. D. Ăn chín, uống sôi. Câu 15. Những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, môi trường sống rất đa dạng thuộc giới nào? A. Thực vật. B. Nấm. C. Động vật. D. Nguyên sinh. Câu 16. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để thấy sự khác nhau giữa các loài sinh vật. D. Để xác định vị trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 đ) Nêu cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius (Xen-xi-út)? Câu 18. (0,5 đ) Đổi các đơn vị sau: a) 3 min 20s=.......................s; b) 3h=.............................min. Câu 19. (0,5 đ) Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân sau:
  14. Câu 20. (0,5 đ) Nhiệt kế bên dưới chỉ bao nhiêu độ C? Câu 21. (0,5 đ). Khi nuôi cá cảnh, tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? Câu 22. (0,5 đ). Nêu khái niệm sự nóng chảy. Câu 23. (1,0 đ) Theo em để sử dụng nhiên liệu an toàn và tiết kiệm chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào? Từ đó em hãy nêu cách sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình để đun nấu một cách an toàn và tiết kiệm? Câu 24. (0,5 đ) Quan sát hình ảnh sau và nêu điểm khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. INCLUDEPICTURE "https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0525/192.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0525/192.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0525/192.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0525/192.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0525/192.PNG" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0525/192.PNG" \* MERGEFORMATINET Câu 25. (0,5 đ) Quan sát hình ảnh sau và nêu cấu tạo của vi khuẩn bằng cách xác định tên các thành phần (1,2,3,4) trên hình.
  15. Câu 26. (1,0 đ) Cho các loài sinh vật sau: Ruồi xanh, Bọ ngựa, Cá mập, Rùa biển, Con khỉ, Cây chuối. Em hãy xây dựng sơ đồ khoá lưỡng phân để phân loại chúng. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 6 MÃ ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C B C A A B C D D C B A A B C D án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius: (0,5 đ) - Nhiệt độ nước đá đang tan là 00C, nhiệt độ hơi nước đang sôi là 1000C. 0,2 - Từ 00C đến 1000C được chia làm 100 phần bằng nhau, mỗi phần là 10C. 0,3 18 a) 3 phút 20s= 200s. 0,25 (0,5đ) b) 3h= 180min. 0,25 19 - GHĐ của cân: 1 kg 0,25 (0,5đ) - ĐCNN của cân: 5g. 0,25 20 Số chỉ của nhiệt kế: 38,1oC (0,5đ) 0,5 21 - Cá cần oxygen để thở 0,25 (0,5đ) - Cần sục không khí vào bể cá để tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước. 0,25 22 - Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy 0,5 (0,5đ) 23 - Để sử dụng nhiên liệu an toàn và tiết kiệm cần: Nắm vững tính chất của từng 0,5 (1,0đ) nhiên liệu, dùng đủ và dùng đúng cách. - Khi sử dụng khí gas để đun nấu chỉ để lửa ở mức phù hợp với việc đun nấu, 0,5 không để lửa quá to hoặc quá lâu khi không cần thiết, khi sử dụng xong cần
  17. khóa kĩ lại. 24 Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: (0,5 đ) Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Nhân không có màng bao bọc Nhân có màng bao bọc 0,25 Chưa có hệ thống nội màng, chỉ có 1 Có hệ thống nội màng chia tế bào 0,25 bào quan duy nhất là ribosome, các chất thành nhiều khoang, các bào bào quan chưa có màng bao bọc quan đã có màng bao bọc. 25 Cấu tạo của vi khuẩn gồm: (0,5 đ) 1- Vùng nhân 2- Tế bào chất 0,5 3- Màng tế bào 4- Thành tế bào 26 Sơ đồ khóa lưỡng phân: (1,0 đ) 1.0 Lưu ý: Học sinh có thể dựa vào tiêu chí khác để phân loại. Nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. * Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKT: Nguyễn Phương Giang- Lớp 6/2 I. TRẮC NGHIỆM: (8,0đ) Điền hoặc khoanh đúng mỗi câu được 0,5đ. II. TỰ LUẬN: (2,0đ): Câu 17 (0,3đ), câu 18 (0,3đ), câu 21 (0,3đ), câu 22 (0,3đ), câu 23 (0,4đ), câu 24 (0.4đ).
  18. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 04 trang) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên: A. Sinh Hóa. B. Thiên văn. C. Địa chất. D. Lịch sử. Câu 2. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 3. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào dẫn điện? A. Thủy tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 4. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 5. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Quan sát một vật ở rất xa. B. Sửa chữa đồng hồ. C. Khâu vá. D. Người già đọc sách. Câu 6. Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên A. vật kính. B. bàn kính. C. thị kính. D. giá đỡ.
  19. Câu 7. Đối tượng nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Máy tính. B. Điện thoại di động. C. Cây xoài. D. Kính mắt. Câu 8. Tế bào được gọi là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì A. tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. B. tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. C. tế bào thực hiện chức năng sinh sản. D. mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào. Câu 9. Một loài ếch có tên khoa học là Odorrana livida, trong đó “Odorrana” là tên A. loài. B. bộ. C. họ. D. giống. Câu 10. Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là: A. hình khối, hình que, hình cầu. B. hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn. C. hình cầu, hình xoắn, hình que. D. hình que, hình khối, hình cầu. Câu 11. Môi trường sống của vi khuẩn là A. chỉ ở dưới nước. B. ở khắp mọi nơi. C. chỉ ở cạn. D. chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác. Câu 12. Loại vi khuẩn nào sau đây gây bệnh viêm da? A. Vi khuẩn tụ cầu vàng. B. Vi khuẩn lactic. C. Vi khuẩn lao. D. Vi khuẩn tả. Câu 13. Cơ thể là tập hợp A. tất cả các hệ cơ quan phối hợp với nhau thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. B. nhiều cơ quan cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể. C. nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể. D. nhiều tế bào cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể Câu 14. Biện pháp phòng tránh các bệnh do vi khuẩn gây ra nào sau đây không đúng? A. Không ăn thức ăn đã hỏng‫۔‬ B. Nên ăn các món ăn sống như gỏi cá để tăng cường sức đề kháng cho cơ thể. C. Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,…. D. Ăn chín, uống sôi. Câu 15. Những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, môi trường sống rất đa dạng thuộc giới nào? A. Thực vật. B. Nấm. C. Động vật. D. Nguyên sinh. Câu 16. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để thấy sự khác nhau giữa các loài sinh vật. D. Để xác định vị trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 đ) Nêu cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius (Xen-xi-út)? Câu 18. (0,5 đ) Đổi các đơn vị sau: a) 2 min 20s=.......................s; b) 2h=.............................min. Câu 19. (0,5 đ) Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân sau :
  20. Câu 20. (0,5 đ) Nhiệt kế bên dưới chỉ bao nhiêu độ C? Câu 21. (0,5 đ). Khi nuôi cá cảnh, tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? Câu 22. (0,5 đ). Nêu khái niệm sự nóng chảy. Câu 23. (1,0 đ) Theo em để sử dụng nhiên liệu an toàn và tiết kiệm chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào? Từ đó em hãy nêu cách sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình để đun nấu một cách an toàn và tiết kiệm? Câu 24. (0,5 đ) Quan sát hình ảnh sau và nêu điểm khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1