intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B... Câu 1. Hệ cơ quan là tập hợp A. của nhiều cơ quan khác nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định. B. của nhiều mô khác nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định. C. nhiều mô khác nhau. D. các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định. Câu 2. Mũi, khí quản, phổi thuộc hệ cơ quan nào? A. Hệ thần kinh. B. Hệ hô hấp. C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ tiêu hoá. Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là A. mô. B. tế bào. C. bào quan. D. biểu bì. Câu 4. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là A. riboxom. B. bào quan. C. lục lạp. D. ti thể. Câu 5. Phân loại sinh học giúp A. xác định được vị trí của các loài sinh vật và tìm ra chúng dễ dàng hơn. B. phân loại sinh vật thành các nhóm nhỏ. C. gọi đúng tên sinh vật. D. nghiên cứu, tìm ra đặc điểm giống và khác nhau giữa các sinh vật trong tự nhiên. Câu 6. Vi khuẩn là nhóm sinh vật A. chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. B. chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. C. có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. D. có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. Câu 7. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là A. con mèo, xe máy, con người. B. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. C. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. D. cây cam, quả nho, bánh ngọt. Câu 8. Chất nào sau đây chiếm khoảng 21% thể tích không khí? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen. Câu 9. Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất nào sau đây? A. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước và không duy trì sự cháy. Trang 1/3
  2. B. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, duy trì sự cháy và sự sống. C. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước và sự sống. D. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, duy trì sự cháy và sự sống. Câu 10. Dãy gồm các vật thể nhân tạo là A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. C. bánh mì, nước ngọt có gas, sách vở. D. cây cam, quả nho, bánh ngọt. Câu 11. Chất tinh khiết được tạo ra từ A. một chất duy nhất. B. một nguyên tố duy nhất. C. một nguyên tử. D. hai chất khác nhau. Câu 12. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học. B. Khoa học Trái Đất. C. Thiên văn học. D. Tâm lí học. Câu 13. Đơn vị chiều dài hợp pháp của nước ta là A. mét (m). B. kilôgam (kg). C. giây (s). D. mét khối (m3). Câu 14. Để đo nhiệt độ của cơ thể người ta dùng nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế y tế. B. Nhiệt kế thủy ngân. C. Nhiệt kế rượu. D. Nhiệt kế kim loại. Câu 15. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là A. ca đong. B. thước kẻ. C. bình chia độ. D. cân đồng hồ. Câu 16. Vật liệu kim loại có những tính chất nào? A. Có ánh kim, dẫn điện tốt,dẫn nhiệt tốt, có thể kéo thành sợi và dát mỏng, cứng và bền, có thể gỉ. B. Dẻo, nhẹ, không dẫn nhiệt, không dẫn điện và không bị gỉ. C. Đàn hồi, không dẫn điện, không dẫn nhiệt và bị gỉ D. Không bị ăn mòn,dẫn điện kém,không dẫn nhiệt và không bị gỉ. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) Trình bày vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và ứng dụng của vi khuẩn trong đời sống con người. Câu 18. (1,0 điểm) Hãy vẽ sơ đồ xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các loài sinh vật dưới đây: A. Chim; B. Bọ ngựa; C. cá mập; D. khỉ; E. rùa. Trang 2/3
  3. Câu 19. (1,5 điểm) So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa huyền phù và nhũ tương. Cho một ví dụ huyền phù và một ví dụ về nhũ tương. Câu 20. (1,0 điểm) Em hãy nêu các thao tác phải thực hiện khi dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình. Câu 21. (1,0 điểm) Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 48 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 15 phút. Thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình là bao nhiêu phút? ---HẾT--- Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0