Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN 6 của GT Họ tên HS:....................................... Thời gian: 90 phút Lớp: 6/.......... Số báo danh:............ (KKTGGĐ) Phòng thi số: ................................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị dùng để đo chiều dài là A. kilôgam (kg). B. mét (m). C. độ C (0C). D. giây (s). Câu 2. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100 m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ đeo tay. Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thuỷ ngân dựa trên A. sự nở vì nhiệt của chất khí. B. sự nở vì nhiệt của chất rắn. C. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D. sự nở vì nhiệt của các chất. Câu 4. Cân thích hợp dùng để đo khối lượng quyển sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 là A. cân có giới hạn đo 45 kg và độ chia nhỏ nhất 1 kg. B. cân có giới hạn đo 45 kg và độ chia nhỏ nhất 0,5kg. C. cân có giới hạn đo 5 kg và độ chia nhỏ nhất 0,5kg. D. cân có giới hạn đo 5 kg và độ chia nhỏ nhất 2 g. Câu 5. Sự đông đặc là quá trình chất biến đổi từ A. thể lỏng sang thể rắn. B. thể rắn sang thể hơi. C. thể rắn sang thể lỏng. D. thể hơi sang thể lỏng. Câu 6. Thành phần phần trăm về thể tích của không khí là A. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác. B. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác. C. 50% nitrogen, 49% oxygen, 1% các khí khác. D. 78% nitrogen, 1% oxygen, 21% các khí khác. Câu 7. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí A. tan vô hạn trong nước, nhẹ hơn không khí. B. tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí. C. tan vô hạn trong nước, nặng hơn không khí. D. tan ít trong nước, nặng hơn không khí. Câu 8. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 9. Công việc nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Người già đọc sách. B. Ngắm các hành tinh. C. Sửa chữa đồng hồ. D. Quan sát gân lá cây.
- Câu 10. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Cây cầu. B. Xe ô tô. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà. Câu 11. Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Thực vật. Câu 12. Vi khuẩn không có hình dạng cấu tạo nào sau đây? A. Hình que. B. Hình cầu. C. Hình xoắn. D. Hình khối. Câu 13. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là A. tế bào. B. cơ quan. C. mô. D. hệ cơ quan. Câu 14. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới Câu 15. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng. Câu 16. Khi một tế bào lớn lên và tiến hành phân chia 1 lần sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 17. (0.5 điểm) Em hãy nêu khái niệm về Khoa học tự nhiên? Câu 18. (1.0 điểm) Trình bày cách sử dụng nhiệt kế y tế thuỷ ngân? Câu 19. (0.5 điểm) Trong các vật liệu sau: nhựa, gỗ, thủy tinh, kim loại. Người ta dùng vật liệu nào để làm nồi, xoong nấu thức ăn? Tại sao phải chọn vật liệu đó mà không dùng vật liệu khác? Câu 20. (1.0 điểm) Nêu cách sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu) an toàn, tiết kiệm. Câu 21. (2.0 điểm) a. Chú thích các thành phần cấu tạo của vi khuẩn theo thứ tự trên hình vẽ dưới đây.
- b. Kể tên hai bệnh do vi khuẩn gây ra ở người. c. Nêu một số biện pháp để phòng bệnh do vi khuẩn gây ra ở người. Câu 22. (1.0 điểm) Cho các loài sinh vật (chim, hổ, lươn, cá và chuồn chuồn) như hình dưới. Em hãy tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng. BÀI LÀM
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN 6 của GT Họ tên HS:...................................... Thời gian: 90 phút Lớp: 6/......... Số báo danh:............ (KKTGGĐ) Phòng thi số: ................................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị dùng để đo thời gian là A. kilôgam (kg). B. mét (m). C. độ C (0C). D. giây (s). Câu 2. Để xác định nhiệt độ cơ thể em bé đang bị sốt, người mẹ sử dụng nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây? A. Nhiệt kế y tế. B. Nhiệt kế dầu. C. Nhiệt kế rượu. D. Nhiệt kế thuỷ ngân. Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thuỷ ngân dựa trên A. sự nở vì nhiệt của chất khí. B. sự nở vì nhiệt của chất rắn. C. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D. sự nở vì nhiệt của các chất. Câu 4. Thước thích hợp để đo chiều dài quyển sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 là A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. thước kẻ có giới hạn đo 30 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. C. thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. Câu 5. Sự nóng chảy là quá trình chất biến đổi từ A. thể lỏng sang thể rắn. B. thể rắn sang thể hơi. C. thể rắn sang thể lỏng. D. thể hơi sang thể lỏng. Câu 6. Thành phần phần trăm về thể tích của không khí là A. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác. B. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác. C. 50% nitrogen, 49% oxygen, 1% các khí khác. D. 78% nitrogen, 1% oxygen, 21% các khí khác. Câu 7. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí A. màu xanh, không mùi. B. không màu, mùi hắc. C. không màu, không mùi. D. màu hồng, không mùi. Câu 8. Dầu thực vật sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 9. Có thể dùng kính lúp để quan sát A. trận bóng đá trên sân vận động. B. một con bò. C. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. tế bào vi khuẩn.
- Câu 10. Các bậc phân loại sinh vật từ cao đến thấp theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 11. Trùng biến hình có cơ thể đơn bào, nhân thực. Trùng biến hình thuộc giới A. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. nấm. D. thực vật. Câu 12. Khi tế bào lớn đến một kích thước nhất định thì sẽ phân chia, từ 1 tế bào mẹ sau khi phân chia 1 lần sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 13. Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là? A. Hình que, hình xoắn, hình cầu. B. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn. C. Hình cầu, hình khối, hình que. D. Hình khối, hình que, hình lăng trụ. Câu 14. Tế bào không cấu tạo nên vật nào sau đây? A. Bông hoa. B. Chiếc lá. C. Con dao. D. Con cá. Câu 15. Thành phần nào dưới đây có ở tế bào nhân sơ mà không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng. Câu 16. Nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng tạo thành A. tế bào. B. cơ quan. C. mô. D. hệ cơ quan. II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Em hãy nêu khái niệm về Khoa học tự nhiên? Câu 18. (1,0 điểm) Trình bày các bước đo khối lượng của vật bằng cân đồng hồ? Câu 19. (0,5 điểm) Trong các vật liệu sau: nhựa, gỗ, thủy tinh, kim loại. Người ta dùng vật liệu nào để làm dây dẫn điện? Tại sao phải chọn vật liệu đó mà không dùng vật liệu khác? Câu 20. (1,0điểm) Nêu cách sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu) an toàn, tiết kiệm. Câu 21. (2,0 điểm) a. Chú thích các thành phần cấu tạo của vi khuẩn theo thứ tự trên hình vẽ dưới đây.
- b. Kể tên hai bệnh do vi khuẩn gây ra ở người. c. Nêu một số biện pháp để phòng bệnh do vi khuẩn gây ra ở người. Câu 22. (1,0 điểm) Cho các loài sinh vật (chim, hổ, lươn, cá và chuồn chuồn) như hình dưới. Em hãy tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn