intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN KHTN, LỚP 6. NĂM HỌC 2024-2025 I. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 sau Bài 31. TH quan sát nguyên sinh vật - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết, mỗi câu 0,25 điểm). - Phần tự luận: 7,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì1: 25% (2,5 điểm; Mở đầu + Chương I, II, III: 33 tiết) ài Ng - Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Chương IV, V, VI, VII (bài 31): 30 tiết) Hồ 25 ng S 20 II. Khung ma trận NH HC 01/ Tổng số ý Tổng MỨC ĐỘ &T 9/ TL/số câu TN điểm HÀ TH 7 0 Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 0 BT 1: Tự TN DT c 1 Tự Tự Tự Tự N TN TN TN TN luận luận luận luận luận PT n lú BA 1. Mở đầu về khoa 1 ng .v C1 0,25 ườ du học tự nhiên (7t) ĐÃ Tr s.e 2. Chương I. Mở đầu 1 ) – ma về khoa học tự nhiên C2 0,25 vv .s (Các phép đo) (9t) U hi oc IỆ 3. Chương II. Chất 1 1 _n ed C3 C2a 1,25 quanh ta (9t) 05 ng IL 4. Chương III. Một số 1 1 14 hố TÀ 12 ệ t vật liệu, nguyên liệu, 14 h nhiên liệu, lương C4 C2b 0,75 ị ( từ thực- thực phẩm Nh về thông dụng. (8t) n tải 5. Chương IV. Hỗn 1 2 Vă c C5, ũ ượ hợp. Tách chất ra C4a 1,5 C6 iV Đ khỏi hỗn hợp. (6t) 6. Chương V. Tế bào C7, C1 C3a 2 2 2,5 (9t) C8 bở 7. Chương VI. Từ tế C9, C4b 1 2 1,5 bào đến cơ thể (7t) C10 8. Chương VII. Đa 2 2 dạng thế giới sống C11, C3b C5 2,0 (Bài 25 đến 28 – 8 C12 tiết). Số đơn vị kiến thức 1 12 3 2 1 8 12 Tổng điểm 1 3 3 2 1 7 3 10 70% 30% 100 % điểm số 40% 30% 20% 10% %
  2. III. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Mở đầu về khoa học tự nhiên (7t) - Giới Nhận – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về biết – Nêu được các quy định an toàn khi học trong Khoa học phòng thực hành. tự nhiên. 1 C1 – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo Các lĩnh thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, vực chủ các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính yếu của hiểm vi,...). Khoa học tự nhiên Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa - Giới hiểu vào đối tượng nghiên cứu. thiệu một – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. ài số dụng Ng – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được Hồ 25 cụ đo và vật sống và vật không sống. ng S 20 quy tắc NH HC 01/ an toàn Vận – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang dụng học. &T 9/ trong HÀ TH 7 0 phòng – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng 0 thực hành thực hành. BT 1: DT c 1 – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an N toàn phòng thực hành. PT n lú BA 2. Chương I. Mở đầu về khoa học tự nhiên (Các phép đo) (9t) ng .v ườ du - Đo Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C2 ĐÃ Tr s.e chiều dài, biết - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời ) – ma khối gian. vv .s U lượng - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, hi oc IỆ và thời khối lượng, thời gian. _n ed gian – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, 05 ng IL - Thang 14 hố “lạnh” của vật. TÀ 12 ệ t nhiệt độ Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có 14 h Celsius, hiểu thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối ị ( từ đo nhiệt lượng, thời gian, nhiệt độ) Nh về độ – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt n tải độ Celsius. Vă c ũ ượ – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng iV Đ làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng bở trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác dụng sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có dụng thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, cao nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Chương II. Chất quanh ta (9t) – Sự đa Nhận -Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung 1 C3 dạng của biết quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể chất nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. thái) cơ - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. bản của - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. – Sự - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. chuyển Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay đổi thể hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. (trạng – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy thái) của – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. ài Ng chất – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. Hồ 25 ng S 20 – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. NH HC 01/ – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. &T 9/ Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể 1 C2a HÀ TH 7 0 hiểu nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. 0 – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của BT 1: DT c 1 N chất. PT n lú BA – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ ng .v bản ba thể của chất. ườ du – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. ĐÃ Tr s.e – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. ) – ma – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. vv .s U - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba hi oc IỆ _n ed trạng thái rắn, lỏng và khí. 05 ng IL – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. 14 hố – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. TÀ 12 ệ t – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. 14 h ị ( từ – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. Nh về – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. n tải – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự Vă c nhiên. ũ ượ Vận – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái iV Đ dụng từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái bở từ thể lỏng sang thể khí. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu dụng tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Oxygen Nhận – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, (oxi) và biết màu sắc, tính tan, ...). không khí – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí. Thông – Trình bày được tầm quan trọng của oxygen đối với
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN hiểu sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định dụng thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Vận – Đề xuất được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm dụng không khí. cao 4. Chương III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực- thực phẩm thông dụng. (8t) Nhận – Nhận biết được tính chất và ứng dụng của một số 1 C4 ài Ng biết lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Hồ 25 – Một số Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số 1 C2b ng S 20 NH vật liệu hiểu vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như HC 01/ – Một số kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... &T 9/ HÀ TH 7 0 nhiên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số 0 – Một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất BT 1: nguyên như: than, gas, xăng dầu, ... DT c 1 N liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số PT n lú BA – Một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất ng .v ườ du lương như: quặng, đá vôi, ... ĐÃ Tr s.e thực – – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số ) – ma thực lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. vv .s phẩm U Vận – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. hi oc IỆ dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính _n ed chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, 05 ng IL ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương 14 hố TÀ 12 ệ t thực – thực phẩm thông dụng. 14 h – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để ị ( từ rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, Nh về nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. n tải Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên Vă c ũ ượ dụng liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát iV Đ cao triển bền vững. 5. Chương IV. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp. (6t) Nhận – Nêu được khái niệm hỗn hợp. 2 C5, bở biết – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. C6 – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch. hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. 1 C4a dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, ài Ng chiết. Hồ 25 ng 6. Chương V. Tế bào (9t) S 20 NH HC 01/ – Khái Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. 1 2 C1 C7, niệm tế biết - Nêu được chức năng của tế bào. C8 &T 9/ HÀ TH 7 0 bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại 0 – Hình tế bào. BT 1: DT c 1 dạng và N - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự kích sống. PT n lú BA thước tế - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức ng .v ườ du bào năng quang hợp ở cây xanh. ĐÃ Tr s.e – Cấu tạo - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào ) – ma và chức động vật, tế bào thực vật. vv .s năng tế U - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào hi oc bào IỆ nhân thực, tế bào nhân sơ. _n ed – Sự lớn Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba 1 C3a 05 ng IL lên và 14 hố hiểu thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế sinh sản TÀ 12 ệ t bào. 14 h của tế bào – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế ị ( từ – Tế bào bào. Nh về là đơn vị – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh n tải cơ sở của sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... Vă c ũ ượ sự sống → n tế bào). iV Đ Vận – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào dụng động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào bở nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Chương VI. Từ tế bào đến cơ thể (7t) Nhận – Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào 2 C9, biết thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể C10 đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). – Từ tế Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào bào đến hiểu hình thành nên mô. mô - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào – Từ mô hình thành nên cơ quan.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN đến cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào quan hình thành nên hệ cơ quan. – Từ cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào quan đến hình thành nên cơ thể. hệ cơ Vận - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào 1 C4b quan dụng hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. – Từ hệ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào cơ quan hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm đến cơ cơ quan. thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ ài Ng thể. Hồ 25 Vận Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình ng S 20 NH HC 01/ dụng thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế cao bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ &T 9/ HÀ TH 7 0 quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ 0 minh hoạ trong thực tế. BT 1: 8. Chương VII. Đa dạng thế giới sống (8 tiết – Bài 25 đến 28). DT c 1 N - Phân Nhận PT n lú – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa 2 C11, BA loại thế biết phương và tên khoa học. C12 ng .v ườ du giới sống. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu ĐÃ Tr s.e - Virus và tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp ) – ma vi khuẩn vỏ protein) và vi khuẩn. vv .s U - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi hi oc IỆ khuẩn. _n ed - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. 05 ng IL - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 14 hố TÀ 12 ệ t Thông - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới 1 C3b 14 h hiểu sống. ị ( từ - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại Nh về từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, n tải giới. Vă c ũ ượ - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về iV Đ số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bở bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN nguyên sinh vật gây ra. Vận – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá dụng lưỡng phân – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. VDC thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối 1 C5 tượng sinh vật. ài Ng Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 7 0 0 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  8. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: KHTN 6 Năm học: 2024 – 2025 (Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề) A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về lịch sử Việt nam. B. Nghiên cứu sự chuyển động của vật. C. Nghiên cứu sự thay đổi tâm lý theo lứa tuổi. D. Nghiên cứu về văn hóa dân tộc thiểu số. Câu 2. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là ài A. kilomét (km). B. mét (m) C. centimét (cm). D. milimét (mm). Ng Hồ 25 Câu 3. Quá trình chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là ng S 20 NH HC 01/ A. sự sôi B. sự bay hơi C. sự ngưng tụ D. sự đông đặc. &T 9/ Câu 4. Gạo cung cấp nhiều nhất chất dinh dưỡng nào cho cơ thể? HÀ TH 7 0 A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm). 0 BT 1: C. Lipid (chất béo). D. Vitamin. DT c 1 N Câu 5. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào PT n lú BA A. tính chất của chất. B. thể của chất. C. mùi vị của chất. D. số chất tạo nên chúng. ng .v ườ du Câu 6. Việc đeo khẩu trang có tác dụng chính là ĐÃ Tr s.e A. giữ ấm mũi, miệng. B. lọc bớt bụi và vi khuẩn. ) – ma C. tiêu diệt vi khuẩn. D. lọc kí oxygen trong không khí. vv .s U hi oc Câu 7. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? IỆ _n ed A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. 05 ng IL B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. 14 hố C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. TÀ 12 ệ t 14 h D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. ị ( từ Câu 8. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là Nh về n tải A. lục lạp. B. không bào. C. thành tế bào. D. màng tế bào. Vă c Câu 9. Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ ũ ượ A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào. iV Đ Câu 10. Thực vật có hai hệ cơ quan chính là A. hệ lá và hệ hoa. B. hệ rễ và hệ thân. C. hệ rễ và hệ chồi. D. hệ thân và hệ lá. bở Câu 11. Trong các hình sau, đâu là hình của virut A B C D
  9. Câu 12. Bệnh kiết lị là do sinh vật nào gây nên? A. amip lị Entamoeba. B. trùng sốt rét Plasmodium. C. tảo. D. trùng roi. B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 13. (1đ) Nêu khái niệm, chức năng của tế bào? Câu 14. a) (1đ) Nêu cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ? b) (0,5đ) Trình bày tính chất và ứng dụng của xăng. Câu 15. a) (1đ) Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. b) (0,5đ) Phân biệt virus và vi khuẩn Câu 16. a) (1đ) Hãy trình bày cách tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm bột nhôm và muối ăn. b) (1đ) Trong cơ thể sinh vật, ba tế bào bắt đầu quá trình sinh sản để tạo nên các tế bào mới, nếu những tế bào này thực hiện ba lần sinh sản liên tiếp thì sẽ tạo ra được bao nhiêu tế bào con? ài Ng Câu 17. (1đ) Cho các loài sinh vật như trong hình. Em hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân Hồ 25 ng S 20 loại chúng. NH HC 01/ 1 2 3 &T 9/ HÀ TH 7 0 0 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ 4 5 Tr s.e 6 ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  10. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm (3 điểm – Mỗi câu 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B B C A D B C A C C A A B. Phần tự luận (7 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 13. - Tất cả các cơ thể sinh vật (thực vật, động vật, con người,...) đều 0,5 NB (1đ) được cấu tạo từ những đơn vị rất nhỏ bé, gọi là tế bào. + Màng TB: bao bọc tế bào chất 0,5 + Tế bào chất: Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, tạo các chất để tăng trưởng + Nhân hoặc vùng nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 14a. a.Chất lỏng nở ra khi nóng lên, nhiệt độ càng cao thì chất lỏng nở ra 0,5 ài Ng Hồ 25 TH (1đ) càng nhiều. ng S 20 Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để chế tạo 0,5 NH HC 01/ các dụng cụ đo nhiệt độ. &T 9/ HÀ Câu 14 b. b.- Xăng là chất lỏng, nhẹ hơn nước, không tan trong nước. Xăng là 0,25 TH 7 0 TH (0,5đ) chất cháy được và khi cháy toả nhiều nhiệt. 0,25 0 BT 1: DT c 1 - Nhiệt toả ra khi đốt cháy xăng được sử dụng để chạy động cơ và N PT n lú BA phát điện. ng .v Câu 15a. + Giúp cơ thể lớn lên (tăng về kích thước, chiều cao, cân nặng). 0,5 ườ du TH (1đ) + Giúp thay thế các tế bào chết, các tế bào bào già, tế bào sai hỏng 0,5 ĐÃ Tr s.e hay tế bào bị tổn thương. ) – ma vv .s Câu 15b. - Vi khuẩn có cấu tạo đơn bào 0,25 U hi oc IỆ TH(0,5đ - Virus là dạng sống không có cấu tạo tế bào 0,25 _n ed Câu 16a. - Đem hoà tan hỗn hợp còn lại vào nước rồi cho qua phễu lọc. Do 0,5 05 ng IL 14 hố VD (1đ) nhôm không tan trong nước nên nằm trên phễu lọc và ta thu được TÀ 12 ệ t dung dịch muối ăn. 14 h ị ( từ - Cô cạn dung dịch muối ăn vừa thu được, ta được muối ăn nguyên 0,5 Nh về chất ở dạng rắn. n tải Câu 16b. - Hai mươi bốn tế bào con. 0,5 Vă c ũ ượ VD (1đ) - Cách tính: 3 × 2 3 = 3 × 8 = 24 0,5 iV Đ Câu 17 - Thực vật, động vật 1 VDC (1đ) - Có cánh, không có cánh bở - Có chân, không chân - Có lông, không có lông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2