Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm) + Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) - Nội dung: Từ bài 1. Giới thiệu về KHTN đến Bài 26. Khóa lưỡng phân + Nội dung nửa đầu học kì 1: 35% (3,5 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: 65% (6,5 điểm)
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệ luậ nghiệm luận nghiệm m n 1. Mở 3 đầu (7 3 0,75 (0,75đ) tiết) 2. Các 3 1 phép đo 4 1,0 (0,75đ) (0,25đ) (10 tiết) 3. Các thể (trạng thái) của chất. 3 3 0,75 Oxygen (0,75đ) và không khí. (7 tiết) 4. Một số 1 1 1,0 vật liệu, (1 đ) nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng dụng của chúng. (8
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệ luậ nghiệm luận nghiệm m n tiết) 5. Hỗn hợp. Tách 2 1 chất ra 1 2 1,5 (0,5đ) (1 đ) khỏi hỗn hợp (6 tiết) 6. Tế bào – đơn vị cơ bản 4 1 4 2,0 của sự (1 đ) sống.(8 tiết) 7. Từ tế bào đến 3 1 3 1,75 cơ thể (7 (0,75đ) tiết) 8. Đa dạng thế 1 1 1 1 1,25 giới sống (0,25đ) (1 đ) (5 tiết) 5 Số câu 16 câu 4 câu 2 câu 1 câu 20 câu câu
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệ luậ nghiệm luận nghiệm m n Điểm số 4 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 25 câu Tổng số 10 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm
- BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 6 Số câu hỏi Số thứ tự câu hỏi Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN 1. Mở đầu (7 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc - Giới thiệu về sống. Khoa học tự - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường nhiên. Các lĩnh khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, 2 C2,C3 vực chủ yếu thể tích, ...). 1 C1 của Khoa học
- GV DUYỆT GV RA MA TRẬN Dương Thị Hạnh Trần Thị Kim Ngọc DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… HIỆU TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Hoạt động nào sau đây không đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. C. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. D. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. Câu 2: Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 3: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 4: Dụng cụ đo thời gian là A. thước. B. nhiệt kế. C. cân. D. đồng hồ. Câu 5: Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Xen-xi-út là chia khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi thành A. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 2 độ. B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 độ. C. 50 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 2 độ. D. 50 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 độ. Câu 6: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo A. nhiệt độ. B. khối lượng. C. thể tích. D. chiều dài. Câu 7: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ để bàn. Câu 8: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Sự sôi. B. Hóa hơi. C. Ngưng tụ. D. Bay hơi. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước. B. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy. C. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh. D. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
- Câu 10: Thành phần không khí gồm: A. 21% nitrogen; 78% oxygen; 1% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. B. 78% nitrogen; 21% oxygen; 1% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. C. 78% nitrogen; 1% oxygen; 21% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. D. 21% nitrogen; 1% oxygen; 78% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. Câu 11: Chất tinh khiết là A. chất không có lẫn chất khác. B. gồm hai chất trộn lẫn vào nhau. C. gồm ba chất trộn lẫn vào nhau. D. gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Câu 12: Hỗn hợp được tạo ra từ A. nhiều nguyên tử. B. một chất duy nhất. C. nhiều chất trộn lẫn vào nhau. D. nhiều chất để riêng biệt. Câu 13: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là A. cơ quan. B. tế bào. C. biểu bì. D. bào quan. Câu 14: Loại tế bào nào dưới đây có hình sợi? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào xương. D. Tế bào cơ. Câu 15: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là A. không bào. B. nhân tế bào. C. lục lạp. D. màng sinh chất Câu 16: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. B. Tăng kích thước của sinh vật, ngăn chặn sự xâm nhập các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. C. Giảm kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. D. Giảm kích thước của sinh vật, ngăn chặn sự xâm nhập các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. Câu 17: Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Tế bào. B. Cơ thể. C. Cơ quan. D. Mô. Câu 18: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
- A. Con chó. B. Con ốc sên. C. Trùng biến hình. D. Con cua. Câu 19: Sự giống nhau của trùng giày và vi khuẩn là đều A. không cấu tạo từ tế bào. B. được cấu tạo từ hai tế bào. C. được cấu tạo từ nhiều tế bào. D. được cấu tạo từ một tế bào. Câu 20: Tên phổ thông của các loài được hiểu là A. cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia. B. tên giống + tên loài + (tên tác giả, năm công bố). C. cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. D. tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố). B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Trình bày chức năng các thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). Câu 22. (1 điểm) Nêu 2 cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Câu 23. (1 điểm) Một lọ muối ăn bị lẫn cát em hãy trình bày cách làm thế nào để thu được muối ăn tinh khiết? Câu 24. (1 điểm) Cho sơ đồ mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức của cơ thể người.
- Viết tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào vào ô trống tương ứng với các thành phần của sơ đồ. Câu 25. (1 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân phân loại các loài động vật sau: giun đất, bồ câu, rùa, nhện. -----HẾT-----
- PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN 6 A. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D B A C A D B
- Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B D C A B C D C B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm - Màng tế bào tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và Nêu đúng 1 môi trường. thành phần - Tế bào chất là nơi xảy ra phần lớn các hoạt động trao đổi chất của được 0,3 điểm. 21 tế bào. Nêu đúng 2 (1 điểm) - Nhân hoặc vùng nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động của tế thành phần bào. được 0,7 điểm. Nêu đúng 3 thành phần được 1,0 điểm. 22 Các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát Học sinh nêu (1 điểm) triển bền vững. đúng 1 cách - Duy trì các điều kiện thuận lợi cho sự cháy cung cấp đủ không được 0,5 điểm khí, tăng diện tích tiếp xúc giữa nhiên liệu và không khí. - Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết, phù hợp với nhu cầu sử dụng
- - Tăng cường sử dụng những nhiên liệu có thể tái tạo và ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người, như xăng sinh học (E5, E10,…) - Hạn chế dùng các phương tiện cá nhân, tăng sử dụng phương tiện giao thông công cộng. Bước 1: Hòa tan muối ăn có lẫn cát vào nước cất. 0,2 điểm Muối tan trong nước, cát không tan trong nước. 0,2 điểm 23 Bước 2: Đổ hỗn hợp: nước + muối ăn + cát vào phễu lọc có giấy 0,2 điểm (1 điểm) lọc. Nước muối chảy xuống dưới, các hạt cát bị giữ trên giấy lọc 0,2 điểm Bước 3: Cô cạn dung dịch muối, thu được muối tinh khiết. 0,2 điểm (1) tế bào 0,2 điểm (2) mô 0,2 điểm 24 (3) cơ quan 0,2 điểm (1 điểm) (4) hệ cơ quan 0,2 điểm (5) cơ thể 0,2 điểm 25 * Các bước phân loại: Nêu đúng các (1 điểm) - Bước 1: Có cánh và không có cánh: bước phân loại + Có cánh: bồ câu. được 0,5 điểm + Không có cánh: giun đất, rùa, nhện. - Bước 2: Có chân và không có chân. + Có chân: rùa, nhện. + Không chân: giun đất. - Bước 3: Có mai và không có mai. + Có mai: rùa. + Không có mai: nhện. * Lập sơ đồ phân loại Lập được sơ đồ phân loại được 0,5 điểm
- GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Huỳnh Văn Đức Trần Thị Kim Ngọc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn