
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
- UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. KHUNG MA TRẬN Tổng Chủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ ý/câu Thông Nhận biết Vận dụng hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Mở đầu 1 1 1,0 (6 tiết) 2. Các phép 3 1 4 1,0 đo (8 tiết) 3. Lực trong đời 3 1 1 1 4 1,5 sống (5 tiết) 4. Chất quanh 1 1 1 1 2 1,5 ta (7 tiết)
- Tổng Chủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ ý/câu Thông Nhận biết Vận dụng hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của 2 1 1 1 1 4 2,0 sự sống (7 tiết) 6. Từ tế bào đến 3 3 0,75 cơ thể (5 tiết) 7. Đa dạng thế giới 1 2 1 1 3 2,5 sống (13 tiết) Số 1 13 1 6 3 1 5 20 25 câu Điểm 1,0 3,25 0,5 1,5 3,5 0,25 5,0 5,0 10 số Tổng số điểm 4,25 điểm 2,0 điểm 3,75 điểm 10điểm 10điểm II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1. Mở đầu (6 tiết) - Giới Nhận – Nêu được khái niệm Khoa học tự thiệu biết nhiên. về – Nêu được các quy định an toàn khi Khoa học trong phòng thực hành. học tự nhiên. – Trình bày được cách sử dụng một số Các dụng cụ đo thông thường khi học tập lĩnh môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo vực chủ chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính yếu của hiểm vi,...). Khoa Thôn – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học học tự g hiểu tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học - Giới tự nhiên trong cuộc sống. thiệu – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân một số biệt được vật sống và vật không sống. dụng cụ đo Vận – Biết cách sử dụng kính lúp và kính và quy dụng hiển vi quang học. tắc an – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo toàn trong phòng thực hành. trong phòng – Đọc và phân biệt được các hình ảnh 1 C21 thực quy định an toàn phòng thực hành. hành 2. Các phép đo (8tiết)
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) - Đo Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, khối 1 C22 chiều biết lượng, thời gian. dài, - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối 1 C4 khối lượng lượng, thời gian. và thời - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo 1 C3 gian chiều dài, khối lượng, thời gian. - Thang nhiệt – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ 1 C5 độ “nóng”, “lạnh” của vật. Celsius Thôn - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của 1 C6 , đo g hiểu chúng ta có thể cảm nhận sai một số nhiệt hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời độ gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra dụng một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ,
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của dụng chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều cao dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Lực trong đời sống (5 tiết) Lực là Nhận -Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự 1 1 C19 gì? biết đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C7 - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực 1 C8 kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thôn - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không 1 C9 g hiểu tiếp xúc. 1 C10 - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. Biểu Thôn - Biểu diễn được một lực bằng một mũi diễn g hiểu tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo lực hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). 4.Sự đa dạng của chất (7 tiết) – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có dạng biết ở xung quanh chúng ta, trong các vật của thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô chất sinh, vật hữu sinh) – Ba – Nêu được chất có ở xung quanh chúng thể ta. (trạng – Nêu được chất có trong các vật thể tự thái) cơ nhiên. bản của – Sự - Nêu được chất có trong các vật thể chuyển nhân tạo. đổi thể - Nêu được chất có trong các vật vô (trạng sinh.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) thái) - Nêu được chất có trong các vật hữu của sinh. chất - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; 1 C23 sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. Thôn - Nêu được chất có trong các vật thể tự g hiểu nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất 1 C1 hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen 1 C2 đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận – Tiến hành được thí nghiệm về sự dụng chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ dụng thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng cao chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 5. Tế bào (7 tiết) – Khái Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. niệm tế biết bào - Nêu được chức năng của tế bào. – Hình dạng và kích - Nêu được hình dạng và kích thước của thước một số loại tế bào. tế bào - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu 1 C13 – Cấu trúc của sự sống. tạo và - Nhận biết được lục lạp là bào quan 1 C14 chức thực hiện chức năng quang hợp ở cây năng tế xanh. bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt – Sự được tế bào động vật, tế bào thực vật. lớn lên và sinh - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt sản của được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. tế bào Thôn – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức 1 C12 – Tế g hiểu năng ba thành phần chính: màng tế bào, bào là chất tế bào, nhân tế bào.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) đơn vị – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và 1 C24 cơ sở sinh sản của tế bào. của sự – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn sống lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận – Thông qua quan sát hình ảnh phân 1 C15 dụng biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 6. Từ tế bào đến cơ thể ( 5tiết) Nhận - Biết được đặc điểm cấu tạo của tế bào 3 C11,C16, biết và đặc điểm sinh sản C17 - Biết được các thành phần của lá – Từ tế Thôn - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ bào đến g hiểu từ tế bào hình thành nên mô. mô - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ – Từ từ tế bào hình thành nên cơ quan. mô đến cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ – Từ cơ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ đến hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. cơ quan Vận - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ – Từ hệ dụng từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu cơ quan được khái niệm mô.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) đến cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ thể từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ dụng từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, cao hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 7. Đa dạng thế giới sống (13 tiết) Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virus và vi 1 C18 khuẩn gây ra.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thôn - Nêu được sự cần thiết của việc phân 1 C19 g hiểu loại thế giới sống. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và 1 C20 chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận – Thông qua ví dụ nhận biết được cách dụng xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi 1 C25 khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn.
- III. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGIỆM: 5,0 điểm Hãy hhoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Dễ dàng nén được B. Không có hình dạng xác định C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng D. Không chảy được Câu 2: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc. B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. C. Trồng cây xanh. D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. Câu 3: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 4. Chọn câu đúng: 1 kilogam là: A. Khối lượng của một lít nước. B. Khối lượng của một lượng vàng. C. Khối lượng của một vật bất kì. D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp. Câu 5. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng? A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé. B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng. C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn. D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước. Câu 6. Nhiệt độ là A. Số đo độ nóng cuả một vật. B. Số đo độ lạnh cuả một vật. C. Số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế. D. Đo độ nóng, lạnh của một vật. Câu 7. Đơn vị của lực là A. Niutơn. B. Mét. C. Giờ. D. Gam. Câu 8. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng. B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng.
- C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng. D. Lực kế là dụng cụ để đo lực. Câu 9. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc? A. Viên đá rơi. B. Quả bóng đang bay C. Mũi tên bay D. Người thợ đóng cọc xuống đất. Câu 10. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Vận động viên năng tạ. B. Người dọn hàng đấy thùng hàng trên sản. C. Giọt mưa đang rơi. D. Bạn Na đóng đinh vào tường. Câu 11: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào? (1) Cảm ứng và vận động (4) Hô hấp (2) Sinh trưởng (5) Bài tiết (3) Dinh dưỡng (6) Sinh sản A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6) Câu 12: Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào? A. Chất tế bào. B. Thành tế bào. C. Nhân tế bào. D. Màng tế bào Câu 13. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô B. Tế bào. C. Biểu bì D. Bào quang Câu 14. Thành phần nào giúp tế bào thực vật có khả năng quang hợp? A. Màng tế bào. B. Không bào. C. Ti thể D. Lục lạp Câu 15. Quan sát hình vẽ cho biết thành phần cấu tạo nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
- A. Màng tế bào B. Lục lạp C. Tế bào chất D. Ti thể Câu 16. Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào? A. 3 tế bào B. 6 tế bào C. 8 tế bào D. 12 tế bào Câu 17. Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào? A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Cơ thể Câu 18. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh giang mai. B. Bệnh dại. C. Bệnh lao phổi. D.Bệnh tả. Câu 19. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta? (1) Gọi đúng tên sinh vật.
- (2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại. (3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn. (4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới. A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4). Câu 20. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn: (1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn. (2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết vể thể trạng người bệnh. (3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách. (4) Dùng kháng sinh đủ thời gian. (5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn. Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất: A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3). (4). B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 21 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những điều phải làm, không được làm trong phòng thực hành? Câu 22: (1,0 điểm). Nêu khái niệm sự nóng chảy và sự ngưng tụ? Câu 23: (0,5 điểm). Lấy ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo? Câu 24: (1,0 điểm). Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Câu 25: (1,5 điểm). Chúng ta có nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu hay không? Tại sao? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C A D D D A D D C
- Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C B D B C C B C D B. TỰ LUẬN: 5 điểm Đáp án Điểm Câu 21 (1,0 điêm) Những điều phải làm trong phòng thực hành là: - Để cặp, túi, balo đúng nơi quy định. Đầu tóc gọn gàng. 0,1 - Sử dụng dụng cụ bảo hộ (như găng tay, khẩu trang) khi làm 0,1 thí nghiệm. 0,1 - Làm thí nghiệm khi có hướng dẫn và giám sát của giáo viên. 0,1 - Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. 0,1 - Thu gom xếp dọn lại các hóa chất, rác thải sau khi thực hành;... 0,1 Những điều không được làm trong phòng thực hành là: 0,1 - Ăn uống, làm mất trật tự trong phòng thực hành 0,1 - Để cặp, túi, ba lô lộn xộn, đầu tóc không gọn gàng, đi giày dép cao gót. 0,1 - Không dùng các dụng cụ bảo hộ khi làm thí nghiệm, tự ý làm thí nghiệm. 0,1 - Không thực hiện các nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
- - Vứt hóa chất và rác bừa bãi sau khi thực hành,... Câu 22 (1,0 điểm). - Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là sự nóng 0,5 chảy 0,5 - Quá trình chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi sự ngưng tụ. Câu 23 (0,5 điểm). - Ví dụ về lực đẩy: bắn bi, gió tác dụng vào buồm. 0,25 - Ví dụ về lực kéo: chơi kéo co, kéo dây cung, đầu tàu tác dụng 0,25 vào toa tàu. Câu 24. (1,0 điểm). - Sự sinh sản tế bào làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế 0,5 bào già, các tế bào bị tổn thương, - Giúp cơ thể lớn lên (sinh trưởng) và phát triển. 0,5 Câu 25. (1,5 điểm) - Không nên sử dụng các thức ăn bị ôi thiu. 0,5 - Giải thích: Sử dụng thức ăn ôi thiu là đưa vi khuẩn gây hại và các chất độc hại (các chất trong thức ăn bị vi khuẩn biến đổi có 0,5 thể tạo thành các chất độc hại) vào cơ thể. Điều này khiến cho cơ thể có thể bị ngộ độc thực phẩm, thậm 0,5 chí gây nên những bệnh nguy hiểm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
- Ngày 15 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI XÂY DỰNG ĐỀ Ngô Thị Loan Nguyễn Việt Hùng Đặng Thị Hoa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
