intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN -KHTN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1. - Nội dung: 1. Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên đến bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng (29 tiết) 2,5 điểm. (Kiến thức giữa kì 1) 2. Bài 9: Một số lương thực – thực phẩm thông dụng đến bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp (9 tiết) 2,5 điểm. 3. Bài 12: Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống đến bài 13: Từ tế bào đến cơ thể (15 tiết) 4,0 điểm. 4. Bài 14: Phân loại thế giới sống (3 tiết) 1,0 điểm. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 13 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi ý 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung: Kiến thức tuần 1 đến tuần 15: 100% (10,0 điểm). Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, 2 2 0,5 dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) 2. Các phép đo 1 1 1,0 (10 tiết) 3. Các thể của 1 1 0,25 chất (4 tiết) 1
  2. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4. Oxygen - Không khí 1 1 0,25 (3 tiết) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên 1 1 1 1 1,25 liệu, lương thực – thực phẩm (8 tiết) 6. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách 3 1 1 3 1,75 chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) 7. Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống. 4 0,5 0,5 1 2 4 4,0 Từ tế bào đến cơ thể (15 tiết) 8. Phân loại thế giới sống 2 1 1 2 1,0 (3 tiết) Số câu TN/Số 0 13 1,5 2 1,5 0 2 0 5 15 20,0 ý tự luận Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểm 2
  3. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an 2 2 toàn thực hành (7 tiết). - Giới thiệu Nhận 2 2 về Khoa biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự học tự nhiên. nhiên. - Nêu được các quy định an toàn 1 C1 khi học trong phòng thực hành. - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, 1 C2 các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). - Các lĩnh Thông vực chủ hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa yếu của học tự nhiên dựa vào đối tượng Khoa học nghiên cứu. tự nhiên. - Trình bày được vai trò của Khoa - Giới thiệu học tự nhiên trong cuộc sống. một số - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, dụng cụ đo phân biệt được vật sống và vật và quy tắc không sống. an toàn Vận trong dụng - Sử dụng kính lúp và kính hiển vi phòng thực quang học. hành. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) 1 1 - Đo chiều Nhận 1 1 dài, khối biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối 3
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) lượng và lượng, thời gian. thời gian. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Thang - Nêu được dụng cụ thường dùng nhiệt độ để đo chiều dài, khối lượng, thời Celsius, đo gian. 1 C15 nhiệt độ. - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác cao quan của chúng ta có thể cảm nhận 4
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) 1 1 - Sự đa dạng của - Nêu được sự đa dạng của chất chất. (chất có ở xung quanh chúng ta, - Ba thể Nhận trong các vật thể tự nhiên, vật thể (trạng thái) biết nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) cơ bản của. - Trình bày được một số đặc điểm - Sự chuyển cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông đổi thể qua quan sát. (trạng thái) - Nêu được một số tính chất của của chất. chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng 1 C3 chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. 5
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ cao thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió 4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) 1 1 Thông hiểu - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan…) - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide 1 C4 (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm cao giảm thiểu ô nhiễm không khí. 6
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, 1 1 1 1 thực phẩm thông dụng (8 tiết) - Một số Thông vật liệu. hiểu - Trình bày được tính chất và ứng - Một số dụng của một số vật liệu thông nhiên liệu. dụng trong cuộc sống và sản xuất - Một số như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, nguyên gốm, thuỷ tinh,... liệu. - Trình bày được tính chất và ứng - Một số dụng của một số nhiên liệu thông lương thực dụng trong cuộc sống và sản xuất - thực như: than, gas, xăng dầu, ... phẩm. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực 1 C14 phẩm trong cuộc sống. Vận dụng - Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng một số 1 C16 cao nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an 7
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 6. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi 1 3 1 3 hỗn hợp (6 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C5 - Nêu được khái niệm chất tinh 1 C6 khiết. - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. - Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong 1 C7 nước. Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận 1 1 dụng - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách 8
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi 1 C17 hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 7. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống đến bài 13: Từ tế 2 4 2 4 bào đến cơ thể (15 tiết) Nhận 4 4 - Khái niệm biết - Nêu được khái niệm tế bào. tế bào. - Nêu được chức năng của tế bào. 1 C8 - Hình dạng - Nêu được hình dạng và kích 1 C9 và kích thước của một số loại tế bào. thước tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị bào. cấu trúc của sự sống. - Nhận biết được lục lạp là bào - Cấu tạo quan thực hiện chức năng quang 1 C10 và chức hợp ở cây xanh. năng tế - Thông qua quan sát hình ảnh phân bào. biệt được tế bào động vật, tế bào 1 C11 - Sự lớn lên thực vật. và sinh sản - Thông qua quan sát hình ảnh phân của tế bào. biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Tế bào là Thông 0,5 0,5 đơn vị cơ hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào và sở của sự chức năng ba thành phần chính: sống. 0,5 C18a màng tế bào, chất tế bào, nhân tế - Từ tế bào bào. đến mô - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên - Từ mô và sinh sản của tế bào. đến cơ - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự quan lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 - Từ cơ tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). quan đến hệ - Thông qua hình ảnh, nêu được 9
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) cơ quan quan hệ từ tế bào hình thành nên - Từ hệ cơ mô. quan đến - Thông qua hình ảnh, nêu được cơ thể quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Vận 0,5 0,5 dụng - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào 0,5 C18b thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận 1 1 dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được cao quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 C19 mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ 10
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 8. Đa dạng thế giới sống (3 tiết) 1 2 1 2 Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai C12 cách gọi tên: tên địa phương và tên 2 C13 khoa học. Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài 1 C20 và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. 11
  12. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC (Đề có 20 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 13. Câu 1. Hành động nào sau đây đã thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Tự nghiên cứu và làm thí nghiệm theo sở thích cá nhân. B. Làm theo các thí nghiệm vui học được trên mạng Internet. C. Chỉ làm các thí nghiệm, các bài thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. D. Có thể ăn, uống trong phòng thực hành. Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây không cần phải sử dụng kính hiển vi quang học? A. Tế bào virus. B. Hồng cầu. C. Gân lá cây. D. Tế bào lá cây. Câu 3. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ lỏng sang hơi. B. Từ rắn sang lỏng. C. Từ hơi sang lỏng. D. Từ lỏng sang rắn. Câu 4. Khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 10% B. 21% C. 28% D. 78% Câu 5. Nước tự nhiên là: A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. C. 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất. Câu 6. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào: A. màu sắc của chất. B. thể của chất. C. mùi vị của chất. D. số chất tạo nên. Câu 7. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Nến. B. Dầu ăn. C. Khí carbon dioxide. D. Muối ăn. Câu 8. Tế bào chất có chức năng gì? A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. B. Chứa vật chất di truyền. C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. Câu 9. Tế bào xương có dạng hình gì? A. Hình liềm. B. Hình cầu. C. Hình sao. D. Hình đĩa lõm. Câu 10. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. B. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 12
  13. Câu 11. Để quan sát cơ thể đơn bào, người ta dùng: A. Mắt thường. B. Kính lúp. C. Kính hiển vi. D. Kính bảo hộ. Câu 12. Tên địa phương của loài được hiểu là: A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố). B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. C. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia. D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố). Câu 13. Cây táo là tên địa phương, còn tên khoa học là? A. Prionailurus bengalensis. B. Ziziphus mauritiana. C. Panthera tigis. D. Citrus maxima. Câu 14. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: dễ hỏng, đa dạng, tươi sống, bảo quản, chế biến. Lương thực – thực phẩm rất (1)…………………………….... Chúng có thể ở dạng (2)………………………..… (như rau, củ, tôm, cá…) hoặc đã qua (3) ……………………….... (như cơm, cá rán, thức ăn đóng hộp…) Câu 15. Hãy ghép thông tin cột A phù hợp với cột B và trả lời vào cột C. (VD: 1A, …) Cột A Cột B Cột C 1. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. A. Độ chia nhỏ nhất …………… 2. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Nhiệt độ …………… 3. Số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. C. Kilôgam …………… 4. Đơn vị đo khối lượng. D. Giới hạn đo …………… B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 16. (0,5 điểm) Em cần lưu ý gì khi sử dụng các vật dụng bằng thủy tinh? Câu 17. (1,0 điểm) Bạn An điều chế tinh dầu bưởi như sau: Đun nóng vỏ bưởi trong nước, thu lấy hơi X. Làm lạnh hơi X (bằng cách dẫn hơi qua nước lạnh) thu được hỗn hợp tinh dầu bưởi và nước. Hãy đề xuất cách giúp An hoàn thiện nốt công đoạn còn lại: tách tinh dầu bưởi ra khỏi hỗn hợp dầu bưởi và nước. Biết tinh dầu bưởi không tan trong nước và nhẹ hơn nước. Câu 18. (2,5 điểm) a. Trình bày cấu tạo và chức năng ba thành phần chính của tế bào. b. Nêu sự khác nhau của tế bào thực vật và tế bào động vật. Câu 19. (0,5 điểm) Lấy ví dụ cho mỗi cấp độ: hệ cơ quan, cơ quan, mô, tế bào của tổ chức cơ thể cây hoa hướng dương. Câu 20. (0,5 điểm) Kể tên 1 số sinh vật sống trong môi trường trên cạn và môi trường sống dưới nước ở địa phương em. ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT-------------------- 13
  14. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I (Đề có 15 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 13. Câu 1. Cây táo là tên địa phương, còn tên khoa học là? A. Citrus maxima. B. Ziziphus mauritiana. C. Panthera tigis. D. Prionailurus bengalensis. Câu 2. Để quan sát cơ thể đơn bào, người ta dùng: A. Kính hiển vi. B. Kính lúp. C. Kính bảo hộ. D. Mắt thường. Câu 3. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào: A. số chất tạo nên. B. màu sắc của chất. C. thể của chất. D. mùi vị của chất. Câu 4. Tế bào chất có chức năng gì? A. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. D. Chứa vật chất di truyền. Câu 5. Tên địa phương của loài được hiểu là: A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố). B. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố). C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. D. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia. Câu 6. Quan sát vật nào dưới đây không cần phải sử dụng kính hiển vi quang học? A. Tế bào virus. B. Tế bào lá cây. C. Gân lá cây. D. Hồng cầu. Câu 7. Nước tự nhiên là: A. 1 đơn chất. B. 1 hợp chất. C. 1 hỗn hợp. D. 1 chất tinh khiết. Câu 8. Khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 78% B. 21% C. 10% D. 28% Câu 9. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Dầu ăn. B. Nến. C. Khí carbon dioxide. D. Muối ăn. Câu 10. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. B. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 14
  15. D. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. Câu 11. Hành động nào sau đây đã thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Có thể ăn, uống trong phòng thực hành. B. Chỉ làm các thí nghiệm, các bài thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. C. Làm theo các thí nghiệm vui học được trên mạng Internet. D. Tự nghiên cứu và làm thí nghiệm theo sở thích cá nhân. Câu 12. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ lỏng sang hơi. B. Từ rắn sang lỏng. C. Từ lỏng sang rắn. D. Từ hơi sang lỏng. Câu 13. Tế bào xương có dạng hình gì? A. Hình liềm. B. Hình đĩa lõm. C. Hình cầu. D. Hình sao. Câu 14. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: dễ hỏng, đa dạng, tươi sống, bảo quản, chế biến. Lương thực – thực phẩm rất (1)……………………………………….... Chúng có thể ở dạng (2)………………………..………………….. (như rau, củ, tôm, cá…) hoặc đã qua (3) …………………………………...... (như cơm, cá rán, thức ăn đóng hộp…) Câu 15. Hãy ghép thông tin cột A phù hợp với cột B và trả lời vào cột C. (VD: 1A, …) Cột A Cột B Cột C 1. Số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. A. Độ chia nhỏ nhất …………… 2. Đơn vị đo khối lượng. B. Nhiệt độ …………… 3. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. Kilôgam …………… 4. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. Giới hạn đo …………… ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT-------------------- 15
  16. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II (Đề có 15 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 13. Câu 1. Để quan sát cơ thể đơn bào, người ta dùng: A. Kính hiển vi. B. Mắt thường. C. Kính lúp. D. Kính bảo hộ. Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây không cần phải sử dụng kính hiển vi quang học? A. Gân lá cây. B. Hồng cầu. C. Tế bào virus. D. Tế bào lá cây. Câu 3. Tên địa phương của loài được hiểu là: A. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố). C. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố). D. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia. Câu 4. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ rắn sang lỏng. B. Từ hơi sang lỏng. C. Từ lỏng sang hơi. D. Từ lỏng sang rắn. Câu 5. Nước tự nhiên là: A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. C. 1 hợp chất. D. 1 chất tinh khiết. Câu 6. Tế bào chất có chức năng gì? A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. D. Chứa vật chất di truyền. Câu 7. Khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 10% B. 78% C. 28% D. 21% Câu 8. Tế bào xương có dạng hình gì? A. Hình liềm. B. Hình sao. C. Hình cầu. D. Hình đĩa lõm. Câu 9. Cây táo là tên địa phương, còn tên khoa học là? A. Panthera tigis. B. Ziziphus mauritiana. C. Prionailurus bengalensis. D. Citrus maxima. Câu 10. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. B. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 16
  17. D. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. Câu 11. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Nến. B. Khí carbon dioxide. C. Dầu ăn. D. Muối ăn. Câu 12. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào: A. thể của chất. B. mùi vị của chất. C. số chất tạo nên. D. màu sắc của chất. Câu 13. Hành động nào sau đây đã thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm theo các thí nghiệm vui học được trên mạng Internet. B. Tự nghiên cứu và làm thí nghiệm theo sở thích cá nhân. C. Chỉ làm các thí nghiệm, các bài thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. D. Có thể ăn, uống trong phòng thực hành. Câu 14. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: dễ hỏng, đa dạng, tươi sống, bảo quản, chế biến. Lương thực – thực phẩm rất (1)…………………………….... Chúng có thể ở dạng (2)………………………………………..… (như rau, củ, tôm, cá…) hoặc đã qua (3) ……………………………………...... (như cơm, cá rán, thức ăn đóng hộp…) Câu 15. Hãy ghép thông tin cột A phù hợp với cột B và trả lời vào cột C. (VD: 1A, …) Cột A Cột B Cột C 1. Đơn vị đo khối lượng. A. Độ chia nhỏ nhất …………… 2. Số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. B. Nhiệt độ …………… 3. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. Kilôgam …………… 4. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. Giới hạn đo …………… ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT-------------------- 17
  18. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III (Đề có 15 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 13. Câu 1. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. B. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây không cần phải sử dụng kính hiển vi quang học? A. Gân lá cây. B. Tế bào virus. C. Tế bào lá cây. D. Hồng cầu. Câu 3. Tế bào xương có dạng hình gì? A. Hình liềm. B. Hình cầu. C. Hình sao. D. Hình đĩa lõm. Câu 4. Tên địa phương của loài được hiểu là: A. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố). B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố). C. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia. D. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. Câu 5. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào: A. số chất tạo nên. B. mùi vị của chất. C. màu sắc của chất. D. thể của chất. Câu 6. Để quan sát cơ thể đơn bào, người ta dùng: A. Kính lúp. B. Kính bảo hộ. C. Mắt thường. D. Kính hiển vi. Câu 7. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Khí carbon dioxide. B. Dầu ăn. C. Nến. D. Muối ăn. Câu 8. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ hơi sang lỏng. B. Từ lỏng sang hơi. C. Từ lỏng sang rắn. D. Từ rắn sang lỏng. Câu 9. Khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 28% B. 78% C. 10% D. 21% Câu 10. Nước tự nhiên là: A. 1 chất tinh khiết. B. 1 đơn chất. C. 1 hỗn hợp. D. 1 hợp chất. Câu 11. Cây táo là tên địa phương, còn tên khoa học là? A. Panthera tigis. B. Prionailurus bengalensis. 18
  19. C. Citrus maxima. D. Ziziphus mauritiana. Câu 12. Tế bào chất có chức năng gì? A. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. D. Chứa vật chất di truyền. Câu 13. Hành động nào sau đây đã thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Có thể ăn, uống trong phòng thực hành. B. Làm theo các thí nghiệm vui học được trên mạng Internet. C. Chỉ làm các thí nghiệm, các bài thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. D. Tự nghiên cứu và làm thí nghiệm theo sở thích cá nhân. Câu 14. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: dễ hỏng, đa dạng, tươi sống, bảo quản, chế biến. Lương thực – thực phẩm rất (1)……………………………………….... Chúng có thể ở dạng (2)………………………..……………..… (như rau, củ, tôm, cá…) hoặc đã qua (3) …………………………………….... (như cơm, cá rán, thức ăn đóng hộp…) Câu 15. Hãy ghép thông tin cột A phù hợp với cột B và trả lời vào cột C. (VD: 1A, …) Cột A Cột B Cột C 1. Đơn vị đo khối lượng. A. Giới hạn đo …………… 2. Số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. B. Kilôgam …………… 3. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. Nhiệt độ …………… 4. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. Độ chia nhỏ nhất …………… ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT-------------------- 19
  20. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ IV (Đề có 15 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 13. Câu 1. Quan sát vật nào dưới đây không cần phải sử dụng kính hiển vi quang học? A. Tế bào virus. B. Tế bào lá cây. C. Gân lá cây. D. Hồng cầu. Câu 2. Cây táo là tên địa phương, còn tên khoa học là? A. Prionailurus bengalensis. B. Ziziphus mauritiana. C. Citrus maxima. D. Panthera tigis. Câu 3. Tế bào chất có chức năng gì? A. Chứa vật chất di truyền. B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. D. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. Câu 4. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Dầu ăn. B. Nến. C. Khí carbon dioxide. D. Muối ăn. Câu 5. Hành động nào sau đây đã thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Tự nghiên cứu và làm thí nghiệm theo sở thích cá nhân. B. Làm theo các thí nghiệm vui học được trên mạng Internet. C. Chỉ làm các thí nghiệm, các bài thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. D. Có thể ăn, uống trong phòng thực hành. Câu 6. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ rắn sang lỏng. B. Từ hơi sang lỏng. C. Từ lỏng sang hơi. D. Từ lỏng sang rắn. Câu 7. Nước tự nhiên là: A. 1 hợp chất. B. 1 hỗn hợp. C. 1 chất tinh khiết. D. 1 đơn chất. Câu 8. Tế bào xương có dạng hình gì? A. Hình sao. B. Hình cầu. C. Hình đĩa lõm. D. Hình liềm. Câu 9. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. B. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2