intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) 1. MA TRẬN Chủ MỨC Tổng đề ĐỘ số Điểm số Nhận Thông Vận TL TN biết hiểu dụng TL TN TL TN TL TN Chủ đề 1: Các phép đo Đo khối 1 1 0,25 lượng Đo thời 1 1 0,25 gian Thang 1 0,25 nhiệt độ Celsiu 1 s. Đo nhiệt độ Chủ đề 9: Lực Lực và 1 1,0 biểu 1 diễn lực Tác 1 0,25 dụng 1 của lực Lực 1 0,5 hấp dẫn và 1 trọng lượng Các 1 0,25 thể của 1 chất Một số 1 0,25 vật liệu 1 thông dụng 1
  2. Nhiên 1 0,25 liệu và an 1 ninh năng lượng Một số 1 0,25 lương thực 1 thực phẩm 2 1,5 Oxyge n- 1 1 Không khí Mở đầu Quy định 1 1 0,25 an toàn trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng cụ đo – Sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học Chủ đề 6. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống Tế bào 1 1 1,5 Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể Cơ thể 1 1 0,25 đơn bào và cơ thể đa bào Các 1 1 0,25 2
  3. cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống Phân 2 1 3 0,75 loại thế giới sống Virus 1 1 2 0,5 Vi 1 1 1,5 khuẩn (2 ý) Số câu 2 8 1 8 3 6 16 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 3,0 6,0 4,0 10,0 số Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10,0 điểm điểm 2. BẢN ĐẶC TẢ 3
  4. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN TL cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Chủ đề 1: Các phép đo Đo khối Thông -Hiểu được tầm quan trọng của việc ước 1 C3 lượng hiểu lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Đo thời Nhận -Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 1 C1 gian biết thường dùng để đo thời gian. Thang nhiệt Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước 1 C4 độ Celsius. hiểu lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt Đo nhiệt độ độ trong một số trường hợp đơn giản. Chủ đề 9: Lực Lực và biểu Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật 1 C18 diễn lực dụng trong thực tế Tác dụng Nhận - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm 1 C2 của lực biết thay đổi tốc độ. Lực hấp dẫn Nhận - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 C17 và trọng biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. lượng Các thể của Nhận 1 C5 - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy chất biết Một số vật Nhận 1 C6 liệu thông biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy dụng Nhiên liệu Thông 1 C7 và an ninh hiểu - Phân biệt các loại nhiên liệu năng lượng Một số Thông - Trình bày được tính chất và ứng dụng của 1 C8 lương thực hiểu một số lương thực – thực phẩm trong cuộc thực phẩm sống. Thông - Giải thích được các việc làm trong cuộc 1 C19 Oxygen- hiểu sống từ tác dụng của oxygen. Không khí Vận 1 C20 Oxygen- dụng - Tính được lượng không khí, lượng khí thải trong cuộc sống. Không khí Mở đầu Các lĩnh Nhận Nhận biết được vật sống và vật không sống vực chủ yếu biết của khoa - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự học tự Thông nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. 4
  5. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN TL cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) nhiên hiểu - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận Cho ví dụ và giải thích được các vấn đề dụng trong thực tiễn Quy định an Nhận - Biết được các quy định trong phòng thực 1 C9 toàn trong biết hành phòng TH. - Trình bày được cách sử dụng một số dụng Giới thiệu cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa một số dụng học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể cụ đo – Sử tích, ...). dụng kính - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi lúp và kính quang học. hiển vi - Nêu được các quy định an toàn khi học quang học. trong phòng thực hành. Thông - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong hiểu phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Chủ đề 6. Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống Nhận - Biết được cấu tạo tế bào với 3 thành phần biết chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế Tế bào bào). Vật có cấu tạo tế bào. - Chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C21 - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Thông - Hiểu được lục lạp là bào quan thực hiện hiểu chức năng quang hợp ở cây xanh. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). - Sự sinh sản của tế bào 5
  6. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN TL cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt dụng thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Ý nghĩa sự sinh sản của tế bào. Giải thích được một số hiện tượng trong đời sống Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể - Từ tế bào Biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào, 1 C 10 đến mô khái niệm cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào Nhận - Từ - Nêu được các khái niệm: mô, cơ quan, hệ biết mô cơ quan, cơ thể . đến cơ Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa quan bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ - Từ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn cơ bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động quan vật,...). đến Phân biệt được cơ thể đơn bào và cơ thể đa Thông hệ cơ bào. hiểu quan Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế 1 C 11 Từ hệ cơ bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan quan đến cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ thể quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể).. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Thực hành: + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); Vận + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu dụng tạo cây xanh. + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống Nhận Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế 1 C 12 biết giới sống. Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. Phân loại Nêu được các bậc phân loại sinh vật theo thế giới thứ tự từ thấp đến cao. sống. Nhận biết sinh vật dược chia thành 5 giới và nêu được đặc điểm của mỗi giới. 6
  7. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN TL cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm 2 C 13 Thông phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, C 14 hiểu chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. Tiêu chí phân loại sinh vật. Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây Vận dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dụng dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Nhận -Nêu được một số bệnh do virus và vi 1 C 16 biết khuẩn gây ra. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình 1 C 15 Virus và vi dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật khuẩn chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi - Khái khuẩn. niệm. -Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có - Cấu tạo sơ cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). lược. Thông - Sự đa hiểu -Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng. dạng của vi khuẩn. - Một số bệnh gây ra -Trình bày được một số cách phòng và bởi virus và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. vi khuẩn. -Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi 1 C22 khuẩn vào giải thích một số hiện tượng (2 ý) Vận trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu dụng bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, …) Biết cách làm sữa chua, ... 3. ĐỀ KIỂM TRA 7
  8. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: KHTN – LỚP 6 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 09/01/2025 Thời gian làm bài : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? A. Đồng hồ cát. B. Đồng hồ để bàn. C. Đồng hồ treo tường. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 2.Trường hợp nào dưới đây, cho thấy khi có lực tác dụng vào vật đã làm vật bị thay đổi tốc độ? A. Ấn mạnh tay xuống nệm. B. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới. C. Ngồi lên một cái yên xe. D. Gió thổi làm buồm căng. Câu 3. Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng trước khi cân? A. Để chọn cân phù hợp . B. Để rèn luyện khả năng ước lượng. C. Để tăng độ chính xác cho kết quả đo. D. Để biết vật nặng bao nhiêu. Câu 4. Để xác định chính xác và đảm bảo an toàn trong khi đo nhiệt độ các vật, ta cần thực hiện điều gì? A. Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách. B. Thực hiện phép đo nhiệt độ đúng cách. C. Ước lượng nhiệt độ của vật trước khi đo. D. Đọc và ghi kết quả đo theo đúng cách. Câu 5. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sự bay hơi. D. Sự ngưng tụ. Câu 6. Thế nào là vật liệu? A.Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày. B.Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng,... C.Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đấu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống. D.Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Câu 7. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch? A.Than đá. B.Dầu mỏ. C.Khí tự nhiên. D.Biogas Câu 8. Vì sao gạo là loại thương thực được sử dụng nhiều nhất? A.Dễ trồng. B.Dễ chế biến. C.Rẻ tiền. D.Hàm lượng tinh bột cao và cung cấp năng lượng cần thiết Câu 9. Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần làm gì? A. Tự xử lí và không thông báo với giáo viên. B. Nhờ bạn xử lí sự cố. C. Tiếp tục làm thí nghiệm. D. Báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành. Câu 10. Cơ thể nào sau đây có cấu tạo cơ thể đa bào? A. Trùng giày. B. Tảo lục. C. Con ếch. D. Trùng roi. Câu 11. Đâu là nhóm mô có ở thực vật? A. Mô phân sinh, mô biểu bì, mô cơ, mô dẫn. 8
  9. B. Mô cơ, mô thần kinh, mô liên kết, mô biểu bì. C. Mô biểu bì, mô phân sinh, mô liên kết, mô cơ bản. D. Mô phân sinh, mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản. Câu 12. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì? (1) Gọi đúng tên sinh vật. (2) Xếp sinh vật vào đúng nhóm phân loại. (3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn. (4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới. A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 13. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật? (1) Đặc điểm tế bào. (2) Mức độ tổ chức cơ thể. (3) Môi trường sống. (4) Kiểu dinh dưỡng. (5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn. A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (5). Câu 14. Các bậc phân loại sinh vật từ nhỏ đến lớn được sắp xếp theo trật tự nào sau đây? A. Loài  Chi/giống  Họ  Bộ  Lớp  Ngành  Giới. B. Loài  Chi/giống  Bộ  Họ  Lớp  Ngành  Giới. C. Chi/giống  Loài  Họ  Bộ  Lớp  Ngành  Giới. D. Giới  Ngành  Lớp  Bộ  Họ  Chi/giống  Loài. Câu 15. Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng: A. Có kích thước hiển vi. B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ. C. Chưa có cấu tạo tế bào. D. Có hình dạng không cố định. Câu 16. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh dại. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh tả. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) a) Khối lượng là gì? b) Lực hấp dẫn là gì? Câu 18. (1,0 điểm) Kéo một vật bằng 1 lực F theo hướng nằm ngang từ trái sang phải, độ lớn 1200N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ ( tỉ xích 1cm ứng với 400N ). Câu 19. (1,0 điểm) Em hãy giải thích tác dụng của các việc làm sau đây: a) Chẻ nhỏ củi khi đun nấu. b) Tạo các lỗ trong viên tổ ong. c) Quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa. d) Đậy bớt cửa lò khi ủ bếp. Câu 20. (0,5 điểm) Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen và sinh ra 1248 lít khí carbon dioxide. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 lít xăng. Hãy tính thể tích không khí cấn cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km và thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Câu 21. (1,5 điểm). Tế bào là gì? Tế bào có kích thước và hình dạng như thế nào? Câu 22. (1,5 điểm). 9
  10. a) Từ các con đường lây truyền bệnh do vi khuẩn, em hãy đề xuất một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra? b) Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu trong đất không có vi khuẩn? ………………….HẾT……………………. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
94=>1