intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập

  1. Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. Trắc Nghiệm: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất (mỗi câu 0,25 đ) Câu 1: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt; B. Kĩ năng quan sát C. Kĩ năng dự báo; D. Kĩ năng đo đạc. Câu 2:. Bước nào sau đây không thuộc tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. B. Rèn luyện sức khỏe. C. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. D. Kết luận. Câu 3:. Một đoàn tàu hoả đi từ ga A đến ga B cách nhau 30 km trong 30 phút. Tốc độ của đoàn tàu là: A. 40 km/h. B. 50 km/h. C. 60 km/h. D. 70 km/h. Câu 4: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị tốc độ? A. km.h. B. m.s. C. s/m. D. km/h. Câu 5: Vị trí của nguyên tố Lithium trong bảng tuần hoàn là: A. Ô thứ 2, chu kì 2, nhóm IA B. Ô thứ 3, chu kì 1, nhóm IA C. Ô thứ 3, chu kì 2, nhóm IA D. Ô thứ 2, chu kì 1, nhóm IIA Câu 6: Các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ? A. Nhóm IA B. Nhóm IIA C. Nhóm IIIA D. Nhóm VIIA Câu 7: KHHH nào sau đây viết đúng ? A. NA B. Na C. nA D. AL Câu 8: Hãy cho biết tên và KHHH của nguyên tố X. Biết 2 nguyên tử nguyên tố X nặng bằng 3,25 nguyên tử nguyên tố Magnesium. A. Nguyên tố Potassium, KHHH: Na B. Nguyên tố Sodium, KHHH: K C. Nguyên tố Calcium, KHHH: Ca D. Nguyên tố Potassium, KHHH: K Câu 9: Năng lượng cần cho quá trình quang hợp: A. Nhiệt năng B. Điện năng C. Cơ năng D. Năng lượng ánh áng Câu 10: Chất hữu cơ được tạo thành trong quá trình quang hợp: A.Glucose B. Mantôzơ C. Tinh bột D. Prôtêin Câu 11: Năng lượng ánh sáng mặt trời được hấp thụ ở: A. Chồi cây B Lục lạp C. Rễ cây D. Thân cây Câu 12: Cơ thể lấy những chất gì từ môi trường : A. Nước, oxygen B. Nước, cacbondioxide C. Oxygen, chất dinh dưỡng D. Nước, oxygen, chất dinh dưỡng Câu 13: Quá trình nào sau đây không thuộc trao đổi chất ở sinh vật: A. Bài tiết mồ hôi B. Phân giải prôtêin trong tế bào C. Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày D. Lấy cacbondioxide và thải oxygen ở thực vật Câu 14: Sự biến đổi nào sau đây là chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật A. Quang năng thành hóa năng B. Quang năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành nhiệt năng D. Điện năng thành cơ năng Câu 15: Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học gọi là: A. Quang năng B. Hóa năng C. Nhiệt năng D. Điện năng Câu 16: Trao đổi chất và chuyền hóa năng lượng có mối quan hệ : A. Chặt chẽ B. Tách rời nhau C. Diễn ra đồng thời với nhau D. Chặt chẽ và diễn ra đồng thời với nhau II. Tự luận: Câu 17: Một ô tô di chuyển trên đường cao tốc, trong 6 phút ô tô đi được quãng đường 8km. a. (1đ) Em hãy tính tốc độ chuyển động của ô tô.
  2. b. (0,5đ) Trên cao tốc ô tô đang di chuyển có quy định tốc độ tối thiểu là 60 km/h và tốc độ tối đa là 100 km/h. Hãy cho biết ô tô đi đúng quy định hay không? Câu 18: ( Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) a. (0,5 điểm)Hãy cho biết nguyên tử của nguyên tố Carbon nặng hay nhẹ hơn nguyên tử của nguyên tố Sulfur bao nhiêu lần ? b. ( 1 điểm ) Nguyên tử nguyên tố X có điện tích hạt nhân +15, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 16 hạt. Hãy xác định: + Số hạt proton, electron, neutron + Tên và KHHH của nguyên tố X + Vị trí của X trong bảng tuần hoàn. Câu 19: Thế nào là quang hợp? (1,5đ) Câu 20: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quang hợp? (1đ) Câu 21: Vì sao vận động viên thi đấu thi nhiệt độ cơ thể tăng lên? (0,5 đ) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  3. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Hướng dẫn chấm: I. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D C A B D Câu 9 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 10 11 12 13 14 15 16 D A B D C A B D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm a) Ta có: t = 6 phút = 1/10 h, S = 8 km → v = S/t = 80 km/h. 1đ Câu 17 b) Trên cao tốc ô tô đang di chuyển có quy định tốc độ tối thiểu là 60 km/h và tốc độ tối đa là 100 km/h, vậy xe tuân thủ quy định về vận tốc. 0,5đ a. Ta có Vậy nguyên tử C nhẹ hơn nguyên tử S 0,375 lần 0,25 0,25 Câu 18 b. Điện tích hạt nhân nguyên tử: +15  p = 15 hạt mà p = e  e = 15 hạt 0,5 Ta có: p + e – n = 16 15 + 15 – n = 16  n = 14 hạt - Vậy X là nguyên tố Phosphorus. KHHH: P 0,25 - Vị trí trong bảng tuần hoàn: Ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VIA 0,25 - Quang hợp là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng. Trong đó năng lượng ánh sáng mặt trời 1,5 Câu 19 được lục lạp hấp thụ chuyển hóa thành năng lượng hóa học tích trữ trong các hợp chất hữu cơ, đồng thời giải phóng oxygen - Những yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp như ánh sáng, nước, nhiệt 1 Câu 20 dọ, hàm lương cacbondioxide - Vì cường độ trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng mạnh, nhiệt 0,5 Câu 21 giải phóng nhiều nên nhiệt độ cơ thể tăng
  4. PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC TỔ BỘ MÔN ĐỀ CƯƠNG - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023 I. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (Thực hiện song song Lý, Hóa, Sinh) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ MỨC Số Số điểm đề ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Mở đầu 1 0,5 0,5 1 0,25 (1 bài) Nguyê n tử - Nguyê n tố hóa học – Sơ 0,5 1 0,5 1 1 2 2,25 lược về bảng tuần hoàn các NTHH (3 bài) Tốc độ 1 1 0,5 1 0,5 1 3 1,5 (4 bài) Âm thanh 1 0,5 1 0,5 2 1 ( 3 bài) Trao 1 2 1 4 1 0,5 1 3 8 5 đổi chất và chuyể n hóa năng lương
  5. Chủ MỨC Số Số điểm đề ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN ở sinh vật (10 bài) Số 1,5 6 2 5 1 3 1 2 6 16 22 câu Số 2,5 1,5 1,5 1,25 1 0,75 1 0,5 6 4 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) bảng đặc tả
  6. Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong 1 học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân Phương loại, liên kết, đo, dự báo. pháp và kĩ 0,5 - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn năng học Khoa học tự nhiên 7). tập môn KHTN Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. Vận dụng cao Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí 0,5 1 hiệu nguyên tố hoá học. Nguyên tử - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn - Nguyên các nguyên tố hoá học. tố hóa học - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu – Sơ lược kì. về bảng Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 tuần hoàn nguyên tố đầu tiên. các NTHH - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng 0,5 1 Vận dụng cao Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng Tốc độ Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 1 1 - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1
  7. GVBM Nguyễn Đình Anh Khoa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2