Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- Khung ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 8 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm(Nhận biết: 1,0 điểm;Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Phương án song song: (theo kế hoạch dạy học của thời gian kiểm tra): Lí 50%; Hóa 25%; Sinh 25% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB NB 5 1,25đ TH 2ý 1,0đ TH 5 1,25đ VDT 1ý 0,5đ VDC 1 1,0đ VDT Hóa NB NB 4 1,0đ TH 2ý 0,5đ TH 1 0,25đ VDT 2ý 0,75đ VDT Sinh NB 1ý 0,25đ NB 3 0,75 TH 1ý 0,25đ TH 2 0,5 VDT 1ý 0,75đ VDT Tổng cộng 4 câu 5đ 20 câu 5đ
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 2 2 0,25 học tập môn khoa học tự nhiên 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng 1 2ý 2 2ý 4ý 4 2,25 tuần hoàn các nguyên tố hóa học 3. Quang 1ý 1ý 0,25 hợp ở
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thực vật 4. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 0,25 đến quang hợp. 5. Thực hành: Chứng minh 1 1 0,25 quang hợp ở cây xanh 6. Hô hấp tế 1 1 0,25 bào 7. Thực 1ý 1ý 2ý 1 hành:
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hô hấp ở thực vật 8. Trao 2 2 0,5 đổi khí 9. Tốc độ 1ý 2 1ý 1 1ý 3ý 3 2,25 10. Âm 4 3 1 1 7 2,75 thanh Số 2ý 12 4ý 8 4ý 1 4/10 ý 20 10,00 câu/số ý Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1 5 5 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra cuối học kì I (KHTN 7)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 1.Mở đầu (5 tiết) Bài 1: Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 C4 Phương môn Khoa học tự nhiên pháp và kĩ - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên năng học tập kết, đo, dự báo. Thông hiểu môn khoa - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học học tự nhiên tự nhiên 7). (5 tiết) Vận dụng thấp Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (5 tiết) Bài 2: Nhận biết - Biết quan niệm ban đầu về nguyên tử, trình bày được khái niệm Nguyên tử nguyên tử. (3 tiết) - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) - Trình bày được cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, hạt nhân. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu 1 C21a C5 -Xác định số proton, số electron, số electron lớp ngoài cùng, … - Giải thích được vì sao nguyên tử trung hòa về điện Vận dụng thấp C21c - Vẽ được mô được mô hình cấu tạo nguyên tử. Bài 3: . Nhận biết - Biết được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố 1 C3 Nguyên tố hoá học. hoá học (3 tiết) 1 C1 - Biết số lượng nguyên tố hoá học con người đã tìm ra - Nhận biết được nguyên tố hóa học dựa vào số proton.. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố C21b đầu tiên. - Xác định nguyên tử của nguyên tố dựa vào mô hình nguyên tử.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Vận dụng thấp C21d - Ứng dụng thực tiễn của một số nguyên tố hóa học. Bài 4: Sơ Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên 1 C2 lược về tố hoá học. bảng tuần - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các nguyên tố - Sử dụng bảng tuần hoàn chỉ ra các nhóm nguyên tố. hoá học (7 tiết) Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Hiểu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong 1 chu kỳ, nhóm. Vận dụng cao - Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn. 5. Tốc độ (11 tiết) Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của tốc độ và cách xác định tốc độ khi biết 2 C11,C12 quãng đường và thời gian vật chuyển động…
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) - Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. C23a - Biết các dụng cụ dùng để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm. - Biết ý nghĩa số ghi trên biển báo đường cao tốc Thông hiểu - Dựa vào đồ thị để xác định tốc độ chuyển động của một vật. 1 C23b C15 - Hiểu được ý nghĩa của biển báo giao thông quy định tốc độ, những cung đường khác nhau. Vận dụng thấp - Từ quãng đường ,thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật C23c đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Vận dụng được qui tắc 3 giây để tính được KCAT Vận dụng cao Xác định thời gian chuyển động của một vật khi có vận tốc thay đổi. 6. Âm thanh (10 tiết) Nhận biết -Nhận biết được sóng là gì. - Nhận biết được nguồn âm là gì, đơn vị tần số. 3 C13,C14,C19 - Nhận biết tiếng ồn gây ô nhiễm Thông hiểu - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim 3 C16,17 loại,...). C20 - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) - Từ số liệu hoặc số liệu xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Phân biệt được vật phản xạ âm tốt và kém. Vận dụng thấp - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong 1 C18 thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Tính được tần số của vật dao động. Vận dụng cao - Ưng dụng được hiện tượng phản xạ âm để xác định được C24 khoảng cách từ nguồn ân đến mặt phản xạ. 7. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Khái quát về Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng trao đổi chất lượng và chuyển - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hoá năng cơ thể lượng (3 Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao tiết) đổi chất và năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 8. Quang Nhận biết - Nêu được khái niệm,nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. C22a hợp ở thực - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng vật (3 tiết) chữ). Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. 9. Một số Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang 1 C6 yếu tố ảnh hợp hưởng đến - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. hợp(2 tiết) Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- 10. Thực Nhận biết hành: Chứng minh quang hợp ở Thông hiểu -Hs biết được các cây thủy sinh sẽ quang hợp thải ra khí O2 trong 1 C7 cây xanh (2 bể cá giúp cá sống được. tiết) Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 11. Hô hấp Nhận biết tế bào (2 tiết) Thông hiểu -Nắm được sản phẩm của quá trình hô hấp. 1 C8 - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng 12. Thực Nhận biết hành: Hô hấp ở thực vật (2 tiết) Thông hiểu Giải thích được điều kiện cần để hạt nảy mầm. C22 b Vận dụng -Vận dụng kiến thức đã học về hô hấp để giải thích được hiện C22 c tượng: Khi hạt nảy mầm tỏa ra nhiệt. - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. 13. Trao đổi Nhận biết -Biết được trao đổi khí là gì? 2 C9 khí ở sinh -giúp nhận biết được ở thực vật trao đổi khí thông qua quá trình C10 vật (3 tiết) hô hấp. Thông hiểu - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng.
- - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). Vận dụng - Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh.
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: ...................................... Môn: KHTN 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Đến nay con người đã tìm ra được bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 118. B. 94. C. 20. D. 1 000 000. Câu 2: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. phân tử khối. C. điện tích hạt nhân. D. số lớp electron trong nguyên tử. Câu 3: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hoá học của nguyên tố magnesium? A. MG. B.Mg. C. mg. D. mG. Câu 4: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 5: Cho mô hình cấu tạo của nguyên tử carbon: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Carbon có 6 electron. B. Hạt nhân nguyên tử có 6 electron. C. Có 6 proton trong hạt nhân nguyên tử. D. Điện tích hạt nhân của carbon là +6. Câu 6:Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, nước. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
- Câu 7: Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, có thể làm tăng dưỡng khí cho cá bằng cách nào ? A. Thả rong hoặc cây thủy sinh khác vào trong bể cá. B. Tăng nhiệt độ trong bể. C. Thắp đèn cả ngày và đêm. D. Đổ thêm nước vào bể cá. Câu 8: Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm A. nước, đường và năng lượng (ATP+nhiệt) B. ôxi, nước và năng lượng (ATP+nhiệt) C. nước, khí CO2 và đường D. khí CO2, nước và năng lượng (ATP+nhiệt) Câu 9: Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường. B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường. C. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể và đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường. D. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí O2 hoặc CO2 ra môi trường ngoài. Câu 10: Trao đổi khí ở thực vật diễn ra thông qua quá trình nào ? A. Quang hợp và thoát hơi nước. B. Hô hấp C. Thoát hơi nước D. Quang hợp và hô hấp Câu 11: Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 13: Nguồn âm là A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt. Câu 14: Tần số của nốt mi là A. 494 Hz. B. 629Hz. C. 784 Hz. D. 880 Hz. Câu 15: Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8s. Quãng đường của vật ứng với 6s là A. 15 m B. 5 m C. 20 m D. 10 m Câu 16: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật.
- C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 17: Khi ta gãy đàn ghi ta, tai ta nghe được âm. Vật nào đã phát ra âm đó? A. Tay. B. Bầu đàn. C. Dây đàn. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 18: Một con muỗi khi bay vỗ cánh 3000 lần trong 6 giây. Tần số dao động của cánh muỗi khi bay là A.6 Hz. B. 100 Hz. C. 500 Hz. D. 3000 Hz. Câu 19: Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn... A. nhỏ. B. to. C. to và kéo dài. D. to và ngắn. Câu 20: Trong các vật dưới đây vật được dùng để hạn chế tiếng vang là A. mặt gương. B. rèm nhung. C. mặt đá hoa. D. trần la phông nhựa. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21: (1,25 điểm) Nguyên tử của nguyên tố nitrogen có 7 proton. a) Xác định số electron trong nguyên tử nitrogen? Số hiệu nguyên tử nitrogen là bao nhiêu? b) Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố nitrogen? c) Vẽ mô hình nguyên tử nitrogen. d) Nitrogen là nguyên tố hóa học phổ biến trong không khí. Biết hạt nhân nguyên tử nitrogen có 7 neutron, tính khối lượng nguyên tử của nitrogen theo đơn vị amu. Câu 22: (1,25điểm) a) Viết sơ đồ quá trình quang hợp dạng chữ. (0.25 đ) b) Muốn hạt nảy mầm nhanh thì trước khi gieo hạt cần phải làm gì? (0,25đ) c) Bạn An muốn làm thí nghiệm quan sát sinh trưởng và phát triển của cây ngô. Bà cho An một ít hạt ngô và dặn An để trong miếng vải. Hằng ngày tưới nước để túi vải luôn ấm cho hạt dễ nảy mầm. Khoảng 4 ngày sau, khi hạt ngô đã nhú mầm, An thấy túi ngô ấm lên. Em hãy giải thích hiện tượng trên. (0,75đ) Câu 23: (1,5 điểm) a) Biển báo trên đường cao tốc ghi 120. Con số đó cho biết điều gì? b) Biển báo khoảng cách trên đường cao tốc có ý nghĩa gì? c)Vận dụng qui tắc 3 giây để tính khoảng cách an toàn trên đường cao tốc đối với xe đang chạy với tốc độ 120km/h. Câu 24: (1,0 điểm) Để xác định độ sâu của biển người ta dùng thiết bị phát sóng siêu âm và gắn nó vào thân tàu tại vị trí ngang với mặt nước biển. Sau khi phát sóng thiết bị này thu được âm phản xạ sau 50 giây. Biết tốc độ truyền âm trong nước biển là 1500m/s. Hãy xác định độ sâu của biển? …………Hết………..
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP A C B B B B A D C D C B A B A D C C C B ÁN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. Số e = 7 0,125 Số hiệu nguyên tử z = 7 0,125 b. Kí hiệu hóa học: N 0,25 c. 0,25 21 1,25đ d. mN= mp + mn = 7.1 + 7.1 = 14 amu 0,5 a. Phương trình quang hợp: 0,25 ánh sáng Nước + Carbon dioxide Glucose + Oxygen Diệp lục 22 b. Muốn hạt nảy mầm nhanh thì nên ngâm hạt trong nước ấm, 0,25 để làm mềm nhanh vỏ hạt, hạt hút nước phá vỡ trạng thái ngủ 1,25đ nghỉ để chuẩn bị cho quá trình hô hấp xảy ra, hạt sẽ nảy mầm nhanh. c. Giải thích: Qúa trình hô hấp diễn ra mạnh khi hạt nảy mầm, 0,75 quá trình này giải phóng ra năng lượng, một phần năng lượng đó ở dạng nhiệt nên túi ngô ấm hơn.
- a. Cho biết tốc độ tối đa khi tham gia giao thông là 120km/h 0,5 b. Các biển báo khoảng cách giúp lái xe có thể ước lượng 23 khoảng cách giữa các xe để giữ khoảng cách an toàn. 0,5 1,5đ c. 120km/h= 120/3,6= 33,33m/s KCAT= 33,33x 3= 99,99m 0,5 TT t=50s v=1500m/s 24 s=?m 1,0đ Thời gian tương ứng với độ sâu của đáy biển là t’= t/2= 50/2= 25s 0,25 Độ sâu đáy biển là S= v.t= 1500.25= 37500m=37,5km 0,75
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn