intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Người ra đề: Nguyễn Thị Hồng Thuận (Sinh); Nguyễn Thị Ngọc Lựu (lí); Nguyễn Thị Thương (Hóa)– Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra học kỳ I – Môn KHTN 7 – Thời gian 90 phút - Năm học 2022-2023. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của HS sau khi học xong học kì 1 2. Năng lực: - Năng lực ghi nhớ và tái hiện kiến thức. - Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống 3. Phẩm chất: Trung thực khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm và tự luận (40% trắc nghiệm, 60% tự luận) A. KHUNG MA TRẬN ● Thời điểm kiểm tra: Tuần 16 ● Thời gian làm bài: 90 phút. ● Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa hai hình thức trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 40%, tự luận 60%). ● Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 10 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 6 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học tập 1 1 0,25 môn khoa học tự nhiên 2. 1 2 1 1 2 3 2,25 Nguyên tử. Sơ lược về bảng
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tuần hoàn các nguyên tố hóa học 3. Tốc 1 1 1 1 1,25 độ 4. Âm 2 1 1 1 3 2.25 thanh 5. Khái 1 1 0,25 quát về trao đổi
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chất và chuyển hóa năng lượng 6. Quang 1 1 0,25 hợp ở thực vật 7. Một 1 1 1 số yếu tố ảnh hưởng đến
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 quang hợp. 8. TH Quang 1 1 0,25 hợp ở thực vật 9. Hô hấp tế 1 1 1 bào 10. Một 1 1 0,25 số yếu tố ảnh hưởng
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đến hô hấp tế bào 11. Trao đổi khí 1 1 0,25 ở sinh vật 12.Vai trò của 1 1 0,25 nước Số câu 2 10 1 6 2 1 6 16 10,0
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 22 10,0 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 điểm
  8. B. BẢNG ĐẶC TẢ
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1.Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên(5 tiết) Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, 1 C4 dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 1 C1 xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 1 C22 - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu -Nhận định được quan niệm ban đầu về nguyên tử của Đê-mô-crit và 2 C2, C3 Đan-tơn – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các nguyên tử 1 C21 khác. 3. Tốc độ (11 tiết) - Nhận biết được công thức tốc độ và cách xác định tốc độ khi biết quãng Nhận biết đường và thời gian vật chuyển động.. - Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. 1 C10 - Dựa vào đồ thị để xác định tốc độ chuyển động của một vật. Thông hiểu Vận dụng thấp Xác định tốc độ khi biết quãng đường và thời gian vật chuyển động..
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) - Từ tốc độ, thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi được qua 1 C19 Vận dụng cao hai, ba chặng đường. 4. Âm thanh (10 tiết) - Nhận biết được sóng âm là gì. 2 C8, C9 Nhận biết - Nhận biết được vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. Thông hiểu - Mối quan hệ giữa độ cao của âm và tần số sóng âm. 1 C6 - Nêu được các biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng 1 C20 đến sức khoẻ. 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 21: Khái Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng quát về trao - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ đổi chất và thể chuyển hoá Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao đổi 1 C11(1) năng lượng (2 chất và năng lượng. C16(2) tiết)
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng thấp Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 22: Nhận biết - Nêu được khái niệm,nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C12(1) Quang hợp ở - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng C15(2) thực vật (2 chữ). tiết) Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang cao hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Bài 23: Một Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang 1 C17 số yếu tố ảnh hợp hưởng đến - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang hợp(2 quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. tiết) Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 24: Thực Nhận biết Nhận biết, kể tên, phân loại các loại thiết bị, dụng cụ và hóa chất 1 C13(1) hành: Chứng cần thiết. Mô tả được các bước thực hành. Chứng minh tinh bột C11(2) minh quang được tạo thành trong quang hợp và quang hợp giải phóng khí hợp ở cây oxygen. xanh (2 tiết) Thông hiểu Nêu được Thực vật có khả năng quang hợp trong các điều kiện ánh sáng khác nhau ( ngoài trời, trong nhà hoặc dưới ánh sáng đèn LED..) để tổng hợp chất hữu cơ ( tinh bột) cung cấp cho cơ thể và giải phóng oxygen ra ngoài môi trường. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 25: Hô tế Nhận biết Nêu được khái niệm hô hấp tế bào, xác định bào quan thực hiện hô hấp tế hấp bào(2 bào. tiết) Thông hiểu Viết được phương trình hô hấp dạng chữ, thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào. Vận dụng Giải thích được vai trò của oxygen và carbon dioxide trong đời 1 C18 sống, phân biệt 2 quá trình hô hấp tế bào và đốt cháy nhiên liệu.
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 26: Một Nhận biết Nhận biết, kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào (2tiết) Thông hiểu Nêu được vai trò của các yếu tố và giải thích được ảnh hưởng của 1 C14(1) các yếu tố đến tế bào C13(2) Vận dụng Vận dụng kiến thức vào bảo quản lương thực, thực phẩm. Bài 28: Trao Nhận biết Nêu lên được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. 1 C15(1) đổi khí ở sinh Sử dụng được hình ảnh để mô tả cấu tạo và chức năng của khí C12(2) vật (2 tiết) khổng, mô tả được quá trình trao đổi khí ở khí khổng. Thông hiểu Sử dụng được sơ đồ khái quát hóa mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người, động vật và quá trình trao đổi khí ở người. Vận dụng Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 29: Vai Nhận biết Nhận biết, kể tên, và phân loại các nguyên tử cấu tạo lên phân tử 1 C16(1) trò của nước nước. Vai trò của các chất dinh dưỡng. C14(2) (3 tiết) Thông hiểu Nêu được vai trò của nước, các chất dinh dưỡng đối với sinh vật và đời sống con người Vận dụng Trình bày được cách sử dụng nước và các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các loài sinh vật. C. ĐỀ KIỂM TRA Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: KHTN 7 (Thời gian 90’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: A Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (4 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 2: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron.
  16. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử. Câu 3: Một nguyên tử có 11 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho _ Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Kĩ năng quan sát thường được sử dụng ở bước nào trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. B. Thực hiện kế hoạch. C. Hình thành giả thuyết. D. Kết luận. Câu 5: Ta nghe được tiếng vang trong trường hợp nào dưới đây: A. Nói to trong phòng kín B. Nói to trong phòng học C. Nói to trong hang động D. Nói chuyện ở ngoài chợ Câu 6: Sự trầm bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Hình dạng nhạc cụ B. Vẽ đẹp nhạc cụ. C. Kích thước của nhạc cụ D. Tần số của âm phát ra. Câu 7: Âm thanh nào sau đây là tiếng ồn? A. Tiếng suối chảy róc rách B. Tiếng chim hót líu lo C. Tiếng bíp còi inh ỏi của các phương tiện giao thông trên đường phố. D. Tiếng sáo diều vi vu Câu 8: Sóng âm là A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. Các vật dao động phát ra âm thanh. C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. Sự chuyển động của âm thanh. Câu 9: Vật liệu nào sau đây phản xạ âm kém nhất? A. Gỗ. B. Thép. C. Len. D. Đá. Câu 10: Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Thước Câu 11: Sự biến đổi nào sau đây là chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật? A. Quang năng → Hóa năng B. Điện năng → Nhiệt năng C. Hóa năng → Nhiệt năng D. Điện năng → Cơ năng Câu 12: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là
  17. A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13: Khi quang hợp, thực vật tạo ra những sản phẩm nào? A. Khí Oxygen và chất dinh dưỡng. B. Khí Carbon dioxide và tinh bột. C. Khí Carbon dioxide và chất dinh dưỡng. D. Tinh bột và khí Oxygen. Câu 14: Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là A. Làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật. B. Giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào. C. Giảm sự mất nước ở hạt. D. Giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào. Câu 15: Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra vào thời gian nào trong ngày? A. Sáng sớm B. Buổi chiều C. Buổi tối D. Suốt cả ngày đêm Câu 16: Sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất phụ thuộc vào đâu? A. Đồng bằng. B. Nhà ở. C. Nguồn nước. D. Chất dinh dưỡng. II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 17: (1 điểm) Khi trồng và chăm sóc cây xanh chúng ta phải chú ý đến những yếu tố nào để cây quang hợp tốt? cho ví dụ? Câu 18: (1 điểm) Vận dụng kiến thức về hô hấp tế bào, giải thích hiện tượng con người khi ở trên đỉnh núi cao thường thở nhanh hơn so với khi ở vùng đồng bằng. Câu 19: (1 điểm) Một ô tô chạy hết quãng đường gồm ba đoạn: lên dốc, đường bằng và xuống dốc. Ô tô lên dốc hết 30 min, chạy trên đoạn đường bằng với tốc độ 60 km/h trong 20 min, xuống dốc hết 15 min. Biết tốc độ khi lên dốc bằng nửa tốc độ trên đoạn đường bằng, tốc độ khi xuống dốc gấp 1,5 lần tốc độ trên đoạn đường bằng. Tính độ dài quãng đường ô tô đã chạy ? Câu 20: (1,5 điểm) Người ta sử dụng những biện pháp chủ yếu nào để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? Cho ví dụ từng biện pháp nêu trên. Câu 21: (1 điểm) Nguyên tử Aluminium có 13 electron ở vỏ. Em hãy chó biết số proton, số neutron của nguyên tử Aluminium? (Cho biết khối lượng nguyên tử Aluminium là 27 amu) Câu 22: (0,5 điểm) Em hãy cho biết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học sau: a/ Chlorine. b/ Potassium. HẾT.
  18. Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: KHTN 7 (Thời gian 90’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: B Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (4 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 2: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử. Câu 3: Một nguyên tử có 9 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho _ Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Kĩ năng quan sát thường được sử dụng ở bước nào trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Hình thành giả thuyết. B. Thực hiện kế hoạch.
  19. C. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. D. Kết luận. Câu 5: Trong trường hợp nào dưới đây không có tiếng vang? A. Cô giáo đang giảng bài trong lớp B. Tiếng gọi nhau trong hang động C. Tiếng sấm sét kéo rền D. Tiếng vọng lại từ giếng sâu Câu 6: Âm phát ra to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Hình dạng nhạc cụ B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Kích thước của nhạc cụ D. Vẽ đẹp nhạc cụ. Câu 7: Âm thanh nào dưới đây không phải là tiếng ồn? A. Tiếng máy khoan bê tông bên cạnh lớp học. B. Tiếng ồn họp chợ gần bệnh viện C. Tiếng sáo diều du dương D. Tiếng nhạc Karaoke trong đêm khuya Câu 8: Sóng âm là A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. sự chuyển động của âm thanh. D. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. Câu 9: Vật liệu nào sau đây phản xạ âm tốt nhất? A. Tấm xốp. B. Mặt gương. C. Len. D. Rèm nhung. Câu 10: Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Thước B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Súng bắn tốc độ Câu 11: Khi quang hợp, thực vật tạo ra những sản phẩm nào? A. Khí Oxygen và chất dinh dưỡng. B. Khí Carbon dioxide và tinh bột. C. Khí Carbon dioxide và chất dinh dưỡng. D. Tinh bột và khí Oxygen. Câu 12: Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra vào thời gian nào trong ngày? A. Sáng sớm B. Buổi chiều C. Buổi tối D. Suốt cả ngày đêm Câu 13: Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là A. Làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật. B. Giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào. C. Giảm sự mất nước ở hạt. D. Giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào. Câu 14: Sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất phụ thuộc vào đâu?
  20. A. Đồng bằng. B. Nhà ở. C. Nguồn nước. D. Chất dinh dưỡng. Câu 15: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây C. lá cây. D. hoa. Câu 16: Sự biến đổi nào sau đây là chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật? A. Quang năng → Hóa năng B. Điện năng → Nhiệt năng C. Hóa năng → Nhiệt năng D. Điện năng → Cơ năng II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1 điểm) Khi trồng và chăm sóc cây xanh chúng ta phải chú ý đến những yếu tố nào để cây quang hợp tốt? cho ví dụ? Câu 18: (1 điểm) Vận dụng kiến thức vể hô hấp tế bào, giải thích hiện tượng con người khi ở trên đỉnh núi cao thường thở nhanh hơn so với khi ở vùng đổng bằng. Câu 19: (1 điểm) Một ô tô chạy hết quãng đường gồm ba đoạn: lên dốc, đường bằng và xuống dốc. Ô tô lên dốc hết 15 min, chạy trên đoạn đường bằng với tốc độ 50 km/h trong 30 min, xuống dốc hết 10 min. Biết tốc độ khi lên dốc bằng nửa tốc độ trên đoạn đường bằng, tốc độ khi xuống dốc gấp 1,2 lần tốc độ trên đoạn đường bằng. Tính độ dài quãng đường ô tô đã chạy? Câu 20: (1,5 điểm) Người ta sử dụng những biện pháp chủ yếu nào để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? Cho ví dụ từng biện pháp nêu trên. Câu 21: (1 điểm) Nguyên tử Oxygen có 8 electron ở vỏ. Em hãy cho biết số proton, số neutron của nguyên tử Oxygen? (Cho biết khối lượng nguyên tử Oxygen là 16 amu) Câu 22: (0,5 điểm) Em hãy cho biết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học sau: a/ Beryllium. b/ Magnesium. HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2