intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 2 (0,5đ) 0,5 học tập môn KHTN (5 tiết) (0,25đ) (0,25đ) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 3 1 4 (1,0đ) 2,0 nguyên tố hoá học (9 tiết) (1,0đ) (0,25đ) (0,75đ) (1,0đ) học bài 4 chỉ 1 tiết
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 Chương III. Tốc độ (11 tiết ) 3 (0,75) 4 (1,0đ) 1,0 (0,25đ) Chương IV: Âm thanh (10 3 1 1 2 1 (1,0đ) 4 (1,0đ) 3, 0 tiết ) (0,75đ) (1,0đ) (0,25đ) (2,0đ) Chương VII: Trao đổi chất và 1 2 chuyển hóa năng lượng ở 4 (1,0) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 6 (1,5đ) 3,5 (1,0đ) (2,0đ) sinh vật (19 tiết) hết bài 28 Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 7 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Nhận biết 1 và kĩ năng Khoa học tự nhiên học tập môn - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, KHTN Thông đo, dự báo. 1 hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Đọc báo cáo, thuyết trình. Chƣơng I. Nguyên tử. Sơ lƣợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 1 sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên Nhận biết 1 hóa học tố hoá học.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 3 hiểu tiên. Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. hoàn các Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá học Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN Chƣơng III. Tốc độ (11 tiết) Bài 8. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. hiểu Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) cao khoảng thời gian tương ứng. Bài 9. Đo tốc Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng độ hiểu quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc 1 độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Bài 10. Đồ thị Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. quãng đường hiểu – thời gian Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Bài 11. Thảo Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được luận về ảnh ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của tốc - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. độ trong an 1 toàn giao - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa thông. phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chƣơng IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12. Sóng Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy âm hiểu đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Bài 13. Độ to Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. và độ cao của 1 - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). âm 1 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có cao đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Bài 14. Phản Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 xạ âm, chống Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực ô nhiễm tiếng 1 hiểu tế về sóng âm. ồn Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng 1 đến sức khoẻ. Chƣơng VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lƣợng ở sinh vật (19 tiết)
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 trao đổi chất - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 1 và chuyển thể. hoá năng lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp 2 trao đổi chất tế bào. và chuyển Thông - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: 1 hoá năng hiểu Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái lượng niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình + Chuyển hoá quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá năng lượng ở cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng tế bào lượng. Quang hợp - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp Hô hấp ở tế dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. bào Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực 1
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 cao - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí 1 chất và hiểu khổng của lá. chuyển hoá - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng lượng năng của khí khổng. + Trao đổi - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các khí cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS PHƢƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 Họ và tên: ……………………….. MÔN: KHTN 7 Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo. A. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm): Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 2: Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Không bào. D. Ribosome. Câu 3: Chuyển hoá năng lƣợng là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. sự biển đổi năng lượng từ tiêu dùng sang tích lũy. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Câu 4: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lƣợng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 5: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi. B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng. D. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển. Câu 6: Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trƣờng tuân theo cơ chế A. khuếch tán. B. vận chuyển chủ động. C. vận chuyển thụ động. D. ngược chiều gradien nồng độ. Câu 7: Con ngƣời có thể định lƣợng đƣợc các sự vật và hiện tƣợng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 8: Nguyên tử gồm …………… ở tâm mang điện tích dƣơng và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân. B. hạt neutron. C. hạt electron. D. hạt proton. Câu 9: Hãy kết nối các thông tin ở cột A với cột B tạo thành sự liên kết giữa sự vật với hiện tƣợng hoặc hiện tƣợng với hiện tƣợng.
  10. Cột A Cột B 1. Nước mưa a. do ánh sáng từ Mặt Trời 2. Một sổ loài thực vật b. ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật 3. Trời nắng c. có khi trời mưa 4. Phân bón d. rụng lá vào mùa đông Kết quả A. 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 - c. B. 1 - b; 2 - b; 3 - d; 4 - a. C. 1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 – d. D. 1- c; 2 - d; 3 - a; 4 - b. Câu 10: Nguyên tố hoá học có kí hiệu hoá học Ca là A. Chlorine. B. Carbon. C. Sulfur. D. Calcium. Câu 11: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 12: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 13: Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 14: Đơn vị của tốc độ là A. m.h. B. km/h. C. m.s. D. s/km. Câu 15: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t. B. t = v/s. C. t = s/v. D. s = t/v. Câu 16: Để đảm bảo an toàn giao thông thì ngƣời tham gia giao thông phải A. có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông. B. có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. C. có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông và có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. D. có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông và không có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Câu 17: Vật dao động càng mạnh thì A. tần số dao động càng lớn. B. tần số dao động càng nhỏ. C. số dao động thực hiện được càng nhiều. D. biên độ dao động càng lớn. Câu 18: Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gƣơng, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tƣờng gạch. Vật phản xạ âm tốt là A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương.
  11. B. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. C. tấm kim loại, áo len, cao su. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 19: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. Hz. B. m/s. C. mm. D. kg. Câu 20: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó? A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Dùi trống. C. Mặt trống. D. Không khí xung quanh trống. B. TỰ LUẬN( 5 điểm): Câu 1(1 điểm): Hãy trình bày các biện pháp bảo vệ cây xanh tại nhà, trong trường học của em hoặc nơi em sinh sống? Câu 2(1 điểm): Em hãy nêu các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh quang hợp giải phóng khí oxygen ở cây xanh. Câu 3(1 điểm): a. Nguyên tố hóa học là gì? b. Kí hiệu của nguyên tố hóa học là gì? Câu 4(1 điểm): loài voi, khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoặc phát hiện thấy nguy hiểm, ch ng thường dậm chân xuống đất để thông báo cho nhau. Em hãy giải thích hiện tượng này? Câu 5(1 điểm): Em hãy đề xuất hai biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người? ……..HẾT….. Ngƣời duyệt đề Ngƣời ra đề Trƣơng Thị Sang Lƣơng Thị Kim Liên Huỳnh Văn Đức HIỆU TRƢỞNG TRẦN THỊ XUÂN THỊNH BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A
  12. B. TỰ LUẬN( 5 điểm): .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................
  13. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƢỚNG DẪN CHẤM KTHK I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN 7 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Mỗi câu đ ng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A C B D D C A D A D D B D C B C C D B A C II. TỰ LUẬN ( 5 điểm): Câu 1: (1,0 điểm) - Trồng cây đ ng mật độ. 0,25 điểm - Thường xuyên tưới nước, bón phân, nhổ sạch cỏ dại cho cây 0,25 điểm - Tuyên truyền cho học sinh, mọi người ý thức bảo vệ môi trường, bảo 0,25 điểm vệ cây xanh, không bẻ cây, giẫm lên cây, hoa. - Không vứt rác bừa bãi xung quang bồn cây,… 0,25 điểm Câu 2: (1,0điểm) - Bước 1: Lấy 2 cành rong đuôi chó cho vào hai ống nghiệm sao cho 0,25 điểm phần ngọn rong ở phía dưới đáy ống nghiệm. - Bước 2: Đổ đầy nước vào hai ống nghiệm sau đó dùng ngón tay bịt 0,25 điểm miệng ống nghiệm rồi úp ngược mỗi ống nghiệm vào cốc nước (cốc A, cốc B) sao cho bọt khí không lọt vào. - Bước 3: Để một cốc trong chỗ tối hoặc bọc giấy đen (cốc A), cốc còn 0,25 điểm lại (cốc B) để ra chỗ nắng. - Bước 4: Sau 6 giờ, nhẹ nhàng rút hai cành rong ra và bịt kín ống 0,25 điểm nghiệm, lấy ra khỏi hai cốc rồi lật ngược lại. Đưa nhanh que đóm còn tàn đỏ vào miệng mỗi ống nghiệm. Ống nghiệm nào que diêm bùng đỏ thì ống nghệm đó cây rong quang hợp và thải ra khí oxi gen. Câu 3: (1,0 điểm) a. Nguyên tố hóa học: Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton 0,5 điểm thuộc một nguyên tố hóa học. b. Kí hiệu nguyên tố hóa học gồm một hoặc hai chữ cái có trong tên 0,5 điểm gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in hoa và chữ cái thứ hai viết thường. Câu 4: (1,0 điểm) Khi voi đầu đàn dậm chân xuống đất, âm sẽ được đất ( chất rắn) truyền 1 điểm đi tốt hơn trong không khí và các con voi trong đàn sẽ nhận biết được tín hiệu.
  14. Câu 5: (1,0 điểm) Hai biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người: - Hạn chế nguồn âm gây ra tiếng ồn. 0,5 điểm - Phân tán tiếng ồn trên đường truyền. 0,5 điểm Nếu học sinh không ghi đƣợc biện pháp trên mà ghi đƣợc biện pháp: ngăn cản bớt sự lan truyền tiếng ồn đến tai vẫn ghi 0,5 điểm. …….HẾT… Ngƣời duyệt đề Ngƣời ra đề Trƣơng Thị Sang Lƣơng Thị Kim Liên Huỳnh Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2