intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. a. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 17). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 4 câu hỏi thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (biết: 1, Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN (5 tiết) Chương 2 2 1 1 4 2,5 I. (0,5đ) (0,5đ) (1đ) Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hoàn các nguyên tố hoá học (12 tiết ) Chương III. Tốc 4 1 1 4 2 độ (11 (1 đ) (1đ) tiết ) Chương IV: Âm 2 1 2 1 2 4 3 thanh (0,5đ) (1đ) (0,5đ) (1đ) (10 tiết)
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương VII: Trao đổi chất và chuyển 3 0,5 1 0,5 1 4 2,5 hóa (0,75) (1 đ) (0,25) (0,5đ) năng lượng ở sinh vật (24 tiết ) Số câu 1 12 3 4 2 0 1 0 7 16 10,00
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 1 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm b) Bảng đặc tả
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn pháp và kĩ Khoa học tự nhiên năng học Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, tập môn đo, dự báo. KHTN - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên tử Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình C17 sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 1 C2 (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 2 C1,C3 hóa học tố hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 1 C4 tiên. Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. hoàn các Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên hoá học tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương III. Tốc độ (11 tiết) Tốc độ Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính 2 C2,C3 chuyển tốc độ. động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển C3 động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong cao khoảng thời gian tương ứng. Đo tốc độ Nhận biết Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1 C1 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Đồ thị Nhận biết quãng Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động thẳng. đường – Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm được quãng
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) thời gian đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Thảo luận Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được 2 C4,5 về ảnh ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một tốc độ trong nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. an toàn giao - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông hiểu Vận dụng Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật 1 C6,C7 - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Độ to và độ Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 C8 cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) Thông hiểu - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ C1 được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ cao các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Phản xạ âm, Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô nhiễm tiếng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về ồn sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến C2 sức khoẻ. Chương V: Ánh sáng 1. Sự truyền Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. ánh sáng - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. trao đổi chất - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ và chuyển thể. hoá năng Thông hiểu lượng. Vận dụng Quang hợp Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. + Một số - Viết được phương trình quang hợp. yếu tố ảnh - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. 1 C14 hưởng đến Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng quang hợp lượng trong quang hợp. - Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Hô hấp tế Nhận biết - Nêu được khái niệm hô hấp tế bào. 1 C15
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) bào + Một - Viết được phương trình hô hấp dạng chữ. số yếu tố - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. ảnh hưởng Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp tế bào (ở thực vật đến hô hấp và động vật). tế bào - Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua C21 sự nảy mầm của hạt. - Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Trao đổi khí Nhận biết ở sinh vật Thông hiểu - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí 2 C13,C16 khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) C21 Vận dụng Vai trò của Nhận biết - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể nước và các sinh vật. chất dinh Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu dưỡng ở trúc, tính chất của nước. sinh vật Vận dụng Trao đổi Nhận biết - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất nước và trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ chất dinh quan trong mạch rây (dòng đi xuống). dưỡng ở Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) thực vật nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; Vận dụng PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 7 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A/ TRẮC NGIỆM:(4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và thước cuộn. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. h/m. D. m/s. Câu 3: Công thức tính tốc độ là: . t s s
  13. A. v = s.t. B. v = — c. v = — D. v = — s t t2 Câu 4: Khoảng cách an toàn tối thiểu của 2 xe tham gia giao thông trên đường bộ với tốc độ lưu hành v=60 km/h được qui định là: A.25 m B. 35 m C. 40 m D. 55m Câu 5: Khi nào ta nói âm phát ra cao? A. Khi tần số dao động nhỏ. B. Khi biên độ dao động lớn C. Khi biên độ dao động nhỏ. D. Khi tần số dao động lớn. Câu 6: Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn? A. khi tấn số dao động lớn hơn. B. khi vật dao động mạnh hơn. C. khi vật dao động nhanh hơn. D. khi vật dao động yếu hơn. Câu 7: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 8: Năng lượng ánh sáng hay còn gọi là năng lượng: A. Điện năng B. Hóa năng C. Cơ năng D. Quang năng Câu 9: Nguyên tử carbon có 6 proton trong hạt nhân. Số hiệu nguyên tử oxygen là: A. 6 B. 8. C. 10. D. 12. Câu 10: Cho thành phần các nguyên tử sau: A(17p,17e, 16 n), B(19p,19e, 20n), C(20p, 20e, 20n), D(17p,17e, 18n), E(19p, 19e, 19n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 11: Nhận định nào sau đây sai? A. Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất một số hiệu nguyên tử. B. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có thể có số neutron khác nhau. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu riêng. D. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sodium là So. Câu 12: Nguyên tố silicon có kí hiệu hóa học là: A. Si. B. S. C. Sn. D. Sb. Câu 13: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây? A. Hóa tổng hợp B. Hóa phân li C. Quang tổng hợp D. Quang phân li Câu 14: Nồng độ khí carbon dioxide thấp nhất mà cây xanh tiến hành quang hợp được là: A. 0,001% - 0,01% B. 0,001% - 0,08% C. 0,008% - 0,01% D. 0,005% - 0,02%
  14. Câu 15: Cơ quan giúp thực vật trao đổi khí với môi trường là: A. Lục lạp B. Rễ C. Khí khổng D. Mô dậu Câu 16: Cấu tao của mỗi khí khổng gồm: A. Hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. B. Bốn tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. C. Hai tế bào hình bầu dục nằm áp sát nhau. D. Hai tế bào hình que nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a. Tần số là gì? Nêu đơn vị tần số? b. Vật A trong 1/3 min dao động được 400 lần, vật B trong 10 giây dao động được 300 lần. Tính tần số dao động của hai vật? Câu 18: (0,5 điểm) Tiếng ồn là gì? Cho ví dụ. Câu 19: (1 điểm) Một tàu hỏa chạy trong 10 giờ. Trong 4 giờ đầu tàu chạy được quãng đường 240km; trong 6 giờ sau tàu chạy với vận tốc trung bình 50km/h. Tính vận tốc trung bình của tàu trong suốt thời gian chuyển động? Câu 20: (1,5 điểm) Quan sát mô hình nguyên tử magnesium sau: a) Áp dụng mô hình nguyên tử của Bo, mô tả cấu tạo của nguyên tử magnesium. b) Biết magnesium có 12 neutron trong hạt nhân. Tính khối lượng nguyên tử magnesium. Câu 5: (1,5 điểm) a) Mô tả đường đi của khí O2 và CO2 qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người. b) Tại sao hạt giống để lâu sau khi thu hoạch thì sức nảy mầm giảm?
  15. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 7 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. h/m. D. m/s. Câu 2: Khoảng cách an toàn tối thiểu của 2 xe tham gia giao thông trên đường bộ với tốc độ lưu hành v=60 km/h được qui định là: A. 25 m B. 35 m C. 40 m D. 55m Câu 3: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?
  16. A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và thước cuộn. Câu 4: Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn? A. khi tấn số dao động lớn hơn. B. khi vật dao động mạnh hơn. C. khi vật dao động nhanh hơn. D. khi vật dao động yếu hơn. Câu 5: Năng lượng ánh sáng hay còn gọi là năng lượng : A. Điện năng B. Hóa năng C. Cơ năng D. Quang năng Câu 6: Công thức tính tốc độ là: . t s s A. v = s.t. B. v = — c. v = — D. v = — s t t2 Câu 7: Khi nào ta nói âm phát ra cao? A. Khi tần số dao động nhỏ. B. Khi biên độ dao động lớn C. Khi biên độ dao động nhỏ. D. Khi tần số dao động lớn. Câu 8: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 9: Nhận định nào sau đây sai? A. Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất một số hiệu nguyên tử. B. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có thể có số neutron khác nhau. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu riêng. D. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sodium là So. Câu 10: Nguyên tố silicon có kí hiệu hóa học là: A. Si. B. S. C. Sn. D. Sb. Câu 11: Nguyên tử carbon có 6 proton trong hạt nhân. Số hiệu nguyên tử oxygen là: A. 6 B. 8. C. 10. D. 12. Câu 12: Cho thành phần các nguyên tử sau: A(17p,17e, 16 n), B(19p,19e, 20n), C(20p, 20e, 20n), D(17p,17e, 18n), E(19p, 19e, 19n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 13: Cơ quan giúp thực vật trao đổi khí với môi trường là: A. Lục lạp B. Rễ C. Khí khổng D. Mô dậu
  17. Câu 14: Cấu tao của mỗi khí khổng gồm: A. Hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. B. Bốn tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. C. Hai tế bào hình bầu dục nằm áp sát nhau. D. Hai tế bào hình que nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. Câu 15: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây? A. Hóa tổng hợp B. Hóa phân li C. Quang tổng hợp D. Quang phân li Câu 16: Nồng độ khí carbon dioxide thấp nhất mà cây xanh tiến hành quang hợp được là: A. 0,001% - 0,01% B. 0,001% - 0,08% C. 0,008% - 0,01% D. 0,005% - 0,02% II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a) Tần số là gì? Nêu đơn vị tần số? b) Vật A trong 1/2 min dao động được 900 lần, vật B trong 10 giây dao động được 400 lần. Tính tần số dao động của hai vật? Câu 18: ( 0,5 điểm) Tiếng ồn là gì? Cho ví dụ. Câu 19: ( 1 điểm) Một tàu hỏa chạy trong 10 giờ. Trong 4 giờ đầu tàu chạy được quãng đường 240km; trong 6 giờ sau tàu chạy với vận tốc trung bình 50km/h. Tính vận tốc trung bình của tàu trong suốt thời gian chuyển động? Câu 20: (1,5 điểm) Quan sát mô hình nguyên tử magnesium sau: a) Áp dụng mô hình nguyên tử của Bo, mô tả cấu tạo của nguyên tử magnesium. b) Biết magnesium có 12 neutron trong hạt nhân. Tính khối lượng nguyên tử magnesium. Câu 21: (1,5 điểm) a) Mô tả đường đi của khí O2 và CO2 qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người. b) Tại sao hạt giống để lâu sau khi thu hoạch thì sức nảy mầm giảm?
  18. d) Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÃ ĐỀ 01 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A C C B D B B D Đ/A 9 10 11 12 13 14 15 16 A C D A C C C A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 17. a.-Số dao động trong một giây gọi là tần số 0,75 điểm -Đợn vị tần số là Héc.Kí hiệu:Hz b.1/3min=20 giây Tần số dao động của vật A: 400/20=20Hz Tần số dao động của vật A: 300/10=30Hz 0,75điểm
  19. Câu 18. Nêu đúng khái niệm tiếng ồn.Cho ví dụ đúng 0,5 điểm Câu 19. Quãng đường tàu đi trong 6 giờ sau là 0,5 điểm s2 = v2.t2 = 50.6 = 300(km) Vận tốc trung bình của tàu trong suốt thời gian chuyển động là 0,5 điểm Vtb = = 54( km/h) Câu 20: a) Nguyên tử magnesium gồm có hạt nhân mang điện tích dương và 12 electron chuyển động quanh hạt nhân. 12 electron này được xếp thành 3 lớp, lớp trong cùng có 2 electron, lớp thứ 2 có 8 electron, lớp thứ 3 có 2 electron b) Nguyên tử magnesium có số proton = số electron = 12 (hạt). Khối lượng nguyên tử magnesium bằng tổng khối lượng các hạt proton, neutron . Khối lượng nguyên tử magnesium là: 12 × 1 + 12 × 1 =24 (amu). Câu 21: (1,5 đ) a) Đường đi của khí O2 và CO2 qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người. - Khi hít vào, không khí đi qua khoang mũi tới hầu, khí quản, phế quản (đường dẫn khí) để vào phổi. Tại phổi, O 2 khuếch tán vào máu đến cung cấp cho các tế bào trong cơ thể, còn CO2 từ máu sẽ khuếch tán vào phổi. (0,5 đ) - Khi thở ra, không khí mang nhiều khí CO2 từ phổi đến phế quản, khí quản, hầu rồi tới mũi và được đưa ra môi trường ngoài môi trường ngoài qua động tác thở ra. (0,5 đ) b) Hạt giống để lâu sau khi thu hoạch thì sức nảy mầm giảm? Hạt giống để lâu sau khi thu hoạch thì sức nảy mầm giảm vì trong quá trình bảo quản thì quá trình hô hấp của hạt giống vẫn diễn ra làm giảm hàm lượng chất hữu cơ trong hạt → Giảm sút khối lượng và chất lượng hạt giống → Tỉ lệ nảy mầm giảm. (0,5 đ) MÃ ĐỀ 02 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A B D C D B Đ/A 9 10 11 12 13 14 15 16
  20. D A A C C A C C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 17. a.-Số dao động trong một giây gọi là tần số 0,75 điểm -Đợn vị tần số là Héc.Kí hiệu:Hz b.1/2min=30 giây Tần số dao động của vật A: 900/30=30Hz Tần số dao động của vật A: 400/10=40Hz 0,75điểm Câu 18. Nêu đúng khái niệm tiếng ồn.Cho ví dụ đúng 0,5 điểm Câu 19. Quãng đường tàu đi trong 6 giờ sau là 0,5 điểm s2 = v2.t2 = 50.6 = 300(km) Vận tốc trung bình của tàu trong suốt thời gian chuyển động là 0,5 điểm Vtb = = 54( km/h) Câu 20: a) Nguyên tử magnesium gồm có hạt nhân mang điện tích dương và 12 electron chuyển động quanh hạt nhân. 12 electron này được xếp thành 3 lớp, lớp trong cùng có 2 electron, lớp thứ 2 có 8 electron, lớp thứ 3 có 2 electron b) Nguyên tử magnesium có số proton = số electron = 12 (hạt). Khối lượng nguyên tử magnesium bằng tổng khối lượng các hạt proton, neutron . Khối lượng nguyên tử magnesium là: 12 × 1 + 12 × 1 =24 (amu). Câu 21: (1,5 đ) a) Đường đi của khí O2 và CO2 qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người. - Khi hít vào, không khí đi qua khoang mũi tới hầu, khí quản, phế quản (đường dẫn khí) để vào phổi. Tại phổi, O 2 khuếch tán vào máu đến cung cấp cho các tế bào trong cơ thể, còn CO2 từ máu sẽ khuếch tán vào phổi. (0,5 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2