intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 2 0,5 học tập môn KHTN (5 tiết) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) Chương I. Nguyên tử. Sơ 1 1 3 1 4 lược về bảng tuần hoàn các 2,0 (1,0đ) (0,25đ) (0,75đ) (1,0đ) (1,0đ) nguyên tố hoá học (9 tiết)
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm học bài 4 chỉ 1 tiết 1 4 Chương III. Tốc độ (11 tiết ) 3 (0,75) 1,0 (0,25đ) (1,0đ) Chương IV: Âm thanh (10 3 1 1 1 2 4 3, 0 tiết ) (0,75đ) (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) Chương VII: Trao đổi chất và 4 2 1 6 1 2 chuyển hóa năng lượng ở 3,5 (1,0) (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,5đ) sinh vật (19 tiết) hết bài 28 Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Nhận biết 1 C1 và kĩ năng Khoa học tự nhiên học tập môn KHTN - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, 1 C2 Thông đo, dự báo. hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Đọc báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) học bài 4 chỉ 1 tiết Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 1 C3 sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Nguyên tố - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên Nhận biết hóa học tố hoá học. Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố C4, C5, 3 hiểu đầu tiên. C6 Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. 1 C21 hoàn các nguyên tố Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoá học Chương III. Tốc độ (11 tiết) Bài 8. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C7 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C8 Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. hiểu Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Bài 9. Đo tốc Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng độ hiểu quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc 1 C9
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Bài 10. Đồ Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. thị quãng hiểu đường – thời Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng gian đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Bài 11. Thảo Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được luận về ảnh ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. C10 hưởng của 1 tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12. Sóng Thông - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. C22 1 âm hiểu Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Bài 13. Độ to Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) và độ cao của - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C11 âm - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. C12 Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Bài 14. Phản Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C13 xạ âm, chống Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực C14 ô nhiễm tiếng 1 hiểu tế về sóng âm. ồn Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 1 C23 Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (19 tiết) học hết bài 28 Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C15 trao đổi chất - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 1 C16 và chuyển thể. hoá năng lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) – Khái quát Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp 2 C17, trao đổi chất tế bào. C18 và chuyển Thông - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá 1 C19 hoá năng hiểu cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được lượng khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương + Chuyển trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn hoá năng ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển lượng ở tế hoá năng lượng. bào - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực  Quang hợp vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô  Hô hấp ở tế hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. bào Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực 1 C24 tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 C25 cao - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí 1 C20 chất và hiểu khổng của lá.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) chuyển hoá - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng lượng năng của khí khổng. + Trao đổi - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các khí cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? (a) Đưa ra dự đoán. (b) Quan sát và đặt câu hỏi. (c) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (d) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. (e) Báo cáo, thảo luận A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e). B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e). C. (a) - (b) - (c) - (e) - (d). D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d). Câu 2. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo? A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron. B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn. C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron. D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết. Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. nitơ. B. nitrogen. C. natri. D. sodium. Câu 5. Theo IUPAC nguyên tố helium có kí hiệu hóa học là A. H. B. He. C. Hm. D. Hi. Câu 6. Nguyên tử nào sau đây có kí hiệu hóa học gồm một chữ cái? A. Neon. B. Silicon. C. Chlorine. D. Nitrogen. Câu 7. Tốc độ là đại lượng cho biết A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. hướng chuyển động của vật. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m. C. phút. D. m.s. Câu 9. Khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số và cổng quang cần chú ý để đồng hồ ở chế độ A. A. B. B. C. A B. D. nào cũng được. Câu 10. Hình ảnh dưới đây liên quan đến quy định nào của các phương tiện giao thông?
  10. A. Tốc độ giới hạn. B. Khoảng cách an toàn. C. Tình hình vi phạm về tốc độ. D. Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các phương tiện giao thông. Câu 11. Đơn vị của tần số là gì? A. dB. B. Hz. C. mm dB. D. W/m². Câu 12. Độ lệch lớn nhất của dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là gì? A. Tần số. B. Vận tốc truyền dao động. C. Tốc độ dao động. D. Biên độ dao động. Câu 13. Trong những vật sau đây: miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là: A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. tấm kim loại, áo len, cao su. C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 14. Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. Câu 15. Quá trình trao đổi chất là quá trình A. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. biến đổi các chất trong cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 16. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 17. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. B. nước, khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ, lục lạp. Câu 18. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là A. nước, nồng độ khí carbon dioxide, nồng độ khí oxygen, nhiệt độ. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, nồng độ khí oxygen, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ, lục lạp. Câu 19. Sản phẩm của quang hợp ở thực vật là gì? A. Nước, carbon dioxide. B. Glucose, nước. C. Ánh sáng, diệp lục. D. Oxygen, glucose. Câu 20. Quan sát hình, mô tả đường đi của không khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người khi hít vào? Không khí đi qua khoang mũi tới Hình 28.4. Sơ đồ khái quát đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người
  11. A. hầu, phế quản, khí quản để vào phổi. B. hầu, khí quản, phế quản để vào phổi. C. hầu, phế quản, thanh quản để vào phổi. D. tới khí quản, phế quản, hầu để vào phổi. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm) Nêu nguyên tắc sắp xếp của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 22. (1,0 điểm) Hãy giải thích sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí. Câu 23. (1,0 điểm) Em hãy đề xuất bốn phương án đơn giản để hạn chế tiếng ốn ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người? Câu 24. (1,0 điểm) Theo em việc trồng cây xanh trong phòng khách có ý nghĩa gì? Câu 25. (1,0 điểm) Cho các vật dụng như hình 23.2. Em hãy thiết kế thí nghiệm chứng minh khi hô hấp cây lấy vào khí oxygen và nhả ra khí carbon dioxide? …………Hết……….. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Đức Huỳnh My Duyệt của nhà trường
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? (a) Đưa ra dự đoán. (b) Quan sát và đặt câu hỏi. (c) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (d) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. (e) Báo cáo, thảo luận A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e). B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e). C. (a) - (b) - (c) - (e) - (d). D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d). Câu 2. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo? A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron. B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn. C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron. D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết. Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. nitơ. B. nitrogen. C. natri. D. sodium. Câu 5. Theo IUPAC nguyên tố helium có kí hiệu hóa học là A. H. B. He. C. Hm. D. Hi. Câu 6. Nguyên tử nào sau đây có kí hiệu hóa học gồm một chữ cái? A. Neon. B. Silicon. C. Chlorine. D. Nitrogen. Câu 7. Tốc độ là đại lượng cho biết A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. hướng chuyển động của vật. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m. C. phút. D. m.s. Câu 9. Khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số và cổng quang cần chú ý để đồng hồ ở chế độ A. A. B. B. C. A B. D. nào cũng được. Câu 10. Hình ảnh dưới đây liên quan đến quy định nào của các phương tiện giao thông?
  13. A. Tốc độ giới hạn. B. Khoảng cách an toàn. C. Tình hình vi phạm về tốc độ. D. Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các phương tiện giao thông. Câu 11. Đơn vị của tần số là gì? A. dB. B. Hz. C. mm dB. D. W/m². Câu 12. Độ lệch lớn nhất của dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là gì? A. Tần số. B. Vận tốc truyền dao động. C. Tốc độ dao động. D. Biên độ dao động. Câu 13. Trong những vật sau đây: miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là: A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. tấm kim loại, áo len, cao su. C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 14. Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. Câu 15. Quá trình trao đổi chất là quá trình A. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. biến đổi các chất trong cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 16. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 17. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. B. nước, khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ, lục lạp. Câu 18. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là A. nước, nồng độ khí carbon dioxide, nồng độ khí oxygen, nhiệt độ. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, nồng độ khí oxygen, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ, lục lạp. Câu 19. Sản phẩm của quang hợp ở thực vật là gì? A. Nước, carbon dioxide. B. Glucose, nước. C. Ánh sáng, diệp lục. D. Oxygen, glucose. Câu 20. Quan sát hình, mô tả đường đi của không khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người khi hít vào? Không khí đi qua khoang mũi tới Hình 28.4. Sơ đồ khái quát đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người A. hầu, phế quản, khí quản để vào phổi. B. hầu, khí quản, phế quản để vào phổi.
  14. C. hầu, phế quản, thanh quản để vào phổi. D. tới khí quản, phế quản, hầu để vào phổi. B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm) Nêu nguyên tắc sắp xếp của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 22. (1,0 điểm) Hãy giải thích sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí. Câu 23. (1,0 điểm) Em hãy đề xuất bốn phương án đơn giản để hạn chế tiếng ốn ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người? Câu 24. (1,0 điểm) Theo em việc trồng cây xanh trong phòng khách có ý nghĩa gì? Câu 25. (1,0 điểm) Cho các vật dụng như hình 23.2. Em hãy thiết kế thí nghiệm chứng minh khi hô hấp cây lấy vào khí oxygen và nhả ra khí carbon dioxide? …………Hết………..
  15. KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu đạt 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C D B D A A C A B D C A A D B A D B II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Nguyên tắc sắp xếp của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: - Các nguyên tổ hoá học được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt Câu 21 nhân. 0,34 đ 1,0 điểm - Các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong 0,33 đ nguyên tử. - Các nguyên tố trong cùng cột có tính chất gần giống nhau. 0,33 đ Sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí: - Khi sóng âm phát ra từ một cái trống, mặt trống dao động. 0,25 đ - Dao động của mặt trống làm lớp không khí tiếp xúc với nó dao động: 0,25 đ Câu 22 nén, dãn. 0,25 đ 1,0 điểm - Dao động của lớp không khí này làm cho lớp không khí kế tiếp dao động: dãn, nén. - Cứ thế, trong không khí xuất hiện các lớp không khí liên tục nén, dãn 0,25 đ xen kẽ nhau. - Xây dựng hàng rào chống ồn được ghép bằng các tấm cách âm để ngăn 0,25 đ cách khu dân cư và đường cao tốc và trồng nhiều cây xanh quanh nhà. (Phân tán tiếng ồn trên đường truyền) 0,25 đ Câu 23 - Treo biển báo “ Cấm sử dụng còi”, “Đi nhẹ, nói khẽ” tại những tuyến đường gần bệnh viện, trường học. (Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn) 0,25 đ 1,0 điểm - Hạn chế sử dụng các phương tiện giao thông cá nhân bằng cách tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng. 0,25 đ - Sử dụng các loại mũ, thiết bị gắn tai chuyên dụng ngăn không cho nguồn âm truyền đến tai. - Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách: + Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức xạ phát Câu 24 0,5 đ ra từ những thiết bị điện tử, … Đồng thời, nhờ quang hợp, cây xanh tạo ra 1,0 điểm oxygen. Do đó, trồng cây xanh trong nhà giúp tạo ra không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe hô hấp cho mọi người. + Trồng cây xanh trong nhà còn giúp con người giảm bớt căng thẳng. 0,5 đ - Thí nghiệm chứng minh sự hô hấp ở cây. + Đặt chậu cây vào cốc thủy tinh to, dùng tấm kính đậy kín miệng cốc. 0,25 đ Câu 25 + Dùng túi giấy đen bọc toàn bộ cốc thủy tinh và đặt vào chỗ tối trong 0,25 đ khoảng 4-5 giờ. 1,0 điểm + Bỏ túi giấy đen, đốt que đóm. 0,25 đ + Mở hé miệng cốc, đưa que đóm đang cháy vào trong cốc thủy tinh xem 0,25đ que đóm còn cháy không.
  16. --> Que đóm không cháy --> Trong quá trình hô hấp, cây lấy khí O2 và thải khí CO2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2