intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (nhận biết: 12 câu; thông hiểu: 4 câu). - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương I. Nguyên tử. Sơ 2 1 2 lược về bảng tuần hoàn các 1 4 2,5 đ nguyên tố hoá học (9 tiết ) 0,5đ 1,5 đ 0,5 đ 1 1 Chương III. Tốc độ (11 tiết) 1 2 1,5 đ 0,25 đ 1đ Chương IV: Âm thanh (10 3 1 1 2 1,0 đ tiết) 0,75đ 0,5 đ Chương VII: Trao đổi chất và 1 6 2 1 chuyển hóa năng lượng ở 2 8 5,0 đ sinh vật (19 tiết) 1đ 1,5 đ 0,5 đ 2đ Số câu 1 12 2 4 1 0 1 0 5 16 21,0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 đ 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 13 6 1 1 10 điểm Tổng số điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
  2. 2) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Mở đầu (5 tiết) Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự Nhận biết nhiên Phương pháp và kĩ năng Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. học tập môn - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). KHTN Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nguyên tử Nhận biết 2 C1, C2 – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. hóa học Thông hiểu – Viết được kí hiệu hóa học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 2 C3,4 Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. bảng tuần hoàn các – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, 1 C17a,b học các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm Vận dụng thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương III. Tốc độ (11 tiết) - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính tốc độ. Tốc độ Nhận biết – Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. chuyển động - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại.
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó Vận dụng đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời 1 C20 gian tương ứng. – Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện Nhận biết trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện Đo tốc độ Thông hiểu trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian Vận dụng tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của Vận dụng cao tốc độ trong an toàn giao thông. Nhận biết – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 C15 – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc Đồ thị quãng Thông hiểu tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). đường – thời gian - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc Vận dụng tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thảo luận về - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội dung thực tế ảnh hưởng có liên quan đến những kiến thúc đã học. của tốc độ Nhận biết trong an toàn - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (10 tiết)
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) - Nêu được dao động của một vật Nhận biết – Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để 1 C16 chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Sóng âm Thông hiểu – Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để Vận dụng chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. – Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. – Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). Nhận biết – Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C13 – Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Độ to và độ Thông hiểu cao của âm - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của Vận dụng âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Nhận biết – Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C14 Phản xạ âm, Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. chống ô nhiễm tiếng – Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng ồn Vận dụng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Chương VII: Ánh sáng Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. 1 C21 - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) chùm sáng hẹp song song. - Nêu các loại chùm sáng thường gặp? Vẽ hình. - Hiểu được quy ước vẽ chùm sáng. - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Khái quát trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Nhận biết 1 C18 Vai trò trao – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C12 đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. trao đổi chất Nhận biết -Nêu được khái niệm, PT chữ của quang hợp 5 C6,7,8,10 và chuyển – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được hoá năng vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản lượng phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ + Chuyển hoá đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất năng lượng ở Thông hiểu và chuyển hoá năng lượng. 2 C11 tế bào – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động Quang hợp vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được Hô hấp tế hai chiều tổng hợp và phân giải. bào Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo 1 C19 quản hạt cần phơi khô,...). – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. chất và chuyển hoá – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí năng lượng Thông hiểu khổng. + Trao đổi – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của khí hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHTN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: ………… Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào? A. Proton, neutron. B. Neutron, electron. C. Proton, neutron, electron. D. Electron, proton. Câu 2. Khối lượng nguyên tử bằng A. tổng khối lượng các hạt electron ở lớp vỏ nguyên tử. B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân. C. tổng khối lượng các hạt mang điện là proton và electron. D. tổng khối lượng các hạt neutron và electron. Câu 3. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 4. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số protons. B. Số neutrons. C. Số electrons. D. khối lượng nguyên tử. Câu 5. Cây xanh hô hấp mạnh vào thời gian nào trong ngày? A. Ban ngày. B. Ban đêm. C. Cả ngày và đêm. D. Buổi sáng. Câu 6. Hoàn thành phuơng trình quang hợp dạng chữ: Ánh sáng ……(1)…..+ ……(2)……. ……(3)…..+ ……(4)… Diệp lục A. (1) Nước, (2) Glucose, (3) Carbon dioxide, (4) Oxygen. B. (1) Nước, (2) Oxygen, (3) Carbon dioxide, (4) Glucose. C. (1) Nước, (2) Carbon dioxide, (3) Glucose, (4) Oxygen. D. (1) Carbon dioxide, (2) Glucose, (3) nước, (4) Oxygen. Câu 7. Các yếu tố chủ yếu của môi trường ngoài ảnh hưởng đến quang hợp là A. ánh sáng, nước, hàm lượng khí carbon dioxide và nhiệt độ. B. ánh sáng, nước, hàm lượng khí oxygen và nhiệt độ. C. ánh sáng, nước và hàm lượng khí carbon dioxide. D. ánh sáng, nước và hàm lượng khí oxygen. Câu 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự sống của sinh vật. D. sự trao đổi năng lượng. Câu 9. Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là A. làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật. B. giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào. C. giảm sự mất nước ở hạt.
  8. D. giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào. Câu 10. Quá trình trao đổi khí ở động vật diễn ra vào thời gian nào trong ngày? A. Sáng sớm. B. Buổi chiều. C. Buổi tối. D. Suốt cả ngày đêm. Câu 11. Trong quá trình hô hấp, cây xanh nhận từ môi trường nguyên liệu khí nào sau đây? A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Không khí. D. Cả oxygen và carbon dioxide. Câu 12. Cơ chế khuếch tán của các phân tử khí là sự di chuyển của các phân tử khí từ nơi có ……(1)… đến nơi có…………(2) A. (1) nồng độ cao, (2) nồng độ thấp. B. (1) nồng độ thấp, (2) nồng độ cao. C. (1) nhiều ánh sáng, (2) ít ánh sáng. D. (1) nhiệt độ cao, (2) nhiệt độ thấp. Câu 13. Một vật thực hiện được 3000 dao động trong 1 phút. Tần số dao động của vật là A. 50Hz. B. 5 Hz. C. 18 Hz. D. 600Hz. Câu 14. Những vật phản xạ âm kém là A. mặt gương, gỗ khô, vải nhung. B. vải nhung, len, vải dạ. C. sắt, mặt gương, gạch men D. thép, gạch men, xốp. Câu 15. Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là A. đường cong. B. đường thẳng. C. đường tròn. D. đường vòng cung. Câu 16. Sóng là A. sự lan truyền âm trong môi trường. B. sự lan truyền dao động nguồn âm trong môi trường. C. sự lan truyền khí trong môi trường. D. sự lan truyền dao động trong môi trường. II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a) Em biết được thông tin gì từ ô nguyên tố ở hình bên phải? b) Nguyên tố đó thuộc chu kỳ mấy, nhóm mấy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Câu 18 (1,0 điểm): Phát biểu khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng? Câu 19 (2,0 điểm): a/ Sau khi thu hoạch các loại hạt (ngô, thóc, đậu, lạc…) cần thực hiện biện pháp nào để bảo quản? b/ Vì sao để bảo quản các loại hạt giống, nên đựng trong chum, vại, thùng mà không nên đựng trong bao cói hoặc vải? Câu 20. (1,0 điểm) Lúc 7 h sáng, một mô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Biên Hòa cách nhau 30 km. Lúc 7 h 20 min, mô tô còn cách Biên Hòa 10 km. Hỏi nếu mô tô đi liên tục không nghỉ với tốc độ không thay đổi thì sẽ đến Biên Hòa lúc mấy giờ? Câu 21. (0,5 điểm) a. Nêu các loại chùm sáng thường gặp ? Vẽ hình. b. Nêu quy ước vẽ chùm sáng. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B D A B C A C D D B A A B B D Ghi chú: Mỗi câu đúng, ghi 0,5 điểm. HS làm đúng 8 câu trở lên, ghi 4,0 điểm. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Ghi chú a/ Yêu cầu HS nêu được 4 ý sau: Ô nguyên tố cho biết: + Tên nguyên tố: Calcium + Số hiệu nguyên tử: 20 Mỗi ý + Kí hiệu hóa học: Ca đúng ghi + Khối lượng nguyên tử: 40 0,25 điểm b/ Nguyên tố thuôc chu kỳ 4, nhóm II vì có 4 lớp Câu 17 electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. (1,5 đ) Không yêu cầu HS vẽ mô hình nguyên tử trong bài làm. 0,5 đ HS có thể vẽ ở ngoài giấy nháp, sau đó dựa vào mô hình, xác định số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng; từ đó suy ra STT chu kỳ và nhóm. HSKT: Yêu cầu HS a/ Nêu được 2/4 ý: ghi 1,0 điểm. b/ Nêu được STT chu kỳ và nhóm (không cần giải thích), ghi 0,5đ - Phát biểu đúng khái niệm trao đổi chất Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi 0,5 đ trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, Câu 18 đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải. (1,0 đ) - Phát biểu đúng khái niệm chuyển hóa năng lượng 0,5 đ Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. HSKT: Yêu cầu HS phát biểu đúng 1 trong 2 khái niệm, ghi 1,0đ. Câu 19 a/ Sau khi thu hoạch các loại hạt (ngô, thóc, đậu, lạc…) 1đ (2,0 đ) cần thực hiện biện pháp sau để bảo quản: Cần phơi hoặc sấy khô để giảm hàm lượng nước trong 1đ
  10. hạt. b/ Để bảo quản các loại hạt giống, nên đựng trong chum, vại, thùng mà không nên đựng trong bao cói hoặc vải vì: + Nên bảo quản hạt giống trong chum, vại, thùng để ngăn cách hạt với các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm của môi trường; tránh hiện tượng hạt hô hấp và nảy mầm. + Không nên bảo quản hạt giống trong bao cói hoặc bao vải vì bao không kín hoàn toàn, hạt vẫn có thể hút ẩm và hấp thụ khí oxygen từ không khí để hô hấp và hạt có thể nảy mầm làm giảm chất lượng hạt. HSKT: Yêu cầu: a/ HS nêu được 1 trong 2 hoặc cả 2 biện pháp bảo quản nông sản, ghi 1,0đ. b/ HS giải thích được 1 trong 2 ý, ghi 0,5đ. Tóm tắt S = 30 km 1 t1 = 20' = h 0,25 đ 3 S2= 10 km t=? Theo đề bài ta có, mô tô đi được quãng đường 20 km trong 20 min. 0,25 đ Câu 20 - Tốc độ của mô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến (1,0 đ ) 20 s1 Biên Hòa là v = = 1 = 60 km/h t1 0,25 đ 3 Thời gian mô tô đi 10 km còn lại là s2 s2 10 1 t V V = 2 => t = 2 60 = 6 h = 10 min 2 = 0,25 đ Vậy mô tô đến Biên Hòa lúc 7 h 20 min + 10 min = 7 h 30 min. ĐS: 7h30' HSKT: Tóm tắt và tính được tốc độ: 1 đ a. Có 3 loại chùm sáng thường gặp: 0,25 đ - Chùm song song (vẽ hình) - Chùm hội tụ. (vẽ hình) Câu 21 (0,5 đ) - Chùm phân kì.(vẽ hình) b. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai đoạn thẳng giới hạn 0,25 đ chùm sáng, có mũi tên chỉ đường truyền của ánh sáng. HSKT: Không cần vẽ hình: 0,5 đ --------------------------Hết--------------------------- .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2