Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHTN LỚP 7 – THỜI GIAN 90 PHÚT 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I khi kết thúc nội dung: 1. Mở đầu 2. Chương I. Nguyên tử, Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 3. Chương III. Tốc độ. 4. Chương IV. Âm thanh (đến bài 13). 5. Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì I: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa sau học kì I: 75% (7,5 điểm) 1
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (4 1 1 0.25 tiết) 2. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 2 2 1 2 4 2.5 nguyên tố hóa học (14 tiết) 3. Tốc độ 1 1 1 1 2 1.5 (10 tiết) 4. Âm thanh (4 1 1 1 1 2 1.0 tiết) 5. Trao đổi chất và chuyển hóa năng 1/2 3 1/2 4 1 2 7 4.75 lượng ở sinh vật (26 tiết ) Số câu 2.5 8 0.5 8 2 1 6 16 10 Điểm số 2.0 2.0 1.0 2.0 2.0 1.0 6 4.0 Tổng số 2.0 4.0 3.0 1.0 10.0 điểm
- b) Bảng đặc tả 3
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) 1. Phương pháp và kĩ thuật học tập môn KHTN (4 tiết) Nhận biết - Trình bày được 1 C1 một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên. Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (14 tiết) Nhận biết -Trình bày được mô 2 C2, C3 - Nguyên tử hình nguyên tử của - Nguyên tố hóa Rutherford – Bohr học (mô hình sắp xếp - Sơ lược bảng electron trong các
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) tuần hoàn các lớp vỏ nguyên tử). NTHH – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. -Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu - Xác định được các 2 C4, C1 nguyên tử thuộc cùng NTHH 5
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng - Sử dụng được 2 C1, bảng tuần hoàn để C2 chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 3. Tốc độ (10 tiết) -Tốc độ chuyển Nhận biết -Nêu được ý nghĩa 1 C7 động. vật lí của tốc độ. - Đo tốc độ. - Liệt kê được một - Đồ thị quãng số đơn vị đo tốc độ đường- thời gian. thường dùng.
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) - Thảo luận về ảnh Thông hiểu -Tốc độ = quãng 1 C9 hưởng của tốc độ đường vật đi / thời trong an toàn giao gian đi quãng thông. đường đó. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian mô tả chuyển động của vật. Vận dụng -Xác định được tốc 1 2 C4 C5, C10 độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 7
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Sử dụng quy tắc “3 giây” để tính khoảng cách an toàn của các phương tiện giao thông. 4. . Âm thanh (4 tiết) -Sóng âm. Nhận biết -Nêu được khái 1 1 C3 C6 - Biên độ dao động niệm nguồn âm, của nguồn âm và sóng âm. sóng âm. - Nêu được sự liên - Độ to của âm và quan của độ to của biên độ của sóng âm với biên độ âm. âm. - Biết sóng âm có thể truyền được
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) trong môi trường rắn, lỏng, khí. Thông hiểu -Mô tả được các 1 C8 bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng -Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ sóng âm. 5. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (28 tiết) 9
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) - Khái quát về trao Nhận biết – Phát biểu được 1/2 3 C5a C13, C11, C12 đổi chất và chuyển khái niệm trao đổi hóa năng lượng. chất và chuyển hoá - Quang hợp ở thực năng lượng. vật – Nêu được vai trò - Một số yếu tố ảnh trao đổi chất và hưởng đến quang chuyển hoá năng hợp lượng trong cơ thể. - Thực hành chứng – Nêu được vai trò minh quang hợp ở của nước và các cây xanh chất dinh dưỡng đối - Hô hấp tế bào với cơ thể sinh vật. - Một số yếu tố ảnh + Nêu được vai trò hưởng đến hô hấp tế thoát hơi nước ở lá bào và hoạt động đóng, - Thực hành hô hấp mở khí khổng trong ở thực vật quá trình thoát hơi - Trao đổi khí ở nước; thực vật + Nêu được một số - Vai trò của nước yếu tố chủ yếu ảnh và chất dinh dưỡng hưởng đến trao đổi đối với sinh vật nước và các chất - Trao đổi nước và dinh dưỡng ở thực chất dinh dưỡng ở vật; thực vật – Nêu được một số - Trao đổi nước và yếu tố chủ yếu ảnh
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) chất dinh dưỡng ở hưởng đến quang động vật. hợp, hô hấp tế bào. - Thực hành chứng minh thân vận Thông hiểu – Mô tả được một 1/2 2 C5b C14,15 chuyển nước và lá cách tổng quát quá thoát hơi nước. trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu 11
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở 13
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng – Vận dụng hiểu 1 C16 biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi 15
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao – Tiến hành được 1 C6 thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và
- Số câu (ý) TL/số Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Tổng số 6 16 17
- c) Đề kiểm tra: TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC LƯƠNG THẾ VINH 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN– Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) (Học sinh làm bài vào giấy thi riêng) MÃ ĐỀ A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 3: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na, Ba là: A. Sodium, Barium. B. Nitrogen, Beryllium. C. Natrium, Barium. D. Natri, Beryllium. Câu 4: Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau: A B D Nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. A, B, D. B. A, B. C. A, D. D. B, D. Câu 5: Trong thực tế, tốc độ chuyển động của một vật thường thay đổi nên đại lượng v=S : T còn được gọi một cách đầy đủ là gì? A. Tốc độ chuyển động. B. Tốc độ C. Tốc độ trung bình của chuyển động. D. Tốc độ biến đổi Câu 6: Chọn đáp án sai. A. Thiết bị bắn tốc độ được sử dụng kiểm tra tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông. B. Thiết bị bắn tốc độ gồm hai bộ phận chính là camera và máy tính nhỏ đặt trong camera. 18
- C. Camera ghi biển số của ô tô và thời gian ô tô chạy qua các vạch bất kì. D. Cả A và B. Câu 7: Khi đồ thị quãng đường – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian thì: A. Vật chuyển động nhanh dần. B. Vật chuyển động chậm dần. C. Vật chuyển động đều. D. Vật không chuyển động. Câu 8: Trong các trường hợp sau đây vật nào đang dao động? Chọn câu trả lời đúng nhất. A. Cành cây đu đưa trong gió nhẹ. B. Quả lắc đồng hồ đang chạy. C. Mặt trống rung lên khi người ta gõ vào nó. D. Các vật nêu trên đều đang dao động. Câu 9: Âm thanh phát ra từ một cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động của mặt trống. B. Độ căng của mặt trống. C. Kích thước của mặt trống. D. Tần số của dùi trống. Câu 10: Người ta ứng dụng sự phản xạ của sóng siêu âm để đo độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 1,6 s. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1500 m/s. Độ sâu của đáy biển là A. 1200 m. B. 2400 m. C. 1500 m. D. 2000 m. Câu 11: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là: A. Nước. B. Các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ. C. Các ion khoáng. D. Nước và các ion khoáng. Câu 12: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là: A. Rễ cây. B. Thân cây. C. Lá cây. D. Hoa. Câu 13: Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. Nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. Nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. Nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. Nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14: Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Không bào. D. Ribosome. Câu 15: Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí: A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Không khí. D. Cả oxygen và carbon dioxide. Câu 16: Đâu không phải là tính chất của nước? A. Là chất lỏng. B. Không màu, không mùi, không vị. C. Hòa tan được dầu, mỡ. D. Có thể tác dụng với nhiều chất hóa học để tạo thành các hợp chất. B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm). Câu 1:(0,5 điểm) Viết ký hiệu hoá học của các nguyên tố hoá học sau: Hydrogen; Oxygen; Iron; Aluminium và Copper. Câu 2: (1,0 điểm) Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học là Mg (Z = 12). Một loại là các nguyên tử Mg có khối lượng nguyên tử là 24 amu và loại còn lại là các nguyên tử Mg có khối lượng nguyên tử là 26 amu. 19
- a. Hạt nhân của nguyên tử Mg có khối lượng 26 amu có bao nhiêu hạt proton và neutron? b. Hãy giải thích vì sao hai loại nguyên tử đó đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học Mg? c. Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử Mg (có khối lượng nguyên tử là 24 amu) 0,5 lần. Tính khối lượng nguyên tử của X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào? Câu 3: (1,25 điểm) a. Nêu các biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ? Mỗi biện pháp nêu một giải pháp? b. Một con muỗi khi bay vỗ cánh 720000 lần trong 600 giây. Một con ong mật khi bay vỗ cánh 4950 lần trong 15 giây. Hỏi con nào vỗ cánh nhanh hơn? Con nào phát ra âm cao hơn? Vì sao? Câu 4: (1,0 điểm) Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với tốc độ 48 km/h, trong thời gian t1 = 40 min ; trên đoạn đường BC người đó đi với tốc độ 36 km/h, trong thời gian t2 = 20 min. Tính tốc độ trung bình của người đó trên đoạn đường ABC? Nếu đi hết đoạn đường AB người đó nghỉ 20 min rồi mới đi tiếp hết đoạn đường BC. Vẽ đồ thị biểu diễn quãng đường – thời gian chuyển động của người đi xe máy? Câu 5: (1,75 điểm) a. Chất dinh dưỡng có những vai trò gì đối với cơ thể động vật ? (1,0 điểm) b. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước nhiều. Trong trường hợp đó, em cần làm gì? (0,75 điểm). Câu 6: (0,5 điểm). Một bạn học sinh sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ bề mặt lá thấy thấp hơn 0.5 – 1◦ C so với nhiệt độ môi trường. Em hãy giải thích nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch đó? ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC LƯƠNG THẾ VINH 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) (Học sinh làm bài vào giấy thi riêng) MÃ ĐỀ B (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1: “Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 180 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 451 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 149 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn