intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 1/ Khung ma trận -Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 8 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 8 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu. * Đối với em Phúc 7/3: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu và vận dụng. 2/ Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Điểm số Tự Tự Trắc Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kỹ năng 1 1 0,25 học tập môn KHTN 2. Nguyên tử. Sơ lược về 1 3 2 1 5 2,25 bảng tuần hoàn các NTHH (1 đ) 1 3. Tốc độ 1 2 1 3 1,75 (1 đ) 1 4. Âm thanh 1 2 1 3 1,75 (1 đ)
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Điểm số Tự Tự Trắc Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Ánh sáng 1 1 0,25 6. Trao đổi chất và chuyển 1 2 1 2 3 3 3,75 hóa năng lượng ở sinh vật (1 đ) (2 đ) Số câu 2 8 1 8 2 1 6 16 Điểm số 2 2 1 2 2 1 6 4 10 .00 10.0 điểm 10.0 Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm điểm
  3. 3/ Bảng đặc tả KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ST Mức độ Chủ đề Nội dung Số ý TL/ số câu Câu hỏi T Yêu cầu cần đạt hỏi TN TL TN (Số TL (Số TN (Số (Số ý) câu) ý) câu) Mở đầu Phương Nhận biết pháp và kỹ Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 C8 năng học môn Khoa học tự nhiên. tập môn Thông hiểu KHTN lớp 7 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 3 Nguyên Nguyên tử Nhận biết 2 tử, Sơ - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô 1 C9 lược về hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). bảng - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. tuần hoàn - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế 1 C10 các amu. nguyên Thông hiểu tố hoá So sánh được số p, n, e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. học Vận dụng
  4. Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. Nguyên tố Nhận biết hóa học – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu 1 C11 nguyên tố hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố 1 C12 đầu tiên. Sơ lược Nhận biết về bảng – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên 1 C18 tuần hoàn tố hoá học. các nguyên – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. tố hoá học Thông hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 1 C13 tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 3 Trao – Khái Nhận biết đổi chất quát trao – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng và đổi chất và lượng. chuyển chuyển – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hoá hoá năng cơ thể. năng lượng lượng ở + Vai trò sinh vật trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái Nhận biết quát trao – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô 1 C20 đổi chất và
  5. chuyển hấp tế bào. hoá năng Thông hiểu lượng – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá + Chuyển cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được hoá năng khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được lượng ở tế phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang bào hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất ● Quang và chuyển hoá năng lượng. hợp – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở ● Hô hấp thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương ở tế bào trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân 1 C16 giải. Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa 1 C21 thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). 1 C19 Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông hiểu chất và – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí chuyển khổng của lá. hoá năng – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được lượng chức năng của khí khổng. + Trao đổi – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua khí 1 C15 các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi Nhận biết
  6. nước và – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ các chất thể sinh vật. dinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở dưỡng ở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; sinh vật 1 C14 + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới
  7. nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá 1 C22 năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 4 Tốc độ 1. Tốc độ Nhận biết 1 C1 chuyển - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C22 động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 2. Đo tốc Thông hiểu 1 C4 độ - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 3. Đồ thị Nhận biết quãng Mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian bằng đồ thị 1 C5 đường – Thông hiểu thời gian - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
  8. Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 5 Âm 1. Mô tả Nhận biết thanh sóng âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 1 C17 C2 Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và Nhận biết độ cao của - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. âm Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 3. Phản xạ Nhận biết âm - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 2 C6, C7 Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong
  9. thực tế về sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 6 Ánh 1. Sự Nhận biết 1 C3 sáng truyền ánh - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. sáng Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. 2. Sự phản Nhận biết xạ ánh - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp sáng tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.
  10. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 001 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Đơn vị của tốc độ là A. m/s B. m.s C. m/s2 D. s/m Câu 2. Đơn vị đo tần số là A. giây (s) B. héc (Hz) C. đê xiben (dB) D. mét trên giây (m/s) Câu 3. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào? A. Điện năng, quang năng, cơ năng. B. Quang năng, nhiệt năng, điện năng. C. Nhiệt năng, cơ năng, quang năng D. Cơ năng, quang năng, điện năng Câu 4. Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 5. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? Câu 6. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai? A. Trong hang động, nếu ta nói to thì sẽ có phản xạ âm. B. Mọi âm thanh khi gặp vật chắn bị phản xạ trở lại đều gọi là phản xạ âm. C. Nếu không có vật chắn, ta vẫn có thể tạo ra âm phản xạ. D. Trong cùng một môi trường truyền âm, vận tốc truyền âm phản xạ và vận tốc truyền âm tới là như nhau. Câu 7. Trong các bề mặt sau đây, bề mặt vật nào có thể phản xạ âm tốt?
  11. A. Bề mặt của một tấm vải. B. Bề mặt của một tấm kính. C. Bề mặt gồ ghề của một tấm gỗ. D. Bề mặt của một miếng xốp. Câu 8. Để học tốt môn KHTN chúng ta cần thực hiện và rèn luyện các kĩ năng nào? A. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. B. Phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. C. Lắng nghe, phân loại, liên kết, viết báo cáo, thuyết trình. D. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. Câu 9. Một nguyên tử có 10 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Ro-dơ-pho - Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1. B.2. C. 3. D. 4. Câu 10. Nguyên tử oxygen có khối lượng nguyên tử là A. 1 amu. B. 8 amu. C. 16 amu. D. 32 amu. Câu 11. Kí hiệu hóa học gồm A. Một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in hoa và chữ cái sau viết thường. B. Một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố và được viết ở dạng chữ in hoa. C. Hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố và được viết ở dạng chữ in thường. D. Hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in thường và chữ cái sau viết ở dạng chữ in hoa. Câu 12. Kí hiệu Mg, K, Na lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào? A. Magnesium, Potasium, Natri. B. Magnessium, Kali, Natri. C. Magnesium, Potassium, Sodium. D. Mangan, Kali, Natri. Câu 13. Biết nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là +12, có 3 lớp electron và 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm II B. ô thứ 3, chu kì 3, nhóm III C. ô thứ 12, chu kì 2 nhóm II D. ô thứ 3, chu kì 2, nhóm III Câu 14. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. Câu 15. Các em hãy mô tả con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người: A. mũi -> khí quản -> phế quản -> phổi B. mũi -> phế quản -> khí quản -> phổi C. mũi -> khí quản -> phổi -> phế quản D. mũi -> phế quản -> phổi -> khí quản Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sản phẩm của hô hấp tế bào? A. Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm oxygen, nước và năng lượng (ATP + nhiệt) B. Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm nước, khí carbon dioxide và năng lượng (ATP + nhiệt) C. Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm nước, khí carbon dioxide và glucose D. Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm khí carbon dioxide, glucose và năng lượng (ATP + nhiệt)
  12. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm) Vì sao khi đi câu cá, những người có kinh nghiệm thường đi lại nhẹ nhàng và giữ im lặng? Câu 18. (1 điểm) Hãy nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Câu 19. (1 điểm) Vận dụng kiến thức về hô hấp tế bào trong bảo quản nông sản, em hãy lấy 4 ví dụ cách bảo quản phù hợp với các loại nông sản khác nhau và hoàn thành vào bảng theo mẫu sau: Số thứ tự Nông sản Cách bảo quản thường sử dụng Ý nghĩa trong gia đình 1 2 3 4 Câu 20. (1 điểm) Nồng độ khí oxygen ảnh hưởng như thế nào đến hô hấp tế bào? Câu 21. (1 điểm) Tại sao xung quanh các nhà máy, xí nghiệp người ta thường trồng nhiều cây xanh? Câu 22. (1,0 điểm) Qua trò chuyện với Bố, Hùng biết quãng đường từ nhà Hùng đến trường THCS mà Hùng đang học có độ dài là 1,2 km. Để tính được tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà, Hùng có ghi lại nhật kí như sau: Thứ 3 Quãng đường di chuyển Thời gian Lúc đi Từ nhà đến trường 4,6 phút Lúc về Từ trường về nhà 5 phút Em hãy tính tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h ?
  13. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả A B D C B A A D B C A C A B A B lời II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Câu 17 Vì tiếng động đi lại và tiếng nói có thể truyền qua: đất, không khí Mỗi ý tô (1 điểm) và nước nên cá ở dưới nước nghe được tiếng động và bơi đi chỗ đậm: khác. 0,25 Câu 18 - Các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện 0,5 (1 điểm) tích hạt nhân nguyên tử. - Các nguyên tố hóa học trong cùng một hàng có cùng số lớp e trong 0,25 nguyên tử. - Các nguyên tố hóa học trong cùng một cột có tính chất gần giống 0,25 nhau. Câu 19 Ví dụ: 1. Rau cải - Bỏ vào bao ni lông sau đó để vào ngăn mát tủ 1 (1 điểm) lạnh- Giúp bảo quản rau lâu hơn. (Mỗi ví dụ đúng 0,25 điểm) Câu 20 - Oxygen là nguyên liệu của hô hấp tế bào → ảnh hưởng trực tiếp 0,5 (1 điểm) đến hô hấp. - Ở thực vật, nồng độ oxygen < 5% → cường độ hô hấp giảm. 0,25 - Trong trồng trọt, người ta thường làm đất tơi xốp trước khi gieo 0,25 hạt và tháo nước để tránh ngập úng và làm thoáng khí, chứa oxygen. Câu 21 - Xung quanh nhà máy, xí nghiệp hay thải ra các khí thải, chủ yếu là 0,5 (1 điểm) khí CO2 gây ô nhiễm môi trường. - Trồng cây xanh => hấp thụ CO2 cho cây xanh quang hợp => giảm 0,5 lượng khí thải do nhà máy thải ra. - Hạn chế bụi bẩn, giảm ô nhiễm tiếng ồn. Câu 22 Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe từ nhà đến trường (1 điểm) là: S1 = 1,2km 0,25 t1 = 4,6ph = 4,6/60 h - Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe từ trường về nhà là: S2 = 1,2km t2 = 5ph = 5/60 h
  14. - Tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về 0,25 nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h là: vtb = (s1 + s2) : ( t1 + t2) = 2,4: (9,6/60) = 15 km/h 0,5 * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu (TN từ câu 1-16, TL câu 17, 18, 19) Mỗi câu TN đúng 0,25. Câu Đáp án Điểm Câu 17 Vì tiếng động đi lại và tiếng nói có thể truyền qua: đất, không khí Mỗi ý tô (2 điểm) và nước nên cá ở dưới nước nghe được tiếng động và bơi đi chỗ đậm: khác. 0,5 Câu 18 - Các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện 1 (2 điểm) tích hạt nhân nguyên tử. - Các nguyên tố hóa học trong cùng một hàng có cùng số lớp e trong 0,5 nguyên tử. - Các nguyên tố hóa học trong cùng một cột có tính chất gần giống 0,5 nhau. Câu 19 Ví dụ: 1. Rau cải - Bỏ vào bao ni lông sau đó để vào ngăn mát tủ 1 (2 điểm) lạnh- Giúp bảo quản rau lâu hơn. (Mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm) * Đối với em Phúc 7/3: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu và vận dụng (TN từ câu 1-16, TL câu 17, 18, 19, 20, 21) Mỗi câu TN đúng 0,25. Câu Đáp án Điểm Câu 17 Vì tiếng động đi lại và tiếng nói có thể truyền qua: đất, không khí Mỗi ý tô (1 điểm) và nước nên cá ở dưới nước nghe được tiếng động và bơi đi chỗ đậm: khác. 0,25 Câu 18 - Các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện 0,5 (1 điểm) tích hạt nhân nguyên tử. - Các nguyên tố hóa học trong cùng một hàng có cùng số lớp e trong 0,25 nguyên tử. - Các nguyên tố hóa học trong cùng một cột có tính chất gần giống 0,25 nhau. Câu 19 Ví dụ: 1. Rau cải - Bỏ vào bao ni lông sau đó để vào ngăn mát tủ 1 (2 điểm) lạnh- Giúp bảo quản rau lâu hơn. (Mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm) Câu 20 -Oxygen là nguyên liệu của hô hấp tế bào 0,5 (1 điểm) → ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp. - Ở thực vật, nồng độ oxygen < 5% → cường độ hô hấp giảm. 0,25
  15. - Trong trồng trọt, người ta thường làm đất tơi xốp trước khi gieo 0,25 hạt và tháo nước để tránh ngập úng và làm thoáng khí , chứa Oxygen. Câu 21 - Xung quanh nhà máy, xí nghiệp hay thải ra các khí thải, chủ yếu là 0,5 (1 điểm) khí CO2 gây ô nhiễm môi trường. - Trồng cây xanh => hấp thụ CO2 cho cây xanh quang hợp => giảm 0,5 lượng khí thải do nhà máy thải ra. - Hạn chế bụi bẩn, giảm ô nhiễm tiếng ồn. Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng bộ môn GV ra đề Trần Thị Diệu Linh Lê Thị Duyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2