intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN. KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra. Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung. Bài 14. Phản xạ âm – Chống ô nhiễm tiếng ồn - Thời gian làm bài. 90 phút. - Hình thức kiểm tra. Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc. - Mức độ đề. 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm. 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi. nhận biết. 10 câu, thông hiểu. 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận. 6,0 điểm (Nhận biết. 1,5 điểm; Thông hiểu. 1,5 điểm; Vận dụng. 2,0 điểm; Vận dụng cao. 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1. 30% (3 điểm) - Nội dung nửa sau học kì 1. 70% (7 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương 2 1 1 2 1 I. (0,5đ) (0,5đ) Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 học (12 tiết ) Chương II. Phân tử- Liên 2 1 1 2 2 2 kết hóa (0,5đ) (0,5đ) (1đ) học (12 tiết) Chương III. Tốc 1 3 1 3 1 độ (11 3 6 3,5 tiết – 1đ 0,75đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ 10%) Chương IV. Âm 1 3 3 1 +1 thanh (10 3 6 3,5 tiết – 0,5đ 0,75đ 0,75đ 0,5đ 1,0đ 20%) Số câu 2 10 3 6 3 1 9 16 25 Điểm số 1,5đ 2,5đ 1,5đ 1,5đ 2,0đ 1,0đ
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số 10điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm Duyệt của lãnh đạo Duyệt của Tổ trưởng Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Nguyễn Thị Vân Đỗ Hồng Vinh Trần Thị Trang b) Bản đặc tả
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) ( ý số) (câu số) Nguyên tử Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình C1 sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). Trình bày 1 Nguyên tố được cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, hạt nhân. Nêu được khối lượng hoá học của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên Sơ lược về tử). bảng tuần Biết được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá hoàn các học. Biết số lượng nguyên tố hoá học con người đã tìm ra. Nhận biết nguyên tố hoá được nguyên tố hóa học dựa vào số proton học - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố Chương I. hoá học. Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm. ô, nhóm, chu kì. Sử1 dụng bảng tuần hoàn chỉ ra các nhóm nguyên tố. C2 Nguyên tử. Sơ lược về Thông hiểu Xác định số proton, số electron, số electron lớp ngoài cùng, … bảng tuần - Giải thích được vì sao nguyên tử trung hòa về điện hoàn các - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu nguyên tố tiên. hoá học - Xác định nguyên tử của nguyên tố dựa vào mô hình nguyên tử. C17 - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Hiểu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong 1 chu kỳ, nhóm Vận dụng - Vẽ được mô được mô hình cấu tạo nguyên tử. - Ứng dụng thực tiễn của một số nguyên tố hóa học - Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn. -Phân tử; đơn Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất; hợp chất – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số - Giới thiệu về nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên liên kết hoá tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí 1 C3
  5. c) Đề kiểm tra TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TH&THCS LÊ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên. ………………… ………………… Lớp. … Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám thị giám khảo giám khảo Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và neutron. Câu 2. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. ion. B. kim loại. C. phi kim. D. cộng hóa trị. Câu 4. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide là A. CO2. B. C2O. C. CO2. D. CO2. Câu 5. Tốc độ là đại lượng cho biết
  6. A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. hướng chuyển động của vật. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 6. Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là A. m/h và km/h B. m/s và km/h. C. h/km và s/m. D. s/m và h/ km. Câu 7. Tốc độ của vật là A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 8. Vận tốc của ô tô là 36km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng. A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ. C. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km . D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 9. Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 10. Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống là vì A. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn. B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn. C. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn. D. gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn. Câu 11. Sự truyền sóng âm trong không khí là A. sự chuyển động của mọi vật trong không khí. B. được lan truyền bởi sự dao động của các lớp không khí. C. sự truyền năng lượng của các phân tử không khí đứng yên. D. sự chuyển động có hướng của phân tử không khí. Câu 12. Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Vì âm thanh đã truyền qua A. đất trên bờ nên nó bơi nhanh đi chỗ khác. B. nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác. C. đất trên bờ, và qua nước rồi đến tai cá, nên nó bơi nhanh đi chỗ khác. D. không khí rồi đến nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác. Câu 13. Từ đồ thị quãng đường - thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Chiều chuyển động. Câu 14. Với tốc độ lưu hành v = 60 km/h, khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe khi tham gia giao thông trên đường bộ được quy định là A. 35 m. B. 55 m. C. 70 m. D. 100m. Câu 15. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 16. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động? A. Vận tốc. B. Năng lượng. C. Biên độ. D. Tần số TỰ LUẬN (6,0 điểm) Khối lượng nguyên tử của Ca: 40; S: 32; O: 16; N: 14; H: 1
  7. Câu 17. (0,5 điểm) Dựa vào sơ đồ nguyên tử hình bên, em hãy cho biết: số proton, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử? Câu 18. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử hợp chất có công thức NH 3; Ca(OH)2? Câu 19. (1,0 điểm) Một hợp chất khí A có thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố là 40%S và 60%O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí A. Khối lượng phân tử khí A là 80amu? Câu 20. (0,5 điểm) Hãy mô tả cách tiến hành kiểm tra tốc độ chạy cự li ngắn 60m của em trong môn Thể dục? Câu 21. (1,0 điểm) Đội chạy tiếp sức 400 m nữ Việt Nam đã xuất sắc giành Huy chương Vàng ở SEA Games 29 khi đạt thành tích 44, 47 s. Huy chương Bạc ở nội dung này thuộc về đội tuyển Thái Lan với thành tích 45,03 s. Tính tốc độ của mỗi đội tuyển trên đường đua. Câu 22. (0,5 điểm) Đổi đơn vị và điền vào chỗ trống. 120km/h = ............ m/s =.............. cm/s. Câu 23. (0,5 điểm) Lấy 2 ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Câu 24. (0,5 điểm) Đề xuất hai biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ? Câu 25. (1,0 iểm) Một thiết bị trên tàu dùng để đo khoảng cách từ tàu đến một vách núi, nó phát ra âm ngắn và nhận lại âm phản xạ sau 5 giây. Tính khoảng cách từ tàu đến vách núi biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN. KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) HS ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D A A B A C C B B C D A B D II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 17 Số proton. 7 0,25 0,5 điểm Số electron lớp ngoài cùng. 4 0,25 Câu 18. Khối lượng phân tử NH3 . 14 +1.3 =17 amu 0,25 0,5 điểm Khối lượng phân tử Ca(OH)2.. 40 +(16 +1).2 =74 amu 0,25 Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là. 40.80 mS 32 (g); mO 80 32 48 (g) 100 0,5 Câu 19 Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là. 1 điểm mS 32 mO 48 0,25 x nS 1 (mol); y nO 3 (mol) MS 32 MO 16 0,25 Công thức hoá học của hợp chất là. SO3 HS giải cách khác đúng vẫn ghi điểm Câu 20. Mô tả cách tiến hành kiểm tra tốc độ chạy cự li ngắn 60m của em trong môn Thể 0,5 điểm dục. + Sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian chạy. 0,25
  9. + Sử dụng công thức v = s/t để tính tốc độ chạy. 0,25 Tóm tắt. s = 400 m. t1 = 44,47s. t2 = 45,03s 0,25 v1 = ? (m/s) ; v2 = ? (m/s) ; Giải. - Tốc độ của đội tuyển nữ Việt Nam trên đường đua là 0,25 Câu 21 v1=s.t1= 4.100. 44,47≈8,995 (m/s) 1 điểm - Tốc độ của đội tuyển nữ Thái Lan trên đường đua là v2=s.t2=4.100. 45,03≈8,883(m/s) 0,25 Đáp số v1 = 8,995 (m/s) ; v2 ≈8,883(m/s) 0,25 Câu 22, 120km/h = 33,3m/s=3330cm/s. 0,5 0,5điểm Câu 23 + 2 ví dụ vật phản xạ âm tốt là. gạch đá hoa, kính, … 0,25 0,5 điểm + 2 ví dụ vật phản xạ âm kém là. tường sần sùi, rèm nhung, 0,25 Mỗi biện pháp được 0,25 điểm Câu 24. 0,25đ - Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn. 0,5 điểm 0,25đ - Phân tán tiếng ồn trên đường truyền. Thời gian truyền âm từ tàu đến vách núi là. Câu 25 t = t1/2 = 5/2 = 2,5(s) 0,5đ 1điểm - Khoảng cách từ tàu đến vách núi 0,5đ v = s/t ⇒ s = v.t = 340. 2,5 = 850 (m) HSKT:Trả lời đúng câu C1,3,5,7,10,12,13,15 ghi 4 điểm Trả lời đúng câu C17,20 ghi 4 điểm Duyệt của lãnh đạo Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Nguyễn Thị Vân Đỗ Hồng Vinh Trần Thị Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0