Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN -KHTN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 - Thời điểm kiểm tra: Sau khi kết thúc nội dung: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm. (Mỗi đáp án trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) + Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 12 câu(3 điểm) + Trắc nghiệm đúng - sai 1 câu, 4 đáp án(1 điểm) + Trắc nghiệm điền khuyết 1 câu (4 chỗ trống; 1 điểm), - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung 1: Bài mở đầu, chủ đề 4, 5, 6: 2,5 điểm (đã kiểm tra giữa kì I) - Nội dung 2: Sự phản xạ ánh sáng. Bài tập chủ đề 6 (5 tiết) 1,5 điểm - Nội dung 3: Tính chất từ của chất (10 tiết) 2,75 điểm. - Nội dung 4: Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (9 tiết) 2,5 điểm. - Nội dung 5: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (3 tiết) 0,75 điểm
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Bài mở đầu (5 2 2 0,5 tiết) 2. Tốc độ 4 4 1,0 (10 tiết) 3. Âm thanh 3 3 0,75 (10 tiết) 4. Ánh sáng 1 2 1 1 3 1,75 (8 tiết) 5. Tính chất từ 2 1 1 1 3 2,75 của chất (10 tiết) 6. Nguyên tử. Nguyên tố hóa 2 1 1 2 2,5 học (9 tiết) 7. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 2 1 3 0,75 nguyên tố hóa học (3 tiết) Số câu TN/Số ý 16 1 4 1 0 1 0 3 20 23,0 tự luận Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10,0 điểm
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Bài mở đầu (5 tiết) 2 2 - Bài 1: Nhận 2 2 Phương pháp biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ 2 C 1; 2 và kỹ năng năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên học tập môn Thông Khoa học tự hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: nhiên. quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Tốc độ (10 tiết) 4 4 - Bài 7: Tốc Nhận 4 4 độ của biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. C 3; 4; 3 chuyển 6 động. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ 1 C5 thường dùng. - Bài 8: Đồ Thông thị quãng hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi đường - thời quãng đường đó. gian - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng dụng đường vật đi được trong khoảng thời gian cao tương ứng. 3. Âm thanh (10 tiết) 3 3 - Bài 9: Sự Nhận 3 3 truyền âm. biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu 1 C7 là Hz). - Bài 10: - Nêu được sự liên quan của độ to của âm 1 C8
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Biên độ, tần với biên độ âm. số, độ to và - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật 1 C9 độ cao của phản xạ âm kém. âm. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm - Bài 11: tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim Phản xạ âm. loại,...). Bài tập chủ - Giải thích được sự truyền sóng âm trong đề 5. không khí. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật cao liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 4. Ánh sáng (10 tiết) 3 1 3 - Bài 12: ánh Nhận 1 1 sáng. Tia biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng 1 C10 sáng. lượng. - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia - Bài 13: Sự sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản phản xạ ánh xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ Bài tập chủ ánh sáng. đề 6. - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. Thông 2 2 hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm 1 C 18 thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch 1 C17
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) tán. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận 1 1 dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi 1 C 21 cao gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 5. Tính chất từ của chất (10 tiết) 1 3 1 3 - Bài 14: Nhận 2 2 Nam châm. biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của 1 C13 một thanh nam châm. - Bài 15: Từ - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của trường. 1 C14 hai nam châm. - Nêu được vùng không gian bao quanh một - Bài 16: Từ nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), trường trái mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu dất, Bài tập tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. chủ đề 7. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông 1 1 hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la 1 C15 bàn.
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận 1 1 dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu C khác nhau; 1/2 22b + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh 1/2 C22a nam châm. - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn cao giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) 6. Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (9 tiết) 1 2 1 2 - Bài 1: Nhận 2 2 Nguyên tử. biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron - Bài 2: trong các lớp vỏ nguyên tử). Nguyên tố - Nêu được khối lượng của một nguyên tử hóa học. theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng 1 C11 nguyên tử). - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá 1 C12 học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông 1 1 1 hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được 1 C 23 tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 7. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 2 2 (3 tiết) - Bài 3: Sơ Nhận 2 2 lược về bảng biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng 1 C 16 tuần hoàn các tuần hoàn các nguyên tố hoá học. nguyên tố - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: C 19 hóa học 1 ô, nhóm, chu kì. Bài tập chủ Thông 1 1 đề 1,2 hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các 1 C 20 nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 Họ và tên……………………........… Thời gian: 90 phút Lớp…………………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. là hoạt động nghiên cứu của con người về các hiện tượng biến đổi khí hậu. B. phương pháp tìm bằng chứng để giải thích, chứng minh một hiện tượng hay đặc điểm của sự vật. C. tìm hiểu về mối quan hệ của con người với môi trường tự nhiên, từ đó đưa ra các giải pháp bảo vệ môi trường. D. tìm hiểu về các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, từ đó cải tạo môi trường sống nhằm phục vụ lợi ích của con người. Câu 2. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng A. quan sát. B. liên hệ. C. đo. D. phân loại. Câu 3. Một người đi xe đạp đi với tốc độ 15km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Thời gian đi của xe đạp là 15h. B. Quãng đường đi của xe đạp là 15km. C. Quãng đường xe đi được trong 1 giờ là 15km. D. Thời gian xe đi được là 1 giờ. Câu 4. Tốc độ của một vật cho ta biết: A. Quãng đường vật đi được theo thời gian. B. Quãng đường vật đi được. C. Thời gian vật đi được. D. Tốc độ vật đi được theo thời gian. Câu 5. Nếu đơn vị đo quãng đường là ki lô mét (kí hiệu: km), đơn vị đo thời gian là giờ (kí hiệu: h) thì đơn vị đo tốc độ là: A. km/h. B. h/km. C. km.h. D. m.h Câu 6. Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả mối liên hệ giữa: A. quãng đường đi được và tốc độ của vật. B. quãng đường đi được của vật và thời gian. C. thời gian vật đi đường và tốc độ của vật. D. thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 7. Đơn vị của tần số là: A. N. B. Hz. C. kg. D. dB. Câu 8. Vật phát ra âm to hơn khi nào: A. Khi vật dao động nhanh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. C. Khi vật dao động mạnh hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn. Câu 9. Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Vật phản xạ âm tốt là những vật cứng, bề mặt gồ ghề. B. Vật phản xạ âm tốt là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. C. Vật phản xạ âm kém là những vật cứng, bề mặt phẳng, nhẵn. D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. Câu 10. Chọn câu sai trong các câu sau.
- A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. C. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. D. Mặt trăng là một nguồn sáng. Câu 11. Hạt nhân một nguyên tử iron có 26 proton và 30 neutron. Khối lượng của nguyên tử iron xấp xỉ là: A. 26 amu. B. 30 amu. C. 56 amu. D. 82 amu. Câu 12. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Cl là: A. Carbon. B. Chlorine. C. Copper. D. Calcium. Từ câu 13 đến câu 16 hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai 13 Tên hai cực từ của một nam châm là Nam – Bắc. 14 Hai thanh nam châm đẩy nhau khi để hai cực khác tên gần nhau. 15 Khi sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí thì không để la bàn gần các vật có tính chất từ do các vật có tính chất từ sẽ làm hư la bàn. 16 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Từ câu 17 đến câu 20 hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: Câu 17. Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng.................................. Câu 18. Tia sáng SI tới gương phẳng và tạo với gương phẳng một góc 300 (như hình vẽ). Biết tia pháp tuyến NI vuông góc với gương, khi đó góc tới SIN có giá trị bằng ...................... Câu 19. Magnesium nằm ở ô số 12. Số hạt electron trong nguyên tử magnesium là: ..................... Câu 20. Cho biết các nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp electron và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố M có vị trí trong bảng tuần hoàn: ............................................................................ B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 21 (1,0 điểm): Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình vẽ). a) Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng. b) Đặt mắt tại điểm M nhìn vào gương, hãy vẽ tia sáng xuất phát từ A đến gương cho tia phản xạ lọt vào mắt. Câu 22 (2,0 điểm).
- a) Em hãy vẽ một thanh nam châm thẳng, kí hiệu rõ hai từ cực của nam châm thẳng đó. Vẽ một vài đường sức từ quanh nam châm thẳng. Đánh dấu chiều đường sức từ em vừa vẽ quanh nam châm thẳng. b) Một nam châm vĩnh cửu hình chữ U có màu sơn để phân biệt hai cực trên nam châm. Tuy nhiên sơn đánh dấu cực trên nam châm đã bị tróc, bằng những cách nào xác định được các từ cực của nam châm này nếu chỉ được phép sử dụng một bộ kim nam châm. Câu 23 (2 điểm). a) Viết tên các nguyên tố hóa học có kí hiệu là: K, O, Mg, F. b) Viết kí hiệu của các nguyên tố khi biết tên nguyên tố là: Beryllium, Calcium, Aluminium, Chlorine. ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 Họ và tên……………………........… Thời gian: 90 phút Lớp…………………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. là hoạt động nghiên cứu của con người về các hiện tượng biến đổi khí hậu. B. phương pháp tìm bằng chứng để giải thích, chứng minh một hiện tượng hay đặc điểm của sự vật. C. tìm hiểu về mối quan hệ của con người với môi trường tự nhiên, từ đó đưa ra các giải pháp bảo vệ môi trường. D. tìm hiểu về các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, từ đó cải tạo môi trường sống nhằm phục vụ lợi ích của con người. Câu 2. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng A. quan sát. B. liên hệ. C. đo. D. phân loại. Câu 3. Một người đi xe đạp đi với tốc độ 15km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Thời gian đi của xe đạp là 15h. B. Quãng đường đi của xe đạp là 15km. C. Quãng đường xe đi được trong 1 giờ là 15km. D. Thời gian xe đi được là 1 giờ. Câu 4. Tốc độ của một vật cho ta biết: A. Quãng đường vật đi được theo thời gian. B. Quãng đường vật đi được. C. Thời gian vật đi được. D. Tốc độ vật đi được theo thời gian. Câu 5. Nếu đơn vị đo quãng đường là ki lô mét (kí hiệu: km), đơn vị đo thời gian là giờ (kí hiệu: h) thì đơn vị đo tốc độ là: A. km/h. B. h/km. C. km.h. D. m.h Câu 6. Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả mối liên hệ giữa: A. quãng đường đi được và tốc độ của vật. B. quãng đường đi được của vật và thời gian. C. thời gian vật đi đường và tốc độ của vật. D. thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 7. Đơn vị của tần số là: A. N. B. Hz. C. kg. D. dB. Câu 8. Vật phát ra âm to hơn khi nào: A. Khi vật dao động nhanh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. C. Khi vật dao động mạnh hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn. Câu 9. Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Vật phản xạ âm tốt là những vật cứng, bề mặt gồ ghề. B. Vật phản xạ âm tốt là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. C. Vật phản xạ âm kém là những vật cứng, bề mặt phẳng, nhẵn. D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. Câu 10. Chọn câu sai trong các câu sau.
- A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. C. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. D. Mặt trăng là một nguồn sáng. Câu 11. Hạt nhân một nguyên tử iron có 26 proton và 30 neutron. Khối lượng của nguyên tử iron xấp xỉ là: A. 26 amu. B. 30 amu. C. 56 amu. D. 82 amu. Câu 12. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Cl là: A. Carbon. B. Chlorine. C. Copper. D. Calcium. Từ câu 13 đến câu 16 hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai 13 Tên hai cực từ của một nam châm là Nam – Bắc. 14 Hai thanh nam châm đẩy nhau khi để hai cực khác tên gần nhau. 15 Khi sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí thì không để la bàn gần các vật có tính chất từ do các vật có tính chất từ sẽ làm hư la bàn. 16 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Từ câu 17 đến câu 20 em hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: Câu 17. Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng.................................. Câu 18. Tia sáng SI tới gương phẳng và tạo với gương phẳng một góc 300 (như hình vẽ). Biết tia pháp tuyến NI vuông góc với gương, khi đó góc tới SIN có giá trị bằng ...................... Câu 19. Magnesium nằm ở ô số 12. Số hạt electron trong nguyên tử magnesium là: ................... Câu 20. Cho biết các nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp electron và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố M có vị trí trong bảng tuần hoàn: ............................................................................ Hết phần trắc nghiệm
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 Họ và tên……………………........… Thời gian: 90 phút Lớp…………………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Đơn vị của tần số là: A. dB. B. kg. C. N. D. Hz. Câu 2. Tốc độ của một vật cho ta biết: A. Quãng đường vật đi được theo thời gian. B. Quãng đường vật đi được. C. Thời gian vật đi được. D. Tốc độ vật đi được theo thời gian. Câu 3. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng A. đo. B. liên hệ. C. quan sát. D. phân loại. Câu 4. Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả mối liên hệ giữa: A. quãng đường đi được của vật và thời gian. B. thời gian vật đi đường và tốc độ của vật. C. thời gian vật đi hết quãng đường. D. quãng đường đi được và tốc độ của vật. Câu 5. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. là hoạt động nghiên cứu của con người về các hiện tượng biến đổi khí hậu. B. tìm hiểu về mối quan hệ của con người với môi trường tự nhiên, từ đó đưa ra các giải pháp bảo vệ môi trường. C. tìm hiểu về các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, từ đó cải tạo môi trường sống nhằm phục vụ lợi ích của con người. D. phương pháp tìm bằng chứng để giải thích, chứng minh một hiện tượng hay đặc điểm của sự vật. Câu 6. Nếu đơn vị đo quãng đường là ki lô mét (kí hiệu: km), đơn vị đo thời gian là giờ (kí hiệu: h) thì đơn vị đo tốc độ là: A. km.h. B. h/km. C. m.h D. km/h. Câu 7. Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Vật phản xạ âm tốt là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. B. Vật phản xạ âm tốt là những vật cứng, bề mặt gồ ghề. C. Vật phản xạ âm kém là những vật cứng, bề mặt phẳng, nhẵn. D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. Câu 8. Vật phát ra âm to hơn khi nào: A. Khi vật dao động nhanh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. C. Khi vật dao động mạnh hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn. Câu 9. Hạt nhân một nguyên tử iron có 26 proton và 30 neutron. Khối lượng của nguyên tử iron xấp xỉ là:
- A. 26 amu. B. 56 amu. C. 30 amu. D. 82 amu. Câu 10. Chọn câu sai trong các câu sau. A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Mặt trăng là một nguồn sáng. C. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. D. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. Câu 11. Một người đi xe đạp đi với tốc độ 15km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Quãng đường xe đi được trong 1 giờ là 15km. B. Thời gian xe đi được là 1 giờ. C. Thời gian đi của xe đạp là 15h. D. Quãng đường đi của xe đạp là 15km. Câu 12. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Cl là: A. Copper. B. Chlorine. C. Calcium. D. Carbon. Từ câu 13 đến câu 16 hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai 13 Hai thanh nam châm đẩy nhau khi để hai cực cùng tên gần nhau. 14 Tên hai cực từ của một nam châm là Nam – Bắc. 15 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. 16 Khi sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí thì không để la bàn gần các vật có tính chất từ do các vật có tính chất từ sẽ làm hư la bàn. Từ câu 17 đến câu 20 hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: Câu 17. Tia sáng SI tới gương phẳng và tạo với gương phẳng một góc 300 (như hình vẽ). Biết tia pháp tuyến NI vuông góc với gương, khi đó góc tới SIN có giá trị bằng ...................... Câu 18. Magnesium nằm ở ô số 12. Số hạt electron trong nguyên tử magnesium là: ............... Câu 19. Cho biết các nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp electron và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố M có vị trí trong bảng tuần hoàn: ............................................................................ Câu 20. Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng.................................. Hết phần trắc nghiệm
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 Họ và tên……………………........… Thời gian: 90 phút Lớp…………………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. tìm hiểu về mối quan hệ của con người với môi trường tự nhiên, từ đó đưa ra các giải pháp bảo vệ môi trường. B. là hoạt động nghiên cứu của con người về các hiện tượng biến đổi khí hậu. C. tìm hiểu về các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, từ đó cải tạo môi trường sống nhằm phục vụ lợi ích của con người. D. phương pháp tìm bằng chứng để giải thích, chứng minh một hiện tượng hay đặc điểm của sự vật. Câu 2. Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả mối liên hệ giữa: A. thời gian vật đi hết quãng đường. B. thời gian vật đi đường và tốc độ của vật. C. quãng đường đi được của vật và thời gian. D. quãng đường đi được và tốc độ của vật. Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Vật phản xạ âm kém là những vật cứng, bề mặt phẳng, nhẵn. B. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. C. Vật phản xạ âm tốt là những vật cứng, bề mặt gồ ghề. D. Vật phản xạ âm tốt là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. Câu 4. Tốc độ của một vật cho ta biết: A. Tốc độ vật đi được theo thời gian. B. Quãng đường vật đi được. C. Thời gian vật đi được. D. Quãng đường vật đi được theo thời gian. Câu 5. Một người đi xe đạp đi với tốc độ 15km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Thời gian xe đi được là 1 giờ. B. Thời gian đi của xe đạp là 15h. C. Quãng đường xe đi được trong 1 giờ là 15km. D. Quãng đường đi của xe đạp là 15km. Câu 6. Vật phát ra âm to hơn khi nào: A. Khi vật dao động nhanh hơn. B. Khi vật dao động mạnh hơn. C. Khi vật dao động chậm hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn. Câu 7. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Cl là: A. Chlorine. B. Carbon. C. Calcium. D. Copper. Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau.
- A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. C. Mặt trăng là một nguồn sáng. D. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. Câu 9. Đơn vị của tần số là: A. dB. B. N. C. kg. D. Hz. Câu 10. Hạt nhân một nguyên tử iron có 26 proton và 30 neutron. Khối lượng của nguyên tử iron xấp xỉ là: A. 56 amu. B. 82 amu. C. 26 amu. D. 30 amu. Câu 11. Nếu đơn vị đo quãng đường là ki lô mét (kí hiệu: km), đơn vị đo thời gian là giờ (kí hiệu: h) thì đơn vị đo tốc độ là: A. h/km. B. km.h. C. m.h D. km/h. Câu 12. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng A. đo. B. phân loại. C. liên hệ. D. quan sát. Từ câu 13 đến câu 16 hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai 13 Tên hai cực từ của một nam châm là Đông – Bắc. 14 Hai thanh nam châm hút nhau khi để hai cực khác tên gần nhau. 15 Khi sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí thì không để la bàn gần các vật có tính chất từ do các vật có tính chất từ sẽ làm hư la bàn. 16 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Từ câu 17 đến câu 20 điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: Câu 17. Cho biết các nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp electron và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố M có vị trí trong bảng tuần hoàn: ............................................................................ Câu 18. Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng.................................. Câu 19. Tia sáng SI tới gương phẳng và tạo với gương phẳng một góc 300 (như hình vẽ). Biết tia pháp tuyến NI vuông góc với gương, khi đó góc tới SIN có giá trị bằng ...................... Câu 20. Magnesium nằm ở ô số 12. Số hạt electron trong nguyên tử magnesium là: .................. Hết phần trắc nghiệm
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 Họ và tên……………………........… Thời gian: 90 phút Lớp…………………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ VI (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Cl là: A. Chlorine. B. Copper. C. Carbon. D. Calcium. Câu 2. Một người đi xe đạp đi với tốc độ 15km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Quãng đường đi của xe đạp là 15km. B. Thời gian đi của xe đạp là 15h. C. Quãng đường xe đi được trong 1 giờ là 15km. D. Thời gian xe đi được là 1 giờ. Câu 3. Tốc độ của một vật cho ta biết: A. Quãng đường vật đi được theo thời gian. B. Thời gian vật đi được. C. Tốc độ vật đi được theo thời gian. D. Quãng đường vật đi được. Câu 4. Hạt nhân một nguyên tử iron có 26 proton và 30 neutron. Khối lượng của nguyên tử iron xấp xỉ là: A. 26 amu. B. 56 amu. C. 82 amu. D. 30 amu. Câu 5. Vật phát ra âm to hơn khi nào: A. Khi vật dao động yếu hơn. B. Khi vật dao động mạnh hơn. C. Khi vật dao động chậm hơn. D. Khi vật dao động nhanh hơn. Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. B. Vật phản xạ âm kém là những vật cứng, bề mặt phẳng, nhẵn. C. Vật phản xạ âm tốt là những vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề. D. Vật phản xạ âm tốt là những vật cứng, bề mặt gồ ghề. Câu 7. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng A. đo. B. liên hệ. C. phân loại. D. quan sát. Câu 8. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. phương pháp tìm bằng chứng để giải thích, chứng minh một hiện tượng hay đặc điểm của sự vật. B. tìm hiểu về mối quan hệ của con người với môi trường tự nhiên, từ đó đưa ra các giải pháp bảo vệ môi trường. C. tìm hiểu về các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, từ đó cải tạo môi trường sống nhằm phục vụ lợi ích của con người. D. là hoạt động nghiên cứu của con người về các hiện tượng biến đổi khí hậu.
- Câu 9. Chọn câu sai trong các câu sau. A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Mặt trăng là một nguồn sáng. C. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. D. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. Câu 10. Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả mối liên hệ giữa: A. thời gian vật đi hết quãng đường. B. quãng đường đi được và tốc độ của vật. C. thời gian vật đi đường và tốc độ của vật. D. quãng đường đi được của vật và thời gian. Câu 11. Đơn vị của tần số là: A. Hz. B. N. C. kg. D. dB. Câu 12. Nếu đơn vị đo quãng đường là ki lô mét (kí hiệu: km), đơn vị đo thời gian là giờ (kí hiệu: h) thì đơn vị đo tốc độ là: A. km/h. B. km.h. C. m.h D. h/km. Từ câu 13 đến câu 16 hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai 13 Tên hai cực từ của một nam châm là Đông – Tây. 14 Hai thanh nam châm đẩy nhau khi để hai cực cùng tên gần nhau. 15 Khi sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí thì không để la bàn gần các vật có tính chất từ do các vật có tính chất từ sẽ làm hư la bàn. 16 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Từ câu 17 đến câu 20 điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: Câu 17. Magnesium nằm ở ô số 12. Số hạt electron trong nguyên tử magnesium là: ............... Câu 18. Cho biết các nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp electron và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố M có vị trí trong bảng tuần hoàn: ............................................................................ Câu 19. Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng.................................. Câu 20. Tia sáng SI tới gương phẳng và tạo với gương phẳng một góc 300 (như hình vẽ). Biết tia pháp tuyến NI vuông góc với gương, khi đó góc tới SIN có giá trị bằng ...................... Hết phần trắc nghiệm
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 Họ và tên……………….....……........… Thời gian: 90 phút Lớp……………………....... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 21 (1,0 điểm): Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình vẽ). a) Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng. b) Đặt mắt tại điểm M nhìn vào gương, hãy vẽ tia sáng xuất phát từ A đến gương cho tia phản xạ lọt vào mắt. Câu 22 (2,0 điểm). a) Em hãy vẽ một thanh nam châm thẳng, kí hiệu rõ hai từ cực của nam châm thẳng đó. Vẽ một vài đường sức từ quanh nam châm thẳng. Đánh dấu chiều đường sức từ em vừa vẽ quanh nam châm thẳng. b) Một nam châm vĩnh cửu hình chữ U có màu sơn để phân biệt hai cực trên nam châm. Tuy nhiên sơn đánh dấu cực trên nam châm đã bị tróc, bằng những cách nào xác định được các từ cực của nam châm này nếu chỉ được phép sử dụng một bộ kim nam châm. Câu 23 (2 điểm). a) Viết tên các nguyên tố hóa học có kí hiệu là: K, O, Mg, F. b) Viết kí hiệu của các nguyên tố khi biết tên nguyên tố là: Beryllium, Calcium, Aluminium, Chlorine. ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN - LỚP: 7 I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Học sinh có cách trả lời khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo quy định. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20, mỗi đáp án lựa chọn đúng hoặc điền đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề Gốc B C C A A B B C D D C B Đ S S Đ Đề 1 B C C A A B B C D D C B Đ S S Đ Đề 2 D A A A D D D C B B A B Đ Đ Đ S Đề 3 D C B D C B A C D A D A S Đ S S Đề 4 A C A B B A A A B D A A S Đ S Đ Câu 17 18 19 20 ô số 11, chu kì 3, Phản xạ ánh sáng 600 12 Đề Gốc nhóm IA. ô số 11, chu kì 3, Phản xạ ánh sáng 600 12 Đề 1 nhóm IA. ô số 11, chu kì 3, Phản xạ ánh sáng 600 12 Đề 2 nhóm IA. ô số 11, chu kì 3, Phản xạ ánh sáng 600 12 Đề 3 nhóm IA. ô số 11, chu kì 3, Phản xạ ánh sáng 12 600 Đề 4 nhóm IA. B. Tự luận (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 21 0,75 (1,0 đ) a) Vẽ ảnh A’B’ của AB đúng.
- b) Vẽ đúng tia phản xạ xuất phát từ A’ đến mặt cắt gương phẳng tại điểm I 0,25 và vẽ đúng tia tới AI . 1,0 Câu 22 a) + Vẽ, kí hiệu đúng chữ cái thể hiện từ 2 cực của nam châm 0,25 điểm. (2,0 đ) + Vẽ đúng hình dạng đường sức từ 0,5 điểm. + Xác định đúng chiều đường sức từ 0,25 điểm. b) Đưa 1 đầu cực Bắc của kim nam châm lại gần 1 cực của nam châm chữ U bị mất màu. 0,5 Nếu đầu cực Bắc của kim nam châm bị hút về phía 1 cực của nam châm chữ U thì cực đang thử của nam châm chữ U là cực Nam, cực còn lại sẽ là cực 0,5 Bắc. Và ngược lại . a) Viết tên các nguyên tố hóa học có kí hiệu là: - K : Potassium 0,25 - O : Oxygen 0,25 - Mg : Magnesium 0,25 Câu 23 - F : Fluorine 0,25 (2,0 đ) b) Viết kí hiệu của các nguyên tố khi biết tên nguyên tố là: - Beryllium : Be 0,25 - Calcium : Ca 0,25 - Aluminium : Al 0,25 - Chlorine : Cl 0,25 Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề GV phản biện Nguyễn Thị Ngọc Gấm Chu Thị Hồng Nhung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn