intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kỳ I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi mức độ nhận biết, mỗi câu 0,25 điểm); + Phần tự luận: 6,0 điểm (thông hiểu: 3,0 điểm; vận dụng: 3,0 điểm)
  2. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 0,25 điểm học tập môn KHTN 2. Nguyên tử. 1 1 Nguyên 3 3 1,75 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm tố hóa học 3. Sơ lược về bảng tuần 2 2 0,5 điểm hoàn các NTHH 4. Tốc độ 1 1 0,25 điểm 5. Âm 1 1 2 2 2 3,0 điểm thanh 0,5 điểm 2,0 điểm 2,5 điểm 6. Ánh 1 1 0,25 điểm sáng 7. Trao 6 1 1 2 6 4,0 điểm đổi chất 1,5 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm
  3. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (25 tiết) Số câu 16 câu 1 câu 2 câu 5 16 Điểm số 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 6,0 điểm 4,0 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm điểm
  4. b) Bảng đặc tả
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) MỞ ĐẦU Phương Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học Câu 1 pháp và kĩ tập môn Khoa học tự nhiên năng học tập Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, môn KHTN liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. NGUYÊN TỬ Nguyên tử. Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr. Câu 2 Nguyên tố - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc Câu 3 hóa học tế amu. - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu Câu 4 nguyên tố hóa học Thông hiểu - Viết được CTHH và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 1 Câu 1 tiên Sơ lược về Nhận biết - Nêu được nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các Câu 5 bảng tuần nguyên tố hóa học hoàn các - Mô tả được cấu tạo bảng tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, Câu 6 NTHH nhóm, chu kì Thông hiểu - Sử dụng được BTH để chỉ ra các nhóm nguyên tố/ nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/ nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong BTH TỐC ĐỘ Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Câu 7 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Đo tốc độ Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Đồ thị quãng Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động đường – thời thẳng. gian Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). ÂM THANH Mô tả sóng Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). âm Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). 1 Câu 2 - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Độ to và độ Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Câu 8 cao của âm Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Phản xạ âm Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm Câu 9 kém. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh 1 Câu 3 hưởng đến sức khoẻ. ÁNH SÁNG Sự truyền Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. Câu 10 ánh sáng Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (25 tiết) - Khái quát Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá trao đổi chất năng lượng. – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng và chuyển trong cơ thể. hoá năng Câu 11 lượng Câu 12 - Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) – Khái quát Nhận biết – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang Câu 13 trao đổi chất hợp, hô hấp tế bào. Câu 14 và chuyển Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế hoá năng bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang lượng hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang + Chuyển hoá hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ năng lượng ở được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu 1/2 Câu 4a tế bào được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Quang – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào hợp (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được Hô hấp ở phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng tế bào hợp và phân giải. Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng cao – Tiến hành, giải thích được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 Câu 5 – Tiến hành, giải thích được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông hiểu – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí chất và qua khí khổng của lá. chuyển hoá – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu Câu 1/2 năng lượng được chức năng của khí khổng. 4b + Trao đổi khí – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với Câu 15 nước và các cơ thể sinh vật. Câu 16 chất dinh + Nêu được vai trò, ý nghĩa của thoát hơi nước ở lá và hoạt dưỡng ở sinh động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước.
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) vật + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. Thông hiểu – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
  10. c) Đề kiểm tra
  11. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: A I. PHẦN TRẮC NGIỆM (4,00 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Việc ước lượng giá trị cần đo, lựa chọn dụng cụ đo thích hợp, tiến hành đo, đọc đúng kết quả đo, ghi lại kết quả đo. Đây là kĩ năng gì? A. Kĩ năng dự báo. B. Kĩ năng phân loại. C. Kĩ năng liên kết. D. Kĩ năng đo. Câu 2. Hạt mang điện trong nguyên tử là A. proton, electron. B. proton, neutron. C. electron, neutron. D. electron. Câu 3. Hạt nhân nguyên tử carbon có 6 proton, 6 neutron. Khối lượng nguyên tử carbon là A. 6 amu. B. 12 amu. C. 18 amu. D. 19 amu. Câu 4. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử có cùng A. số proton trong hạt nhân. B. số electron ở vỏ nguyên tử. C. số neutron trong hạt nhân. C. số electron và số neutron. Câu 5. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc A. nguyên tử khối tăng dần. B. tính kim loại tăng dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần. D. tính phi kim tăng dần. Câu 6. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm bao nhiêu chu kì? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 7. Trong các đơn vị đo tốc độ sau đây, đơn vị nào không đúng? A. km/h. B. m/s. C. km/min. D. kg/s. Câu 8. Để làm giảm độ to của âm, người ta cần phải A. tăng biên độ của sóng âm. B. tăng tần số của sóng âm. C. giảm biên độ của sóng âm. D. giảm tần số của sóng âm. Câu 9. Vật nào sau đây là vật phản xạ âm tốt? A. Miếng xốp. B. Tấm kính. C. Rèm cửa. D. Tấm thảm. Câu 10. Khi chiếu ánh sáng mặt trời vào tấm pin năng lượng mặt trời, khi đó tấm pin tạo ra điện ta nói ánh sáng mặt trời A. mang năng lượng B. là nguồn điện C. phát ra điện D. chứa điện
  12. Câu 11. Quá trình trao đổi chất là quá trình A. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. cơ thể lấy các chất trực tiếp từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C. cơ thể lấy các chất từ môi trường, sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống và biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. biến đổi các chất trong cơ thể thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 12. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình nào? A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản. B. Quá trình chuyển hóa năng lượng. C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng. Câu 13. Tốc độ hô hấp tế bào giảm khi A. nồng độ khí oxygen cao. B. nồng độ khí oxygen khoảng 21%. C. nồng độ khí carbon dioxide thấp. D. nồng độ khí carbon dioxide cao. Câu 14. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp là A. ánh sáng, nồng độ khí carbon dioxide, nước, nhiệt độ. B. ánh sáng, nồng độ khí carbon dioxide, nước, tinh bột. C. ánh sáng, nồng độ khí oxygen, nước, nhiệt độ. D. ánh sáng, nồng độ khí oxygen, nước, nhiệt độ, tinh bột. Câu 15. Cơ thể sẽ gặp nguy hiểm nếu không được bổ sung nước kịp thời trong những trường hợp nào sau đây? (1) Sốt cao. (2) Đi dạo (3) Hoạt động thể thao ngoài trời với cường độ mạnh. (4) Ngồi xem phim. (5) Nôn mửa và tiêu chảy. A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5). Câu 16. Chất dinh dưỡng nào sau đây có vai trò cấu tạo tế bào và cơ thể, giúp quá trình trao đổi chất diễn ra thuận lợi? A. Lipid. B. Vitamin. C. Protein. D. Carbohydrate. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,00 điểm): Câu 1 (1,00 điểm). Em hãy viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố có tên gọi sau: Sodium, oxygen, sulfur, nitrogen, magnesium?
  13. Câu 2 (0,50 điểm). Giải thích sự truyền sóng âm trong không khí? Câu 3 (2,00 điểm). Nêu các phương án chống ô nhiễm tiếng ồn trong phòng thu âm, hội trường? Câu 4 (1,50 điểm). a. Nêu vai trò của lá cây với chức năng quang hợp? b. Quan sát Hình 28.4, mô tả đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người? Hình 28.4 Câu 5 (1,00 điểm). a. Mục đích của việc bố trí thí nghiệm như Hình 27.3 là gì? Cốc nước trong chuông A và chuông B là gì? Lí do vì sao người ta lại làm như vậy? b. Tại sao hạt sau khi được ngâm nước phải để trong tủ ấm nhiệt độ khoảng từ đến hoặc điều kiện phòng? ----------------------------------- HẾT -------------------------------------- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: B I. PHẦN TRẮC NGIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng phản biện. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
  14. Câu 2. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. proton, electron. B. proton. C. proton, neutron. D. electron. Câu 3. Hạt nhân nguyên tử fluorine có 9 proton, 10 neutron. Khối lượng nguyên tử fluorine là A. 9 amu. B. 10 amu. C. 16 amu. D. 19 amu. Câu 4. Hạt đặc trưng cho một nguyên tố hóa học là A. proton. B. neutron. C. electron và neutron. D. Neutron và proton. Câu 5. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn do Men-đê-lê-ép xây dựng được sắp xếp theo nguyên tắc A. tăng dần bán kính nguyên tử. B. tăng dần điện tích hạt nhân. C. tăng dần khối lượng nguyên tử. D. tăng dần số hiệu nguyên tử. Câu 6. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm bao nhiêu chu kì nhỏ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Trong các đơn vị đo tốc độ sau đây, đơn vị nào không đúng? A. mm/s. B. cm/km. C. m/min. D. cm/s. Câu 8. Để làm tăng độ to của âm, người ta cần phải A. giảm tần số của sóng âm. B. tăng tần số của sóng âm. C. giảm biên độ của sóng âm. D. tăng biên độ của sóng âm. Câu 9. Vật nào sau đây là vật phản xạ âm kém? A. Miếng xốp. B. Tấm kính . C. Sàn đá hoa. D. Tấm kim loại. Câu 10. Khi có ánh sáng mặt trời chiếu vào máy nước nóng năng lượng mặt trời, khi đó nước trong bình nóng lên, ta nói trong ánh sáng mặt trời có A. năng lượng. B. chứa điện năng. C. chứa thế năng. D. chứa cơ năng. Câu 11. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. phát triển kích thước theo thời gian, cảm ứng và vận động. B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. C. tích luỹ năng lượng, sinh sản, cảm ứng và vận động. D. vận động tự do trong không gian, cảm ứng và vận động. Câu 12. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 13. Tốc độ hô hấp tế bào tăng khi A. nồng độ khí oxygen cao. B. nồng độ khí oxygen thấp. C. nồng độ khí carbon dioxide thấp. D. nồng độ khí carbon dioxide cao.
  15. Câu 14. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp là A. ánh sáng, nồng độ khí carbon dioxide, nước, nhiệt độ. B. ánh sáng, nồng độ khí carbon dioxide, nước, nồng độ khí oxygen. C. nồng độ khí carbon dioxide, nồng độ khí oxygen, nước, diệp lục. D. nồng độ khí carbon dioxide, nồng độ khí oxygen, nước, nhiệt độ. Câu 15. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. liên kết hydrogen giữa các phân tử. C. tính phân cực. D. nhiệt bay hơi cao. Câu 16. Chất dinh dưỡng nào sau đây có vai trò là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho con người? A. Lipid. B. Vitamin. C. Protein. D. Carbohydrate. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,00 điểm): Câu 1 (1,00 điểm). Em hãy viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố có tên gọi sau: Potassium, hydrogen, phosphorus, calcium, aluminium? Câu 2 (0,50 điểm). Giải thích sự truyền sóng âm trong không khí? Câu 3 (2,00 điểm). Nêu các phương án để chống ô nhiễm tiếng ồn ở trường học, lớp học của em? Câu 4 (1,50 điểm). a. Viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng chữ)? b. Quan sát Hình 28.1, nêu cấu tạo và chức năng của khí khổng? Hình 28.1 Câu 5 (1,00 điểm).
  16. a. Mục đích của việc bố trí thí nghiệm như Hình 27.3 là gì? Cốc nước trong chuông A và chuông B là gì? Lí do vì sao người ta lại làm như vậy? b. Tại sao hạt giống để lâu sau khi thu hoạch thì sức nảy mầm giảm? ----------------------------------- HẾT --------------------------------------
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 1 1 1 CÂ 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 U D A B C TL D A B A C D D C B A A C II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
  18. Sodium: Na Oxygen: O Sulfur: S 0,2đ Nitrogen: N 0,2đ Câu 1 Magnesium: Mg 0,2đ (1đ) 0,2đ 0,2đ Giải thích sự truyền sóng âm trong không khí: Nguồn âm dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động (nén, giãn). Lớp không khí dao động này lại truyền cho lớp không khí kế tiếp dao động. Cứ thế các dao động của nguồn âm được không khí truyền đến tai ta, Câu 2 làm cho màng nhĩ dao động, do đó ta nghe thấy âm phát ra từ nguồn âm 0,5đ (0,5đ) Các phương án chống ô nhiễm tiếng ồn ở phòng thu âm, hội trường + lắp vách cách âm 0,5đ + lắp mút tiêu âm 0,5đ + Làm trần nhà, tường nhà dày (với lớp xốp xen giữa hai lớp tường gạch). 0,5đ Câu 3 + Sử dụng dây cao su bao quanh rìa các cánh cửa. 0,5đ (2đ) + Treo rèm nhung…
  19. a. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp: Lá là cơ quan chủ yếu thực hiện quá trình quang hợp. Bên trong lá có nhiều lục lạp chứa diệp lục, có khả năng hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh 0,5đ Câu 4 sáng. Chất hữu cơ được tổng hợp tại lục lạp. (1,5đ) b. Mô tả đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người: O2->mũi->hầu->thanh quản-> khí quản-> phế quản->phổi-> máu->tế bào nhận O2 , trả CO2-> máu -> phổi->phế quản-> khí quản->thanh quản-> hầu-> 1,0đ mũi-> CO2. a. + Mục đích của việc bố trí thí nghiệm như Hình 27.3 chứng minh hạt nảy 0,25đ mầm thực hiện quá trình hô hấp tế bào. + Cốc nước trong chuông A và chuông B là nước vôi trong. 0,25đ + Lí do: nước vôi trong gặp khí CO2 sẽ xuất hiện kết tủa trắng Câu 5 -> để quan sát và chứng minh được hạt nảy mầm tạo khí CO 2 sản phẩm của (1,0đ) hô hấp tế bào. 0,25đ b. Hạt sau khi được ngâm nước phải để trong tủ ấm nhiệt độ khoảng từ 30 0C đến 350C hoặc điều kiện phòng vì: để tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp quá trình hô hấp diễn ra hiệu quả, đảm bảo tỉ lệ nảy mầm, phát triển của hạt. 0,25đ Lưu ý: HS có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ở mỗi câu (ý).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1