intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao T Trắc Tự Tự ự Trắc Trắc nghiệm Tự luận nghiệ T Trắc nghiệm luậ luận lu nghiệm m n ận Bài 1. Phương pháp và kĩ năng 1 0,25 học tập môn KHTN (5 tiết) Bài 2. Nguyên tử (5 tiết) 1 0,25 Bài 3. Nguyên tố hóa học (3 tiết) 2 2 0,5 Bài 4. Sơ lược về bảng tuần 1 4 1,0 hoàn các nguyên tố hoá học (7
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao T Trắc Tự Tự ự Trắc Trắc nghiệm Tự luận nghiệ T Trắc nghiệm luậ luận lu nghiệm m n ận tiết) Bài 5. Phân tử -Đơn chất-hợp 1 1 1 1 1,25 chất (4 tiết) Bài 6. Giới thiệu về liên kết 1 1 1,0 hoá học (5 tiết) Bài 7. Hoá trị; công thức hoá 1 1 2 1,5 học (4 tiết) Bài 21. Khái quát trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. (3 1 0,25 tiết) Bài 22. Quang hợp ở thực 1 2 0,5 vật(3 tiết) Bài 23. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp(2 tiết+2 1 1 0,25 thực hành) Bài 25. Hô hấp tế bào (2 tiết) 1 0,25
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao T Trắc Tự Tự ự Trắc Trắc nghiệm Tự luận nghiệ T Trắc nghiệm luậ luận lu nghiệm m n ận Bài 26. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào(2 1 1 2 1,5 tiết+2 thực hành) Bài 28. Trao đổi khí ở sinh vật 1 1 1,0 (3 tiết) Bài 29. Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh 1 1 0,25 vật. (3 tiết) Bài 30. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật(2 tiết 1 1 0,25 đâu/4 tiết) Số câu 1 1 8 2 1 5 20 1, 5,0 Điểm số 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1 5,0đ 10đ 0đ đ Tổng số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm BẢNG MÔ TẢ
  4. KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 7
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Mở đầu (5 tiết) Bài 1. Phương Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập Nhận biết 1 C1 pháp và kĩ môn Khoa học tự nhiên năng học tập - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên môn KHTN kết, đo, dự báo. Thông hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Đọc báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) học bài 4 chỉ 2 tiết Bài 2. Nguyên - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô 1 C2 tử hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Bài 3. Nguyên - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu Nhận biết tố hóa học nguyên tố hoá học. Thông hiểu - Viết được và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 2 C3,4 Bài 4. Sơ lược Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên 3 C5,6,7
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) về bảng tuần tố hoá học. hoàn các nguyên tố hoá học Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C8 - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên Vận dụng tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Bài 5. Phân tử; Nhận biết - Nêu được khái niệm, phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 đơn chất; hợp - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. chất Thông hiểu - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; Sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron Bài 6. Giới của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn thiệu về liên giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). kết hoá học Thông hiểu 1 - Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và (ion, cộng hoá nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí trị) hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá trị; – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Nhận biết 2 C10,11 công thức hoá Cách viết công thức hoá học. học Thông hiểu – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công 1 thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (19 tiết) học hết bài 28 Bài 21. Khái Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C12 quát trao đổi lượng. chất và chuyển – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng hoá năng trong cơ thể. lượng. Bài 22. Quang - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C13 Nhận biết hợp ở thực vật - Viết được phương trình quang hợp. - Nêu được vai trò của lá với chức năng quang hợp. 1 C14 Thông hiểu - Nêu được mối qua hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong quang hợp. Bài 23. Một số Thông hiểu – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp 1 C15 yếu tố ảnh hưởng đến Vận dụng cao – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa quang hợp(2 thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) tiết +2 thực Bài 25. Hô hấp - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. Nhận biết tế bào (2 tiết) - Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; 1 C16 -Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế Thông hiểu bào. Bài 26. Một số – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. 2 C17,18 Nhận biết yếu tố ảnh hưởng đến hô – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong Vận dụng hấp tế bào(2 thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). tiết+2 thực – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông 1 Vận dụng cao hành) qua sự nảy mầm của hạt. – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. Bài 28. Trao Thông hiểu – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được đổi khí ở sinh chức năng của khí khổng. vật (3 tiết) – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua 1 Vận dụng các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) Bài 29. Vai trò – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ C19 của nước và thể sinh vật. 1 chất dinh – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học Thông hiểu dưỡng đối với và cấu trúc, tính chất của nước. sinh vật. (3 tiết) Bài 30. Trao Thông hiểu - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở 1 C20 đổi nước và khí khổng trong quá trình thoát hơi nước.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. chất dinh - Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận dưỡng ở thực chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền vật(2 tiết đâu/4 lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; tiết) - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá Vận dụng cao năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 7 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời (Đề gồm có 4 trang) gian giao đề)
  10. I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. B. Lập kế hoạch sinh hoạt cá nhân. C. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. D. Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ - dơ-pho- Bo A. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử D. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron. Câu 3: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hoá học của nguyên tố magnesium? A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG. Câu 4: Nguyên tố hoá học có kí hiệu C có tên gọi theo IUPAC là A. cacbon. B. calcium. C. carbon. D. canxi Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của A. hóa trị. B. khối lượng nguyên tử C. điện tích hạt nhân. D. kí hiêu hóa học Câu 6: Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một A. ô. B. cột (nhóm) C. hàng (chu kì) D. bảng.
  11. Câu 7: Các nguyên tố có số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử như nhau được xếp thành một A. ô. B. cột (nhóm) C. hàng (chu kì) D. bảng. Câu 8: Sodium nằm ở nhóm IA. Số electron lớp ngoài cùng của sodium là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Khối lượng phân tử của magnesium hydroxide Mg(OH)2 theo đơn vị amu là A. 21 amu. B. 30 amu. C. 41 amu. D. 58 amu Câu 10: “Trong chất cộng hóa trị,…….của nguyên tố được xác định bằng số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác.” Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm để hoàn thành khái niệm trên. A. hóa trị. B. chỉ số. C. tên gọi. D. kí hiệu hóa học. Câu 11: Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hóa học hợp chất carbon dioxide là A. CO2 B. CO2 C. CO2 D. Co2. Câu 12: Quá trình trao đổi chất là A. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. B. biến đổi các chất trong cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C. cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. D. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
  12. Câu 13: Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbon dioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 14: Đặc điểm nào của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp? 1. Lá cây dạng bản dẹt giúp thu nhận được nhiều ánh sáng. 2. Các tế bào ở lớp giữa của lá có nhiều lục lạp. 3. Lục lạp chứa chất diệp lục thu nhận ánh sáng dùng cho tổng hợp chất hữu cơ của lá cây. 4. Khí khổng phân bố trên bề mặt của lá có vai trò chính trong quá trình trao đổi khí và thoát hơi nước. 5. Gân lá (mạch dẫn) có chức năng vận chuyển nước đến lục lạp và vận chuyển chất hữu cơ từ lục lạp về cuống lá, từ đó vận chuyển đến các bộ phận khác của cây. Số đáp án đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Cho các yếu tố sau: 1. Ánh sáng. 2. Nhiệt độ. 3. Hàm lượng khí carbon dioxide. 4. Nước. - Trong các yếu tố kể trên, yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp. A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 16: Hô hấp tế bào là quá trình tế bào phân giải A. chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. B. chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động phát triển.
  13. C. chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sinh sản. D. chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sinh trưởng và phát triển. Câu 17: Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là A. hàm lượng nước, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. B. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nhiệt độ. C. nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. D. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến hô hấp tế bào trong đồ thị ở hình 26.1? Hình 26.1 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ oxygen. C. Hàm lượng nước. D. Nồng độ carbon dioxide. Câu 19: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò A. là dung môi hòa tan khí carbon dioxide. B. là nguyên liệu cho quang hợp. C. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp. D. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp. Câu 20: Sự thoát hơi nước của lá đóng vai trò A. tạo lực kéo giúp vận chuyển dòng nước và các chất khoáng từ rễ lên lá và đến các bộ phận khác của cây trên mặt đất. B. tạo lực hút giúp vận chuyển dòng nước và các chất dinh dưỡng từ lá và đến các bộ phận khác của cây. C. tạo lực đẩy giúp vận chuyển dòng nước và các chất dinh dưỡng từ lá và đến các bộ phận khác của cây. D. tạo lực đẩy giúp vận chuyển dòng nước và các chất khoáng từ rễ lên lá và đến các bộ phận khác của cây trên mặt đất. II. Tự luận: (5,0 điểm)
  14. Câu 21: (1,0 điểm) Nêu khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Câu 22: (1,0 điểm) Giải thích sự hình thành phân tử MgO theo sơ đồ hình H1 sau. H1 Câu 23: (1,0 điểm) Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất sau. a, NaCl. b, Al2O3. Câu 24: (1,0 điểm) Hô hấp tế bào ở hạt đậu cung cấp năng lượng cho hạt đậu nảy mầm. Theo em, những yếu tố nào đã ảnh hưởng đến hô hấp tế bào ở hạt đậu trong những tình huống sau: - Hạt đậu được ngâm nước, để ở nhiệt độ phòng thì hạt đậu nảy mầm tốt. - Hạt đậu khô, để ở nhiệt độ phòng thì không nảy mầm. - Hạt đậu ngâm nước để ở nhiệt độ 10oC thì các hạt đậu không nảy mầm. - Hạt đậu khô để ở nhiệt độ 10oC thì các hạt đậu không nảy mầm. Câu 25: (1,0 điểm) Quan sát Hình 28.2 cho biết cơ quan trao đổi khí ở cá, châu chấu, mèo và giun.
  15. ---Hết---
  16. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN – Lớp 7 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A B C C C B A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D C D D A D D B A II. Tự luận: (5,0 điểm)
  17. Câu Đáp án Điểm 21 Nêu khái niệm, phân tử, đơn chất, hợp chất. - Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. - Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. 0,3 đ - Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với 0,3 đ nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất 0,4 đ 22 Giải thích sự hình thành phân tử magnesium oxide (MgO): - Nguyên tử magnesium (Mg) nhường hai electron ở lớp electron 0,4 đ ngoài cùng cho nguyên tử oxygen (O) để tạo thành ion dương Mg2+ có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne. - Nguyên tử O nhận vào lớp electron ngoài cùng hai electron của 0,4 đ nguyên tử Mg để tạo thành ion âm O2- có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne. - Hai ion được tạo thành mang điện tích ngược dấu hút nhau để 0,2đ hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide. 23 Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong a, NaCl Khối lượng phân tử NaCl = 58,5 amu 0,1 đ %Na = = 39,3% 0,2 đ 0,2 đ %Cl = 100% - % Na = 60,7% b, Al2O3. 0,1 đ Khối lượng phân tử Al2O3= 102 amu 0,2 đ %Al = = 52,9% 0,2 đ %O = 100% - % Al = 47,1%
  18. (Nếu HS tính xấp xỉ hoặc cách tính khác nhưng đúng vẫn ghi điểm) 24 * Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào ở hạt đậu: - Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp → hạt nảy mầm tốt. 0,25 đ - Độ ẩm thấp, nhiệt độ thích hợp → hạt không nảy mầm. 0,25 đ 0,25 đ - Độ ẩm thích hợp, nhiệt độ thấp → hạt không nảy mầm. - Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp, → hạt không nảy mầm. 0,25 đ 25 - Cơ quan trao đổi khí ở: + Cá: Mang 0,25 đ + Châu chấu: Hệ thống ống khí 0,25 đ + Giun: da 0,25 đ + Mèo: Phổi 0,25 đ Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Bích Thảo Lê Văn Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2