intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 1. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối HKI sau khi kết thúc bài 15 “ Ánh sáng, tia sáng” - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Tự luận. - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Nội dung kiến thức từ tuần 1 đến tuần 9 chiếm 15%, từ tuần 10 đến tuần 15 chiếm 85%. Cụ thể: + Kiến thức từ tuần 1-9 gồm các bài: NTHH- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Phân tử-Đơn chất-Hợp chất: 14 tiết + Kiến thức từ tuần 10-15 gồm các bài: 1. Giới thiệu về liên kết hóa học - Hóa trị: 10 tiết 2. Tốc độ- Đồ thị : 10 tiết 3. Âm thanh : 9 tiết 4. Ánh sáng: 3 tiết Mức độ Tổng số Điểm Chủ đề Nhận Vận dụng câu Thông hiểu số biết 1.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1(1đ) 1(0.5d) 2 1,5 học. Phân tử-Đơn chất-Hợp chất 2.Giới thiệu về liên 1(1đ) 2 (1.5d) 3 2.5 kết hóa học - Hóa trị 3.Tốc độ- Đồ thị 1(0.5đ) 1(1đ) 1(1đ) 3 2.5 4. Âm thanh 1(1.5đ) 1(0.5đ) 1 (0.5đ) 3 2.5 5. Ánh sáng 1(1đ) 1 1 Tổng số câu 4 4 4 12 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10
  2. Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% 2. Bản đặc tả
  3. Nội Mức Số câu Yêu cầu cần đạt dung độ (số ý) 1.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Phân tử-Đơn chất-Hợp chất Nguyên Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, Nhận tố hóa chu kì. Thông tin của ô nguyên tử biết 1 học. Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Lấy BTH ví dụ các nguyên Thông tố hoá hiểu Viết được tên nguyên tố và kí hiệu hóa học 1 học- Phân tử-Đơn chất- Vận Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Hợp dụng chất 2/ Giới thiệu về liên kết hóa học - Hóa trị Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Giới Thông Vẽ được sơ đồ tạo thành liên kết ion, liên kết cộng hóa thiệu 1 hiểu trị về liên Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp kết hóa chất đơn giản thông dụng. học - Hóa trị Vận Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất 2 dụng Xác định công thức hóa học dựa vào quy tắc hóa trị 3. Tốc độ- Đồ thị Nhận Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. biết 1 Tốc độ- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Đồ thị- Đo tốc Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường độ-AT Thông đó. GT hiểu 1 Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
  4. Xác định được tốc độ, quãng đường, thời gian vật đi Vận được dựa vào dự kiện bài cho 1 dụng Từ dự kiện của bài, nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông 4.Âm thanh Nêu được sự liên quan của độ to (nhỏ) của âm với biên Mô tả độ âm. sóng âm Nêu được sự liên quan của độ cao(thấp) của âm với Nhận biên độ âm. 1 Độ to biết và độ Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm cao của kém. âm. Khi nào nghe được tiếng vang Phản xạ âm Thông Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường hiểu gặp trong thực tế về độ to , độ cao của âm 1 Giải thích môt số hiện tượng liên quan đến phản xạ âm Bài tập về phản xạ âm, tiếng vang Vận Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn 1 dụng ảnh hưởng đến sức khoẻ. 5.Ánh sáng Sự truyền Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. ánh Nêu được các khái niệm: tia sáng, vùng tối, vùng sáng. Nhận nửa tối 1 Sự biết Các loại chùm sáng, vẽ hình phản xạ ánh sáng
  5. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA KỲ I -NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP7 ….. ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….…….…... Lớp: …………………….…….…….………….…... Câu 1( 1đ): Nêu cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, thông tin của ô nguyên tố? Câu 2( 0.5đ): Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Aluminium, Nitrogen. Câu 3 (1đ): Vẽ sơ đồ hình thành liên liên kết ion trong phân tử sodium chloride (NaCl) cho biết Sodium có số proton là +11, Chlorine số proton là +17. Câu 4(0,5đ): Tính thành phần phần % các nguyên tố trong hợp chất Na2S? Câu 5: (1đ) a. Lập CTHH của hợp chất X được tạo thành bởi N hóa trị III và H hóa trị I.(0.5đ) b. Lập CTHH của hợp chất Y được tạo thành bởi Alumininum hóa trị III và gốc sulfate (SO4) hóa trị II. (0.5đ) Câu 6(0.5đ): Nêu ý nghĩa vật lý của tốc độ? Liệt kê một số đơn vị đo tốc độ thường dùng? Câu 7( 1đ): Cho bảng ghi số liệu về thời gian và quãng đường của xe ô tô sau: Thời gian (h) 0 1 2 3 4 Quãng đường (km) 0 60 120 180 240 Em hãy vẽ đồ thị quãng đường –thời gian của xe ô tô. Câu 8( 1đ): Từ bảng số liệu của câu 7 a) Hãy xác định tốc độ của xe ô tô sau 4 h chuyển động? b) Nếu đoạn đường xe ô tô đi có gắn biển báo tốc độ cho phép tối đa là 40 km/h. Vậy xe ô tô trên đã đi đúng tốc độ quy định chưa và có gây ảnh hưởng gì đến an toàn giao thông không? (Cho biết chuyển động của ô tô trên cả đoạn đường là chuyển động đều). Câu 9 (1đ) : Khi nào âm phát ra cao (âm bổng), âm phát ra thấp (âm trầm)? Lấy ví dụ các vật phản xạ âm tốt, phản xạ âm kém? Câu 10(1đ): Khi gảy đàn muốn âm phát ra to hơn người ta làm thế nào? Tại sao? Em hãy đề xuất một số biện pháp hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? Câu 11(0.5đ) Một người đứng cách bức tường 20m thì khi nói to, người đó có thể nghe được tiếng vang không? Tại sao? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Câu 12.(1đ) Thế nào là vùng tối? Nêu tên và vẽ các loại chùm sáng đã học? BÀI LÀM ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
  6. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
  7. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA KỲ I -NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP7 ….. ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….…….…... Lớp: …………………….…….…….………….…... Câu 1( 1đ): Thế nào là đơn chất và hợp chất? Cho ví dụ đơn chất và hợp chất? Câu 2( 0.5đ): Viết tên của các nguyên tố hóa học có kí hiệu sau: S, Mg. Câu 3 (1đ): Vẽ sơ đồ hình thành liên liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước (H2O) ( cho biết Hydrogen có số proton là +1, Oxygen số proton là +8). Câu 4(0,5đ): Tính thành phần phần % các nguyên tố trong hợp chất CaCl2? Câu 5:(1đ) a. Lập CTHH của hợp chất X được tạo thành bởi C hóa trị IV và H hóa trị I. (0.5đ) b. Lập CTHH của hợp chất Y được tạo thành bởi Calcium hóa trị II và gốc Phosphate (PO4) hóa trị III. (0.5đ) Câu 6(0.5đ): Nêu ý nghĩa vật lý của tốc độ? Liệt kê một số đơn vị đo tốc độ thường dùng? Câu 7( 1đ): Cho bảng ghi số liệu về thời gian và quãng đường của xe máy sau: Thời gian (h) 0 0.5 1 1.5 2 Quãng đường (km) 0 25 50 75 100 Em hãy vẽ đồ thị quãng đường –thời gian của xe máy. Câu 8 (1đ): Từ bảng số liệu của câu 7 a) Hãy xác định tốc độ của xe máy sau 2h chuyển động? b) Nếu đoạn đường xe máy đi có gắn biển báo tốc độ cho phép tối đa là 40 km/h. Vậy xe máy trên đã đi đúng tốc độ quy định chưa và có gây ảnh hưởng gì đến an toàn giao thông không? (Cho biết chuyển động của xe máy trên cả đoạn đường là chuyển động đều). Câu 9 (1.0đ) Khi nào âm phát ra to, âm phát ra nhỏ? Lấy ví dụ các vật phản xạ âm tốt, các vật phản xạ âm kém? Câu 10(1đ) Khi vặn cho dây đàn ghita căng nhiều thì âm phát ra sẽ như thế nào? Tại sao? Em hãy đề xuất một số biện pháp hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? Câu 11(0.5đ) Một người đứng cách bức tường 60m thì khi nói to, người đó có thể nghe được tiếng vang không? Tại sao? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Câu 12.(1 đ) Thế nào là vùng nửa tối? Nêu tên và vẽ các loại chùm sáng thường gặp? BÀI LÀM ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
  8. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu Nội dung Biểu điểm 1 - Bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố hóa học mà vị trí được đặc 0,5 trưng bởi ô nguyên tố, chu kì và nhóm. * Thông tin ô nguyên tố: + Số hiệu nguyên tử + Tên nguyên tố: 0,5 + Kí hiệu hóa học, KLNT 2 S: sulfur 0.5 Mg: Ma 3 1 4 % Na = 46/78.100= 59% 0.25 %S= 100%-59%= 41% 0.25 5 a. a.ta có CTHH: NxHy III.x=I.y x/y=1/3 suy ra x=1 y=3 vậy 0.5 CTHH là NH3 b.ta có CTHH Alx(SO4)y 0.5 III.x=II.y x/y=II/III= 2/3suy ra x=2 y=3 vậy CTHH là Al2(SO4)3 6 - Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển 0.25 động. - Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị tốc độ là 0.25 mét trên giây (m/s), ki-lô-mét trên giờ (km/h). 7 Vẽ đúng hình 1 8 V= s/t= 240/4= 60km/h. xe chạy quá quy định tốc độ - Xảy ra va chạm, tai nạn giao thông, gây thiệt hại về người và của. - Để lại những mất mát to lớn sau tai nạn: mất người thân, người còn sống mang trên mình bệnh tật suốt đời,…
  10. - Tạo ra gánh nặng kinh tế cho gia đình người gây tai nạn khi phải đền bù thiệt hại, tổn thất về tài sản và tinh thần cho gia đình người bị hại. 9 - Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số âm càng lớn. Âm phát 1 ra càng thấp (càng trầm) khi tần số âm càng nhỏ. VD.Vật phản xạ âm tốt là mặt gương, tường gạch, mặt đá hoa, tấm kim loại. VD Vật phản xạ âm kém là miếng xốp, cao su xốp, áo len, ghế đệm mút, vải dạ, rèm nhung. 10 Thay đổi lực gảy đàn vào dây dàn mạnh hơn làm biên độ lớn hơn 0,25 phát ra âm to hơn. Biện pháp: - Giảm độ to của âm phát ra. 0,75 - Ngăn chặn đường truyền âm của tiếng ồn. bằng những vật liệu cách âm như bê tông, gạch, … hay trồng cây cối… - Hướng âm thanh của tiếng ồn đi theo con đường khác. - Hấp thụ tiếng ồn. Hấp thụ tiếng ồn bằng cách trên đường truyền của nó ta đặt những vật làm bằng xốp hay vật có hình dạng bề mặt xù xì… - Người ta thường dùng những vật liệu cách âm (như bê tông, gạch, xốp hay bông…) để làm giảm tiếng ồn. 11 Người ta có thể nghe thấy tiếng vang . 0,5 đ Vì quãng đường âm truyền đi và trở lại là 2.S= 2.20= 40m Thời gian mà ta có thể nghe nói trực tiếp và đến khí nghe được tiếng vang là T= 2.S/ 340 = 40/340=2/17 (s) vì 2/17 > 1/15 nên ta có thể nghe được. 12 - Nêu được khái niệm vùng tối 0,25 - Có 3 loại chùm sáng: 0.75
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu Nội dung Biểu điểm 1 Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 0,5 Đơn chất kim loại: Ví dụ như: Copper, Iron, … Đơn chất phi kim: Ví dụ: Hydrogen, Sulfur, Carbon… Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ : Nước được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học H và O. 0,5 • Muối ăn được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl. 2 S là Sulfur 0.5 Mg là Magnessium 3 1 4 % Ca = 40/110.100= 36,36% 0.25 %Cl= 100%-36,36%= 63,64% 0.25 5 a.ta có CTHH: CxHy IV.x=I.y x/y=1/4 suy ra x=1 y=4 vậy 0.5 CTHH là CH4 b.ta có CTHH Cax(PO4)y 0.5 III.x=II.y x/y=III/II= 3/2suy ra x=3 y=2 vậy CTHH là Ca3(PO4)2 6 - Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển 0.25 động. - Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị tốc độ là 0.25 mét trên giây (m/s), ki-lô-mét trên giờ (km/h). 7 Vẽ đúng hình 1 8 V= s/t= 100/2= 50km/h. xe chạy quá quy định tốc độ 0.5 - Xảy ra va chạm, tai nạn giao thông, gây thiệt hại về người và của.
  12. - Để lại những mất mát to lớn sau tai nạn: mất người thân, người còn sống mang trên mình bệnh tật suốt đời,… - Tạo ra gánh nặng kinh tế cho gia đình người gây tai nạn khi phải đền bù thiệt hại, tổn thất về tài sản và tinh thần cho gia đình người bị hại. 9 -Biên độ âm càng lớn thì âm nghe được càng to; biên độ âm càng 0.5 nhỏ thì âm nghe được càng nhỏ Dây đàn căng nhiều nên dây căng, vì vậy dao động của dây đàn nhanh 0.5 hơn hay tần số dao động lớn ⇒ Đàn phát ra âm cao (âm bổng). 10 Thay đổi lực gảy đàn vào dây dàn mạnh hơn làm biên độ lớn hơn 0.25 phát ra âm to hơn. Biện pháp: - Giảm độ to của âm phát ra. 0.75 - Ngăn chặn đường truyền âm của tiếng ồn. bằng những vật liệu cách âm như bê tông, gạch, … hay trồng cây cối… - Hướng âm thanh của tiếng ồn đi theo con đường khác. - Hấp thụ tiếng ồn. Hấp thụ tiếng ồn bằng cách trên đường truyền của nó ta đặt những vật làm bằng xốp hay vật có hình dạng bề mặt xù xì… - Người ta thường dùng những vật liệu cách âm (như bê tông, gạch, xốp hay bông…) để làm giảm tiếng ồn. 11 Người ta có thể nghe thấy tiếng vang . 0,5 đ Vì quãng đường âm truyền đi và trở lại là 2.S= 2.60= 40m Thời gian mà ta có thể nghe nói trực tiếp và đến khí nghe được tiếng vang là T= 2.S/ 340 = 120/340=0.35 (s) vì 0,35> 1/15 nên ta có thể nghe được. 12 -Vùng nữa tối là vùng ở phía sau vật cản sáng,nhận được một phần 0,25 ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. - Có 3 loại chùm sáng: 0.75
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2