
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- Trường THCS Vĩnh Kim Tổ : KHTN Tuần:17. Tiết:17 (Lí)+ tiết 17 (hóa)+ tiết 34 (sinh) KIỂM TRA CUỐI KÌ I I- MỤCTIÊU: - Đánh giá một số kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình khoa học tự nhiên 7 - Phát hiện lệch lạc của HS trong nhận thức để điều chỉnh PPDH cho phù hợp. - Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong thi cử. II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: - Giáo viên: Đề kiểm tra. HS: bút, giấy nháp BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung tuần 17 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng:3,0 điểm).
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 a) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I, khi kết thúc tuần 17 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30%Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (nhận biết có 12 câu: 3,0 điểm; thông hiểu có 4 câu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (thông hiểu có 3 câu: 3,0 điểm; Vận dụng có 3 câu: 3,0 điểm) MỨC Chủ đề Tổng số ĐỘ Điểm số Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Số câu Số câu TL TN TL TN TL TN TL TN Chủ đề :Tốc độ (11 tiết) -Tốc độ chuyển động. - Đồ thị quãng đường thời 2 1 1 1 2 3 2,25 gian. - Đo tốc độ. - Tốc độ và an toàn giao thông. Âm thanh (3 tiết) Mô tả sóng 1 1 0,25 âm Mở đầu 1 1 0,25 (4 tiết) Nguyên tử. Nguyên tố 2 1 2 2 3 2,25 hóa học (4 tiết)
- Chủ đề 7. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Vai trò của 1 trao đổi chất 0,25 và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Quang hợp ở 1 1 thực vật 0,5 Hô hấp tế 1 bào 0,25 Trao đổi khí 2 ở sinh vật 0,5 Vai trò của 1 nước và các 0,25 chất dd đối với cơ thể sinh vật Trao đổi 1 2 nước và các 2 1,75 chất dd ở thực vật Trao đổi 1 nước và các 1 1,5 chất dd ở động vật Số câu TL/ 1 12 1 4 5 7 16 Số câu TN 10 Điểm số 1,5 3,0 0,75 1,0 3,75 6,0 4,0 Tổng số 1,5 3,0 0,75 1,0 3,75 6,0 4,0 10 điểm
- b) Bảng đặc tả Số ý TL/số Mức độ Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung đạt TN TL TN TL (câu số) (Số (Số (Số câu) câu) câu) Thông 1 1 C17 Tốc độ hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng C1 chuyển động đường đó. (3 tiết) Nhận 1 Đồ thị quãng biết Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ, thời gian và quãng đường vật đi được đường thời gian (3 tiết) 1 Đo tốc độ (3 Nhận Dụng cụ đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây. tiết) biết 1 C18 Tốc độ và an toàn giao Vận dụng các kiến thức đã học để hiểu được thông. Vận việc điều tiết tốc độ trong khi tham gia giao dụng thông. (2 tiết)
- 1 C4 Nhận Mô tả sóng Nhận biết được nguồn âm biết âm (3 tiết) 1 - Một số phương pháp và kĩ năng trong học tập Mở đầu Nhận môn Khoa học tự nhiên C8 (4 tiết) biết - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung 1 C6 Nhận 1 C5 - Nguyên tố hóa học biết - Bảng tuần hoàn 1 C7 Nguyên tử, nguyên tố hóa Thông - Tìm khối lượng nguyên tử học, bảng tuần hoàn các hiểu NTHH (4 tiết) 1 C20 - Khối lượng nguyên tử->tên nguyên tố, KHHH, 1 C19 Vận Xác định loại nguyên nguyên tố dụng - Bảng tuần hoàn Vai trò của trao đổi chất Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và và chuyển Nhận chuyển hoá năng lượng. 1 C9 hoá năng biết Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá lượng ở sinh năng lượng trong cơ thể. vật (2 tiết)
- 1 C11 Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của Nhận quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). biết Biết được sinh vật nào có khả năng quang hợp. Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến Quang hợp ở quang hợp thực vật (4 tiết) Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang 1 C10 hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với Thông chức năng quang hợp. Vẽ được sơ đồ diễn tả hiểu quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Nhận Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của 1 C 12 biết quá trình hô hấp tế bào. Viết được phương trình Hô hấp tế hô hấp tế bào (dạng chữ). Ý nghĩa của quá trình bào hô hấp. (3 tiết) Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. Biết được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. Biết được cấu tạo và chức năng của khí khổng. Nhận 2 C13 Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt biết động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát C14 hơi nước Trao đổi khí ở sinh vật 1 C16 (4 tiết) Nêu được vai trò của nước và các chất dinh Vận dưỡng đối với cơ thể sinh vật. dụng Nhu cầu nước đối với cơ thể. Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. 1 C15 hiểu Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở sinh vật
- – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); Vận + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu dụng nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở 1 C23 động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá 2 C21 – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi C22 chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây)
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHTN 7 Đề có 2 trang Ngày kiểm tra: 09/01/2024 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn câu đúng Câu 1. Công thức tính tốc độ chuyển động là: A. C. D. Câu 2. Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết: A. cả tốc độ, thời gian và quãng đường đi được. B. tốc độ đi được C. thời gian đi được D. quãng đường đi được Câu 3. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Cổng quang điện và thước cuộn. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây Câu 4. Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của A. đôi môi của người thổi . B. thành ống sáo. C. các ngón tay của người thổi. D. cột không khí trong ống sáo. Câu 5. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA (Halogen)? A. Chlorine, bromine, fluorine. B. Fluorine, carbon, bromine. C. Beryllium, carbon, oxygen. D. Neon, helium, argon. Câu 6. Hiện nay, số nguyên tố hóa học trong tự nhiên là A. 110. B. 102. C. 98. D. 82. Câu 7. Biết rằng 4 nguyên tử magnesium nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. X là nguyên tố hóa học nào sau đây: A. C B. Mg C. Na D. S Câu 8. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước: (1) Hình thành giả thuyết; (2) Rút ra kết luận; (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. (4) Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. (5) Thực hiện kế hoạch. Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên: A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (4); (1); (3); (5); (2). C. (5); (4); (3); (2); (1). D. (3); (4); (1); (5); (2). Câu 9. Chất nào sau đây không được dùng làm nguyên liệu cho quá trình chuyển hoá các chất trong tế bào? A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Nhiệt. D. Tinh bột. Câu 10. Trong các phát biểu sau: (1). Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2). Cung cấp khí oxygen. (3). Điều hoà trực tiếp mực nước biển. (4). Tăng hàm lượng khí carbon dioxide trong không khí. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí oxygen để tổng hợp chất hữu cơ. B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ. C. Một trong các sản phẩm của quá trình quang hợp là khí oxygen.
- D. Quang hợp là quá trình sinh lí xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật. Câu 12. Sản phẩm của quá trình hô hấp tế bào gồm: A. Oxygen và năng lượng (ATP + nhiệt). B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) C. Nước, carbon dioxide và đường. D. Khí carbon dioxide, nước và năng lượng (ATP + nhiệt). Câu 13. Khí khổng có cấu tạo như thế nào? A. Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình hạt đậu áp sát nhau, thành ngoài dày, thành trong mỏng. B. Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình hạt đậu áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. C. Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình bầu dục áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. D. Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình que áp sát nhau, thành ngoài dày, thành trong mỏng. Câu 14. Khí khổng có vai trò gì đối với cây? A. Trao đổi khí. B. Thoát hơi nước. C. Quang hợp. D. Trao đổi khí và thoát hơi nước. Câu 15. Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về phân tử nước? (1) Nước được cấu tạo từ hai nguyên tử oxygen liên kết với một phân tử hydrogen. (2) Trong phân tử nước, đầu oxygen tích điện âm còn đầu hydrogen tích điện dương. (3) Do có hai đầu tích điện trái dấu nhau nên phân tử nước có tính lưỡng tính. (4) Nước có thể liên kết với một phân tử bất kì khác. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Phân bón có vai trò gì đối với thực vật? A. Đảm bảo cho quá trình thoát hơi nước diễn ra bình thường. B. Tạo động lực cho quá trình hấp thụ nước ở rễ. C. Cung cấp các nguyên tố khoáng cho các hoạt động sống của cây. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho các sinh vật sống trong đất phát triển. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (0,75 điểm). Tốc độ chuyển động của một người đi xe đạp là 12km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? Câu 18 (0,75 điểm). Camera của thiết bị “bắn tốc độ” ghi hình và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 10 m là 0,5s. Nếu tốc độ giới hạn trên làn đường được quy định là 80 km/h thì ô tô này có vượt quá tốc độ cho phép không? Câu 19 (0,75 điểm). Nguyên tử của nguyên tố X có 9 hạt proton, có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn? Câu 20 (0,75 điểm). Biết rằng 4 nguyên tử A nặng bằng 2 nguyên tử sulfur. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A. A là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? (Cho biết S=32; O=16) Câu 21 (0,75 điểm). Vì sao khi đem cây đi trồng ở một nơi khác, người ta phải cắt bớt cành, lá? Vì sao trước khi trồng cây, người ta cần cày, xới làm cho đất tơi, xốp? Câu 22 (0,75 điểm). Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật, em hãy đề xuất một số biện pháp tưới nước và bón phân hợp lí cho cây? Câu 23 (1,5 điểm). Hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở người? Hết

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1477 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1084 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1301 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1203 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1365 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1169 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1182 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1282 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1070 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1182 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1129 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1292 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1044 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1136 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1043 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1003 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
969 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
945 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
