Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 1/ Khung ma trận -Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (từ tuần 1 đến hết tuần 17). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ vận dụng thấp. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 2/ Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu (3 1 1 0.25 tiết) 2. Phản ứng hoá 3 1 2 1 2 5 3.25 học (26 tiết) 3. Một 1 1 1.0 số hợp chất thông
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm dụng (3 tiết) 4. Khối lượng riêng và 2 2 4 1.0 áp suất (9 tiết) 5. Tác dụng làm 2 1 1 2 1.5 quay của lực (8 tiết) 6. Sinh học cơ 4 1 1 2 4 3.0 thể người ( Số câu 1 12 3 0 1 4 1 0 6 16 10 điểm TN/ Số ý TL
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Điểm số 1.0 3.0 3.0 0 1.0 2.0 1.0 0 6.0 4.0 Tổng số điểm 4.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm
- KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong (3 Tiết) môn Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). 1 C11 – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Thông hiểu 2. Phản ứng hoá học Biến đổi vật Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến Nhận biết đổi hoá học (1 tiết) Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra Thông hiểu được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. Nhận biết – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản 1 C6 Phản ứng phẩm. hoá học – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong (3 tiết) phân tử chất đầu và sản phẩm – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu).
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học Thông hiểu xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được pha chế để phản ứng xảy ra. Định luật -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập khối lượng. Nhận biết phương trình hoá học. (4 tiết) Phương – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. trình hoá Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng 1 học hoá học, khối lượng được bảo toàn. Thông hiểu (4 tiết) Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối Mol và tỉ Nhận biết của chất khí. khối của chất khí – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 (2 tiết) bar và 25 0C – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) Thông hiểu – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Tính theo - Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng phương Nhận biết trình hoá học – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số 1 C13 (4 tiết) mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Vận dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Nồng độ – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất dung dịch Nhận biết đã tan trong nhau. (4 tiết) 1 C16 – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công Thông hiểu thức Tính được nồng độ của một dung dịch theo PTHH. Vận dụng Vận dụng cao - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho trước. 1 Tốc độ Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay phản ứng Nhận biết chậm của phản ứng hoá học). và chất xúc tác Nêu được khái niệm về chất xúc tác. (4 tiết) Thông hiểu Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. 1 C14 3. Một số hợp chất thông dụng – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (3 tiết) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích Thông hiểu được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. 4. Năng lượng và sự biến đổi Khái niệm - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. khối lượng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: riêng Nhận biết 1 C5 kg/m3; g/m3; g/cm3; … (2 tiết) Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được Đo khối khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng riêng lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có (2 tiết) kích thước không lớn).
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho Vận dụng biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Áp suất - Phát biểu được khái niệm về áp suất. trên một bề Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) mặt. Tăng, giảm áp - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng suất riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. (2 tiết) - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất Thông hiểu nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay Vận dụng giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt 1 C9 nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Vận dụng cao Áp suất Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. trong chất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. lỏng (1 tiết) - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người Áp suất trong chất thay đổi độ cao so với mặt đất.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) khí (1 tiết) - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên Thông hiểu mọi phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của Vận dụng cột chất lỏng. 1 C10 - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng Vận dụng cao phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Áp suất khí - Biết được khái niệm áp suất khí quyển quyển Nhận biết 1 C7 (1 tiết) - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác Thông hiểu dụng theo mọi phương. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay Vận dụng đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh Vận dụng cao hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. 5. Tác dụng làm quay của lực
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Lực có thể - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh làm quay Nhận biết một trục cố định. 1 C8 vật (2 tiết) - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc. - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một Vận dụng số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ Vận dụng cao thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Đòn bẩy - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. và Nhận biết - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng 1 C15 moment lên vật. lực - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng (4 tiết) đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ Thông hiểu giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên Vận dụng cao tắc đòn bẩy.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 6. Điện - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. Hiện Nhận biết tượng nhiễm - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. điện - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm Thông hiểu điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. Nguồn - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. điện Nhận biết - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Thông hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. Dòng điện Nhận biết - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Tác dụng - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn của dòng điện. điện - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học,
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) sinh lí. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. Thông hiểu - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng Vận dụng điện và giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng Vận dụng cao điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả) Mạch điện Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, đơn giản Nhận biết chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện) - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc Vận dụng song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song).
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 7. Sinh học cơ thể người Khái quát – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ về cơ thể quan trong cơ thể người. Nhận biết người (1 tiết) – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Hệ vận Nhận biết – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động ở động và cách phòng chống các bệnh, tật. người – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. (3 tiết) Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của Thông hiểu hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người Vận dụng cao khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. tiêu hoá ở – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. người Nhận biết – Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm (4 tiết) – Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; – Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; Thông hiểu – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để Vận dụng phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia 1 đình. – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. Vận dụng cao – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. tuần hoàn – Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi người thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). 1 C4 (3 tiết) Nhận biết – Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng 1 C2 chống các bệnh đó. – Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. – Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. – Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản Vận dụng thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều Vận dụng cao máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Chức – Nêu được chức năng của hệ hô hấp. Nhận biết năng, sự 1 C1 phù hợp giữa cấu – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ tạo với Thông hiểu quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. chức năng – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp của hệ hô ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. hấp (2 tiết) Nhận biết – Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Thông hiểu – Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. – Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. Vận dụng cao - Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. – Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay Bảo vệ hệ không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. hô hấp –Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. (1 tiết) – Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh. Hệ bài tiết - Nêu được chức năng của hệ bài tiết. ở người Nhận biết - Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu (3 tiết) của thận. – Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Thông hiểu 1 Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận dụng Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. Vận dụng cao – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. Nhận biết 1 C3 Điều hoà môi Nhận biết Nhận biết: trường – Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. trong của – Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong cơ thể của cơ thể (ví dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong máu, ( 1 tiết) urea, uric acid, pH). Thông hiểu – Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu. Hệ thần - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. kinh và - Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính các quan ở Nhận biết giác. người - Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh (3 tiết) là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). – Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần Nhận biết kinh. Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. – Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. Vận dụng – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai.
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 - 2024 Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí nitrogen và loại thải khí carbon dioxide. B. Sử dụng khí carbon dioxide và loại thải khí oxygen. C. Sử dụng khí oxygen và loại thải khí carbon dioxide. D. Sử dụng khí oxygen và loại thải khí nitrogen. Câu 2. Nồng độ uric acid trong máu cao và kéo dài có thể là nguyên nhân gây bệnh gì? A. Bệnh sỏi thận. B. Bệnh thiếu máu. C. Bệnh đái tháo đường. D. Bệnh gout. Câu 3. Môi trường trong của cơ thể gồm A. nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. máu, nước mô, bạch huyết. C. huyết tương, các tế bào máu, kháng thể. D. máu, nước mô, bạch cầu. Câu 4. Máu gồm những thành phần nào? A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. B. Hồng cầu, bạch cầu, huyết tương. C. Hồng cầu, huyết tương, tiểu cầu. D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương. Câu 5. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết A. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. khối lượng của một đơn vị khối lượng chất đó. C. khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất đó. D. khối lượng của một đơn vị khối lượng riêng chất đó. Câu 6. Hiện tượng nào dưới đây là phản ứng toả nhiệt? A. nung đá vôi. B. đun nước sôi ở 1000C. C. hoà tan viên C xủi vào nước. D. hoà tan hỗn hợp đường và muối. Câu 7. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F/S. B. p = F.S. C. p = P/S. D. p = d.V. Câu 8. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng. B. Không thay đổi. C. Càng giảm. D. Có thể vừa tăng, vừa giảm. Câu 9. Một máy đánh ruộng có khối lượng 1 tấn, để máy chạy được trên nền đất ruộng thì áp suất máy tácdụng lên đất là 10.000 Pa. Hỏi diện tích 1 bánh của máy đánh phải tiếp xúc với ruộng là: A. 1m2. B. 0,5m2. C. 10000cm2. D. 10m2. Câu 10. Một tàu ngầm đang di chuyển ở dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 2,02.10 6 N/m2. Một lúc sau áp kế chỉ 0,86.106 N/m2.Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển bằng 10300 N/m3. A. 196m, 83,5m. B. 160m, 83,5m. C. 169m, 85m. D. 85m, 169m. Câu 11. Để thực hiện các thí nghiệm thành công và an toàn, học sinh không nên làm gì khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm, thiết bị đo và hoá chất?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn