intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Lợi, Kon Tum’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Lợi, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 30 câu,02trang) Họ và tên ………………….…………………… Lớp:……… Điểm Lời phê của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Đâu không phải là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? A. Ống nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹp gỗ. D. Base. Câu 2. Biến đổi vật lí là: A. chuyển trạng thái này sang trạng thái khác. B. chuyển nồng độ này sang nồng độ khác. C. chuyển từ thể tích này sang thể tích khác. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 3. Phản ứng hóa học là: A. quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí. B. quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng. C. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. D. Tất cả các ý trên. Câu 4. Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì chiếm thể tích bao nhiêu? A. 24,97l. B. 27,94l. C. 24,79l. D. 27,49l. Câu 5. Công thức tính tỉ khối của chất khí là: MA A. m  n.M B. V  n.22, 4 C. d  MA D. d  A/ B M AB A/ B MB Câu 6. Dung dịch là: A. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước. B. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. C. hỗn hợp chất tan và nước. D. hỗn hợp chất tan và dung môi. Câu 7. Độ tan là gì? A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định C. Là số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định Câu 8. Điền vào chỗ trống: "Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm ... tổng khối lượng của các chất phản ứng." A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng D. nhỏ hơn hoặc bằng Câu 9. Có mấy bước lập phương trình hóa học? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 10. Hiệu suất phản ứng được tính theo công thức: m' m' M' m' A. H B. H .100(%) H .100(%) D. H .100(%) m M C. m m Câu 11. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 12. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
  2. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 13. Ứng dụng của Sulfuric acid (H2SO4) là: A. Sản xuất sơn. B. Sản xuất chất dẻo. C. Sản xuất phân bón. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 14. Thang pH được dùng để: A. biểu thị độ acid của dung dịch B. biểu thị độ base của dung dịch C. biểu thị độ acid, base của dung dịch D. biểu thị độ mặn của dung dịch Câu 15. Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Muối nào sau đây là muối tan? A. NaCl B. Fe(OH)2 C. FeCO3 D. CaCO3 Câu 17. Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)2 Câu 18. Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxide base? A. CO2 B. MgO C. BaO D. K2O Câu 19. Hợp chất nào sau đây không phải là oxit? A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 20. Oxide nào dưới đây là oxit axit? A. K2O B. Cu2O C. CuO D. SO2. Câu 21. Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là: A. sodiumsulfate. B. sodiumsulfite. C. potassiumsulfate. D. sodium sulfuric. Câu 22. Công thức của copper(II) sulfate là: A. CuS. B. CuSO4. C. CaSO4. D. CoSO4. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + 2HCl → ZnCl2 + H2 Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là: A. Zn(OH)2. B. ZnO. C. Zn. D. ZnCO3. Câu 24. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối? A. Acid tác dụng với base. B. Kim loại tác dụng với oxygen. C. Acid tác dụng với oxide base. D. Base tác dụng với oxide acid. Câu 25. Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Ngồi học không đúng tư thế. B. Đi giày, guốc cao gót. D. Thức ăn thiếu vitamin A, C. C. Thức ăn thiếu canxi. Câu 26. Chức năng của hệ tiêu hóa của người là? A. Xử lí cơ học thức ăn. B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được. C. Loại bỏ thức ăn không cần thiết. D. Xử lí cơ học thức ăn, thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được và loại bỏ thức ăn không cần thiết. Câu 27. Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là? A. Tiêu chảy. B. Trào ngược acid. C. Bệnh sa dạ dày. D. Bệnh viêm đại tràng. Câu 28. Đối tượng nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng còn lại A. Phiên dịch viên. B. Nhân viên văn phòng. C. Vận động viên đấm bốc. D. Lễ tân. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29 (2,0 điểm). Vận dụng hiểu biết về máu và hệ tuần hoàn, hãy đề xuất biện pháp phòng bệnh để bảo vệ bản thân và gia đình. Câu 30 (1,0 điểm). Giải thích tại sao cần phải bón phân theo bốn quy tắc: đúng liều, đúng loại, đúng lúc, đúng nơi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2