intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Năm học 2023 - 2024 Môn: KHTN 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) Phương án song song: Sinh 30%; Hóa 45%; Lý 25% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB NB 4 1,0đ TH TH 2 0,5đ VD 1 1,0đ VD Hóa NB 1 1,0đ NB 4 1,0đ TH 1 1,0đ TH 2 0,5đ VDC 1 1,0đ VD Sinh NB NB 4 1,0đ TH 1 1,0đ TH VD 1 1,0đ VD Tổng cộng 6 6,0đ 16 4,0đ
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (3 tiết) Chương I. Phản ứng hoá 1(1đ) 2(0,5đ) 1(1đ) 2(0,5đ) 1(1đ) 3 4 4 học (21 tiết ) Chương II. Một số hợp chất 2(0,5đ) 2 0,5 thông dụng (3 tiết)
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương III: Khối lượng riêng, áp 4 (1đ) 1 (0,25đ) 5 1,25 suất và lực đẩy Acsimet( 11 tiết) Chương IV: Tác dụng làm 1 (0,25đ) 1 (1đ) 1 1 1,25 quay của lực (4 tiết )
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương VII: Sinh học cơ 4 (1đ) 1(1đ) 1(1đ) 2 4 3 thể người ( 20 tiết) Số câu 1 12 2 4 2 0 1 0 5 16 Điểm số 1 3 2 1 2 0 1 0 6 4 10
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra học kì I (KHTN 8)
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Bài 1: Sử Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học dụng một số tự nhiên 8. hoá chất, thiết bị cơ - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất 1 C17 bản trong trong môn Khoa học tự nhiên 8). phòng thí - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. nghiệm (3 Thông hiểu tiết) - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Vận dụng Bài 2: Phản Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. ứng hoá học - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. (3 tiết) - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. - Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. 1 C1 - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Vận dụng Bài 3. Mol Nhận biết -Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). và tỉ khối - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) chất khí (3 - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C tiết) Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công 1 C2 thức tính tỉ khối. - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Vận dụng - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m). - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Vận dụng Vận dụng kiến thức về tỉ khối chất khí để giải thích các hiện tượng thực tế. cao Bài 4. Dung Nhận biết - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong 1 C17 dịch và nồng nhau. độ (4 tiết) - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Bài 5. Định Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C3 luật bảo toàn - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình khối lượng hoá học.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) và phương Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, trình hoá học khối lượng được bảo toàn. (4 tiết) - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Vận dụng Vận dụng cao Bài 6. Tính Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng theo phương Thông hiểu Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng 1 C18 trình hoá học hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. (4 tiết) Vận dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Vận dụng cao Bài 7. Tốc độ Nhận biết -Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản 1 C4 phản ứng và ứng hoá học). chất xúc tác (3 tiết) - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. Thông hiểu Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Vận dụng cao Vận dụng kiến thức về tốc độ phản ứng để giải thích hiện tượng thực tế. 1 C19
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Bài 8. Acid Nhận biết - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C5 (3 tiết) - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, 1 C6 H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng Bài 9. Base. Nhận biết - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). Thang pH - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. (4tiết) Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu -Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Bài 13. Khối - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m 3; g/m3; lượng riêng g/cm3; …
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) (2 tiết) Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3]. Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Nhận biết Bài 14. Thực hành xác Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng định khối riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là lượng riêng một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). ( 2 tiết) Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Vận dụng cao Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. Bài 15. Áp - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa). suất trên một - Biết được công thức tính áp suất p = F/S. 1 C7 bề mặt (2 Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. tiết) - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng cao
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Bài 16. Áp - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. 1 C8 suất chất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao 1 C9 lỏng. Áp suất so với mặt đất. khí quyển (3 Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi tiết) phương của vật chứa nó. Vận dụng - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc cao vào độ cao của cột chất lỏng. - Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Bài 17. Lực - Biết được công thức lực đẩy Archimedes và các đại lượng trong công 1 C10 đẩy thức. Archimedes Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do trọng lượng riêng của (2 tiết) chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. 1 C11 Vận dụng - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Vận dụng công thức lực đẩy Archimedes. Vận dụng cao Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố Bài 18. Tác định. dụng làm Thông hiểu - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc quay của lực. một trục được đặc trưng bằng moment lực.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Moment lực - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. 1 C12 (4 tiết) - Giải thích được cách vặn ốc, Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống. 1 C20 Vận dụng - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình cao chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Bài 19. Đòn Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. bẩy và ứng - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. dụng (2 tiết) Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. Bài 30. Khái Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. quát về cơ - Nhận biết các phần và các cơ quan ở mỗi phần trong cơ thể người. thể người1 - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Vận dụng Bài 31. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) vận động ở – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người 3 – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Vai trò của tập luyện thể dục, thể thao trong sự phát triển của xương. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): 1 C21 – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Vận dụng –Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Bài 32. Dinh Nhận biết – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng.
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) tiêu hoá ở – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. người 4 - Một số bệnh về đường tiêu hóa. Thông hiểu – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Hiểu được chất dinh dưỡng gần được hấp thụ chủ yếu ở ruột non. Vận dụng – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những cao người trong gia đình. Bài 33. Máu Nhận biết – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 1 C14 và hệ tuần – Nêu được khái niệm nhóm máu. hoàn của cơ thể người 3 –Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần 1 C13 (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu).Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng –Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, cao: đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. –Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. –Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Bài 34. Hệ Nhận biết - Cơ quan của hệ hô hấp. 1 C15 hô hấp ở –Nêu được chức năng của hệ hô hấp. người 3 - Các chất độc hại có trong khói thuốc lá. 1 C16 Thông hiểu –Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. –Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp.
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Vận dụng - Biện pháp phòng chống bệnh về đường hô hấp 1 C22 Bài 35. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ bài tiết. bài tiết ở người 3 – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. Thông hiểu –Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận dụng –Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. Vận dụng –Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. cao: –Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. Bài 36. Điều Nhận biết – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. hoà môi –Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. trường trong – Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể (ví của cơ thể người 1 dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH). Thông hiểu –Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu. Vận dụng Bài 37. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. thần kinh và – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác.
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) các giác – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận quan ở trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch người thần kinh). Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. –Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó(ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng –Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai.
  18. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀKIỂM TRA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Năm học 2023 - 2024 Môn Khoa học tự nhiên 8 Thời gian: 90' (Không kể giao đề) Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên .......................…………… Lớp: 8/... I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Gỗ cháy thành than. B. Đun nóng đường thành chất màu đen. C. Cơm bị ôi thiu. D. Hòa tan đường ăn vào nước. Câu 2. Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 1,6 lần. B.Nhẹ hơn không khí 2,1 lần. C.Nặng hơn không khí 3 lần. D.Nhẹ hơn không khí 4,20 lần. Câu 3. Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống: “Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.” A. (1) tổng, (2) tích. B. (1) tích, (2) tổng. C. (1) tổng, (2) tổng. D. (1) tích, (2) tích. Câu 4. Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B.Cân bằng hóa học. C.Chất tham gia phản ứng. D. Điều kiện phản ứng. Câu 5. Acid là những hợp chất trong phân tử có A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid. B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxide (OH). D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 6. Ứng dụng nào sau đây của acetic acid (CH3COOH) ? A. Sản xuất phẩm nhuộm. B. Sản xuất phân bón. C. Xử lí nước bể bơi. D. Sản xuất dược phẩm. Câu 7. Áp suất được tính bằng công thức A. B. C. D.P = F2.S Câu 8. Trường hợp nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. B. Gói bim bim phồng to, khi bóc ra bị xẹp. C. Ân tay vào quả bóng bay, quả bóng bị lõm xuống. D. Khi được bơm, lốp xe đạp phồng lên. Câu 9. Trường hợp nào sau đây tạo thành tiếng động trong tai khi thay đổi áp suất đột ngột? A. Một bạn đang đi thang máy từ tầng 10 xuống. B. Hai bạn đang trò chuyện. C. Đi xe đạp chậm. D. Một bạn đang ngồi học bài.
  19. Câu 10: Trong công thức tính lực đẩy Archimedes: F = dV, V là: A A. Thể tích của vật. B. Thể tích chất lỏng chứavật. C. Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếmchỗ. D. Thể tích phần chất lỏng không bị vật chiếmchỗ. Câu 11. Hai thỏi copper (đồng) có thể tích bằng nhau, một thỏi được nhúng vào nước, một thỏi được nhúng vào dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy Archimedes lớn hơn? Vì sao? A.Thỏi copper (đồng) ở trong dầu chịu lực đẩy Archimedes lớn hơn vì trọng lượng riêng của dầu lớn hơn trọng lượng riêng của nước. B. Thỏi copper (đồng) ở trong nước chịu lực đẩy Archimedes lớn hơn vì trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng riêng của dầu. C. Thỏi copper (đồng) ở trong nước chịu lực đẩy Archimedes nhỏ hơn vì trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng riêng của dầu. D. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên hai thỏi như nhau vì cả hai thỏi cùng chiếm trong chất lỏng một thể tích như nhau. Câu 12: Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 13. Máu gồm những thành phần nào? A. Huyết tương và các tế bào máu. B. Khí quản và phế quản. C. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. ` D. Tim và mạch máu. Câu 14. Hệ tuần hoàn có chức năng A. lọc và thải ra môi trường các chất cặn bã. B.biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng. C.tạo khung, giúp cơ thể có hình dạng nhất định. D.vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất khí đến các tế bào. Câu 15. Thanh quản là cơ quan của hệ cơ quan nào? A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Tuần hoàn. D. Bài tiết. Câu 16. Các chất độc có trong khói thuốc lá như: A.SO2, O2. B. CO2, O2. C. CO, nicotine. D.SO2, CO2. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17.(1,0 điểm)Nêu quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm. Câu 18. (1,0 điểm) Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl, sơ đồ phản ứng xảy ra như sau: Fe + HCl  FeCl2 + H2. Tính khối lượng HCl cần dùng vừa đủ để phản ứng hết với lượng Fe trên. Câu 19. (1,0 điểm) Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho đá vôi (rắn) phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Phản ứng xảy ra như sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn người ta dùng biện pháp gì? Vì sao? Câu 20.(1 điểm)Một bạn nhỏ cần mở một chiếc cổng gỗ rất nặng bằng cách đẩy nó quay quanh bản lề. Để có thể mở cổng dễ dàng nhất, bạn này cần tác dụng lực vào những điểm nào ở trên hình? Vì sao?
  20. Câu 21. (1,0 điểm)Quan sát hình và viết tên các cơ của hệ vận động qua các vị trí được đánh số trong hình. Câu 22. (1,0 điểm) Hãy đề xuất 4 biện pháp phòng chống bệnh về đường hô hấp để bảo vệ sức khỏe của bản thân và gia đình. Bài làm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KỲ I Môn Khoa học tự nhiên 8 Năm học: 2023 - 2024 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C A B D A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B D A D B C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2