intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM 2023 - 2024 A. Phương án dạy Học kì 1 Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Hóa 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 Lý 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Sinh 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 B. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương III + Chương IV - Thời gian làm bài: 90 Phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm).
  2. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Chủ MỨC Tổng số câu đề ĐỘ Vận TN TL Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Mở đầu: Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong PTN Chươ ng 1: Phản 6 1 1 6 2 ứng hoá học Chươ ng 2: Một số hợp 2 2 chất thông dụng Chươ 3 1/2 3 1/2 ng 3: Khối lượng riêng và áp suất Chươ 1 1/2 1 1/2 ng 4: Tác dụng làm quay của
  3. lực Chươ 4 1 4 1 ng 7 : Sinh học cơ thể người Số câu 16 2 1 1 16 4 Điểm số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỷ lệ 40% 30% 20% 10 % 100%
  4. 2. BẢNG ĐẶC TẢ: Số ý TL/số Mức độ Câu hỏi câu hỏi TN Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Chương 1: Phản ứng hoá học - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, Bài 1: Phản biến đổi hoá học. 1 C1 ứng hoá học - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các Nhận nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản biết phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, Bài 2: Mol phân tử). và tỉ khối của chất Nhận - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được khí công thức tính tỉ khối của chất khí. 1 C2 biết - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển hiểu đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m)
  5. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức độ Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4: Dung - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng dịch và đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. nồng độ Nhận biết - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng 1 C5 độ mol. Thông - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; hiểu nồng độ mol theo công thức. Vận - Tiến hành được thí nghiệm pha một dụng dung dịch theo một nồng độ cho trước. Bài 5: Định - Phát biểu được định luật bảo toàn khối luật bảo lượng. toàn khối lượng và - Viết được công thức khối lượng. phương 1 C7 trình hóa Nhận biết - Nêu được khái niệm phương trình hoá học học và các bước lập phương trình hoá học. - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Thông - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng hiểu chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. - Tính khối lượng chất còn lại trong phản Vận ứng có n chất, biết khối lượng của (n-1) dụng chất.
  6. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức độ Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Bài 6: Tính Nhận - Nêu được khái niệm hiệu suất của phản theo biết ứng phương trình hóa - Tính được lượng chất trong phương Vận học trình hóa học theo số mol, khối lượng 1 C19 dụng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng Vận dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí dụng 1 C20 thuyết và lượng sản phẩm thu được theo cao thực tế. Bài 7: Tốc - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng độ phản Nhận (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng 1 C8 ứng và chất biết hoá học). xúc tác - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. 1 C4 - Trình bày được một số yếu tố ảnh Thông hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được hiểu một số ứng dụng thực tế. Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận + So sánh được tốc độ một số phản ứng dụng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Chương 2: Một số hợp chất thông dụng - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C6 Nhận Bài 8: Acid biết - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, 1 C3 CH3COOH). - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ Thông thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải hiểu thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid.
  7. Số ý TL/số Mức độ Câu hỏi câu hỏi TN Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất Bài 13: - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Khối lượng 1 C13 riêng Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3]. Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí hiểu nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và Vận tính đại lượng còn lại. dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Bài 15: Áp - Phát biểu được khái niệm về áp suất. suất trên bề mặt Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Thông - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật hiểu chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ.Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay
  8. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức độ Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo Vận ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt dụng nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận - Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng dụng cụ thông dụng bỏ đi. cao Bài 16: Áp - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất 1 C14 suất trong chất lỏng. chất lỏng. Áp suất khí - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy 1 C15 quyển. Archimedes. Bài 17: Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí đẩy quyển) có áp suất. Archimedes - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật Thông chìm) là do khối lượng riêng của chúng 1/2 C18a hiểu nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. Vận - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ dụng thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất.
  9. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức độ Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ Vận cao của cột chất lỏng. dụng - Vận dụng được công thức tính lực đẩy cao Archimedes. - Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Chương 4: Tác dụng làm quay của lực Bài 18: Tác - Lấy được ví dụ về chuyển động quay dụng làm của một vật rắn quanh một trục cố định. C16 1 quay của Nhận lực. biết - Biết moment lực phụ thuộc vào yếu tố Moment nào. lực. - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc. Thông 1/2 C18b hiểu - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong Vận đời sống lao động (cách uốn, nắn một dụng thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh Vận kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, dụng U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng cao trong sinh hoạt. Chương 7: Sinh học cơ thể người
  10. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức độ Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Bài 30: - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ Khái quát Nhận quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. 1 C9 về cơ thể biết người Bài 31: Hệ - Nêu được chức năng của hệ vận động ở vận động ở người người - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): Phân tích Thông được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức hiểu năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức kh oẻ học đường liên quan hệ vận động (ví d ụ: cong vẹo cột sống). Vận - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành dụng phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). - Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác.
  11. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức độ Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và Vận băng bó khi người khác bị gãy xương; dụng - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh cao về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Bài 32: - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất Dinh dưỡng dinh dưỡng. 1 C11 và tiêu hóa ở người - Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Nhận biết - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; Thông - Trình bày được chức năng của hệ tiêu hiểu hoá. - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  12. Số ý TL/số Mức độ Câu hỏi câu hỏi TN Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ si nh an toàn thực phẩm và cách phòng và c hống các bệnh này. - Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng Vận và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh dụng về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận - Thực hành xây dựng được chế độ dinh dụng dưỡng cho bản thân và những người trong cao gia đình. Bài 33: - Nêu được chức năng của máu và hệ Máu và hệ tuần hoàn. tuần hoàn của cơ thể - Nêu được khái niệm nhóm máu. người - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, Nhận bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). biết: - Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ hiểu khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết 1 C17 về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý
  13. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức độ Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh - Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. Vận dụng - Thực hiện được các bước đo huyết áp. Bài 34: Hệ - Nêu được chức năng của hệ hô hấp. hô hấp ở người Nhận biết - Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ Thông khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được hiểu các cơ quan của hệ hô hấp. - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. Vận - Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để dụng bảo vệ bản thân và gia đình. Bài 35: Hệ - Nêu được chức năng của hệ bài tiết. bài tiết ở 1 C10 người Nhận biết - Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. Thông - Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên hiểu được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu.
  14. Số ý TL/số Mức độ Câu hỏi câu hỏi TN Yêu Nội dung TN cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết, dụng nêu biện pháp bảo vệ hệ bài tiết 3.ĐỀ KIỂM TRA: UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh:.........; Lớp:....… I. Trắc nghiệm:( 4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.A, 2.C... Câu 1: Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. Hơ nóng chiếc thìa inox. C. Hoà tan muối vào nước. D. Lọ nước hoa mở nắp bị bay hơi. Câu 2: Công thức tính tỉ khối của khí A so với khi B bất kì là công thức nào dưới đây? A. = B. = C. = D. = Câu 3: Công thức hóa học của hydrochloric acid là …………. A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. CH3COOH. Câu 4: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học? A. Làm phản ứng xảy ra chậm. B. Giảm tốc độ phản ứng. C. Trực tiếp tham gia phản ứng. D. Tăng tốc độ phản ứng. Câu 5: Độ tan của một chất trong nước là ………. chất đó hòa tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ, áp suất nhất định. A. số mol. B. số gam. C. số ml. D. hàm lượng. Câu 6: Tất cả các acid khi tan trong nước đều tạo ra ion ………… A. OH-. B. O2-. C. SO42-. D. H+. Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: A + B → C + D. Công thức khối lượng của phản ứng là ………….. A. mC + mD = mA + mB. B. mA + mB = mC + mD. C. mA + mB – mC = mD. D. mA = mC + mD - mB. Câu 8: Phản ứng hóa học nào dưới đây xảy ra với tốc độ phản ứng nhanh?
  15. A. Đinh sắt bị gỉ. B. Thức ăn bị thiu. C. Cồn cháy. D. Phân hủy xác động vật. Câu 9: Hệ cơ quan nào có chức năng là nâng đỡ, tạo hình dáng, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể vận động? A. Hệ vận động B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 10: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 11: Các chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể và cung câp năng lượng cho các hoạt động sống được gọi là gì? A. Chất độc B. Chất thừa C. Chất dinh dưỡng D. Chất bài tiết Câu 12: Thành phần có chức năng vận chuyển oxygen và carbon dioxide là … A. bạch cầu B. tiểu cầu C. huyết tương D. hồng cầu Câu 13: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của một chất? A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2 Câu 14: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có sự tồn tại của áp suất chất lỏng? A. Khi ta lặn dưới nước, áp suất làm ta cảm thấy tức ngực. B. Khi bác sĩ truyền nước cho bệnh nhân, khi chai nước gần hết thì ta thấy chai nước bị bóp méo lại. C. Khi em bé hút một hộp sữa giấy thì khi hút hết sữa trong hộp thì hộp bị bẹp theo nhiều phía. D. Các bình pha trà thường có một lỗ nhỏ trên nắp để thông với khí quyển, như thế sẽ rót nước dễ hơn. Câu 15: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có sự tồn tại của áp suất khí quyển? A. Khi ta lặn dưới nước, áp suất làm ta cảm thấy tức ngực. B. Khi bác sĩ truyền nước cho bệnh nhân, khi chai nước gần hết thì ta thấy chai nước bị bóp méo lại. C. Đường ống dùng một thời gian, thấy thích thước đường ống thay đổi, to ra, chất lỏng đã tác dụng lên đường ống làm chúng to ra. D. Đổ nước vào một quả bóng bay, quả bóng bay to ra, áp suất chất lỏng tác dụng lên bóng bay, theo mọi phương. Câu 16: Tác dụng làm quay càng lớn khi nào? A. Giá của lực càng xa, moment lực càng lớn. B. Giá của lực càng gần, moment lực càng lớn. C. Giá của lực càng xa, moment lực càng bé. D. Giá của lực càng gần, moment lực càng bé. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a. Giả sử một người có nhóm máu B cần được truyền máu, người này có thể nhận những nhóm máu nào? b. Vì sao cần xét nghiệm nhóm máu người cho và người nhận trước khi hiến máu? Câu 18: (1,5 điểm) a. Điều kiện để vật nổi trên bề mặt chất lỏng
  16. b. Vận dụng kiến thức đã học em hãy giải thích cách vặn ốc bằng cờ lê Câu 19: (2,0 điểm) Cho 5,6 gam iron (Fe) tác dụng vừa đủ với hydrochloric acid (HCl), sau khi phản ứng kết thúc thu được iron (II) chloride (FeCl 2) và khí hydrogen (H2). (Biết Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích khí hydrogen H2 sinh ra ở ĐKTC (250C, 1 bar) . c) Tính khối lượng HCl đã dùng. Câu 20: (1,0 điểm) Nhiệt phân 20,2 gam KNO3, sau phản ứng thu được 2,56 gam O 2. Hãy tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân trên. Biết phản ứng xảy ra theo phương trình hóa học sau: 2KNO3 2KNO2 + O2 (Cho K =39, N = 14, O = 16) -----HẾT----
  17. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh:.........; Lớp:....... I. Trắc nghiệm:( 4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.A, 2.C... Câu 1: Quá trình nào sau đây là biến đổi vật lý? A. Sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ. B. Thủy tinh vỡ thành mảnh vụn. C. Kim loại bị acid ăn mòn. D. Thức ăn bị thiu. Câu 2: Công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí là công thức nào dưới đây? A. = B. = C. = D. = Câu 3: Công thức hóa học của sulfruric acid là …………. A. CH3COOH. B. H2SO4. C. HNO3 D. HCl. Câu 4: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về chất xúc tác? A. Làm phản ứng không xảy ra. B. Giảm tốc độ phản ứng. C. Khối lượng giữ nguyên sau phản ứng. D. Khối lượng giảm sau phản ứng. Câu 5: Nồng độ mol của dung dịch cho biết ………. chất tan có trong 1 lít dung dịch. A. số gam. B. số ml. C. hàm lượng. D. số mol. Câu 6: Công thức hóa học của acid có đặc điểm gì giống nhau? A. Đều có vị chua. B. Có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. C. Làm đổi màu quỳ tím. D. Tan được trong nước. Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: A → B + C + D. Công thức khối lượng của phản ứng là ………….. A. mA = mB + mC + mD. B. mB + mC + mD = mA. C. mC + mD = mA + mB. D. mA + mB = mC + mD. Câu 8: Phản ứng hóa học nào dưới đây xảy ra với tốc độ phản ứng chậm? A. Lên men rượu. B. Xăng dầu cháy. C. Cồn cháy. D. Đốt cháy than. Câu 9: Hệ cơ quan nào có chức năng là giúp cơ thể trong đổi khí Oxygen và carbon dioxide với môi trường ngoài? A. Hệ vận động. B. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn. Câu 10: Sản phẩm bài tiết của da là gì ? A. Nước mắt. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi. Câu 11: Quá trình thu nhận, biến đổi thức ăn thành các chất cần thiết cho cơ thể được gọi là quá trình gì? A. Hô hấp. B. Bài tiết. C. Sinh sản. D. Dinh dưỡng. Câu 12: Thành phần có chức năng bảo vệ cơ thể là …. A. bạch cầu. B. tiểu cầu. C. huyết tương. D. hồng cầu. Câu 13: Đơn vị không dùng để đo khối lượng riêng của một chất?
  18. A. g/ml B. kg/m3 C. g/cm3 D. g/cm2 Câu 14: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có sự tồn tại của áp suất chất lỏng? A. Đổ nước vào một quả bóng bay, quả bóng bay to ra. B. Hút bớt không khí trong hộp sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía. C. Gói bim bim phồng to, khi bóc ra bị xẹp. D. Bẻ một đầu ống thuốc tiêm, thuốc không chảy ra được; bẻ hai đầu ống thuốc chảy ra dễ dàng. Câu 15: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có sự tồn tại của áp suất khí quyển? A. Khi ta lặn dưới nước, áp suất làm ta cảm thấy tức ngực. B. Đổ nước vào một quả bóng bay, quả bóng bay to ra. C. Đường ống dùng một thời gian, thấy thích thước đường ống thay đổi, to ra, chất lỏng đã tác dụng lên đường ống làm chúng to ra. D. Gói bim bim phồng to, khi bóc ra bị xẹp. Câu 16: Điền vào chỗ trống: "Khi lực tác dụng càng gần trục quay, moment lực ... và tác dụng làm quay càng yếu." A. Càng lớn B. Càng bé C. Không bị ảnh hưởng D. Thay đổi II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a. Giả sử một người có nhóm máu A cần được truyền máu, người này có thể nhận những nhóm máu nào? b. Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ dẫn đến hậu quả gì Câu 18: (1,5 điểm) a. Điều kiện để vật chìm trong chất lỏng b. Vận dụng kiến thức đã học em hãy giải thích cách vặn ốc bằng cờ lê Câu 19: (2,0 điểm) Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng vừa đủ với hydrochloric acid (HCl), sau khi phản ứng kết thúc thu được zinc chloride (ZnCl 2) và khí hydrogen (H2). (Biết Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5) a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích khí hydrogen H2 sinh ra ở ĐKTC (250C, 1 bar) . c) Tính khối lượng HCl đã dùng. Câu 20: (1,0 điểm) Nhiệt phân 25,5 gam NaNO3, sau phản ứng thu được 3,6 gam O 2. Hãy tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân trên. Biết phản ứng xảy ra theo phương trình hóa học sau: 2NaNO3 2NaNO2 + O2 (Cho Na =23, N = 14, O = 16) -----HẾT----
  19. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 16 3 4 Đáp án Đề 01 A C D B D B C A B C D B A D A Đáp án Đề 02 C B C D B A A B D D A D A B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) ĐỀ 01 Câu Đáp án Điểm a. Người đó có thể nhận máu của người máu A và người máu O 0,5 Câu 17 b. Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ xảy ra hiện tượng kết dính làm (1.5đ) phá hủy hồng cầu của máu truyền ngày trong lòng mạch,gây ra các biến 1 chức nguy hiểm Câu 18 a. Điều kiện để vật nổi trên bề mặt chất lỏng là: 0,5 (1.5đ) Lực đẩy Archimedes lớn hơn trọng lượng của vật (FA > P) b. Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không để vặn vì một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác 1 dụng quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc Câu 19 a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0.5 (2.0đ) b) nFe= 0,1 (mol); 0.25 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 2mol 1 mol 0.25 0,1 mol 0,2mol 0,1mol = n .24,79 = 0,1 .24,79 = 2,479 L 0.5 c) m HCl = n.M = 0,2 . 36,5 = 7,3 g 0,5 Câu 20 = 0,2 mol 0,25 (1,0đ) 2KNO3 2KNO2 + O2 Mol: 2 mol 2mol 1 mol Pứ theo LT: 0,2 mol 0,2mol 0,1mol 0,25 = . M = 0,1 . 32 = 3,2 gam H = . 100 = . 100 = 80% 0,25 0,25 ĐỀ 02
  20. Câu Đáp án Điểm a. Người đó có thể nhận máu của người máu B và người máu O 0,5 Câu 17 b. Xét nghiệm để kiểm tra sự phù hợp máu người cho với máu người (1.5đ) nhận tránh các biến chứng do truyền nhóm máu không phù hợp có thể 1 gây nguy hiểm tính mạng người nhận máu Câu 18 a. Điều kiện để vật chìm trong chất lỏng là: 0,5 (1.5đ) Lực đẩy Archimedes nhỏ hơn trọng lượng của vật (FA < P) b. Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không để vặn vì một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và 1 không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc Câu 19 a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0.5 (2.0đ) b) nZn= 0,2 (mol); 0.25 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1 mol 2mol 1 mol 0.25 0,2 mol 0,4mol 0,2mol = n .24,79 = 0,2 .24,79 = 4,958 L 0.5 c) m HCl = n.M = 0,4 . 36,5 = 14,6 g 0,5 Câu 20 = 0,3 mol 0,25 (1,0đ) 2NaNO3 2NaNO2 + O2 Mol: 2 mol 2mol 1 mol Pứ theo LT: 0,3 mol 0,3mol 0,15mol 0,25 = . M = 0,15 . 32 = 4,8 gam H = . 100 = . 100 = 75% 0,25 0,25 DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Châu Thị Thanh Tú Phạm Thị Kim Huệ Châu Thị Thanh Tú Lê Trung Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2