
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Hóa)
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Hóa)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Hóa)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: KHTN – Lớp 8- PM HÓA a) Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 1 (0,2đ) 1 0,2 (3 tiết) Chương I. Phản ứng 1/4 1/4(0,6đ) 3 (0,6đ) 1/2 (0,6đ) 1(0,2đ) 2 (0,4đ) 1/4 (0,4 đ) 3. ¼ +1/2 6 3,2 hoá học (0,4đ) (21 tiết) Chương II. Một số hợp chất 1/4 1 (0,2đ) ¼ 1 0,6 thông (0,4đ) dụng (4 tiết) Số câu 1/4 5 ½+1/4 1 1/4 2 1/4 0 2 8 10 Điểm số 0,6 1,0 1,0 0,2 0,4 0,4 0,4 0 2,4 1,6 4
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4 điểm Tổng số điểm 1,6 điểm 0,8 điểm 0,4 điểm b) Bảng đặc tả
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Bài 1: Sử dụng một số hoá Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và chất, thiết bị cơ bản trong hoá chất sử dụng trong môn Khoa học phòng thí nghiệm (3 tiết) tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Vận dụng Bài 2: Phản ứng hoá học Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, (3 tiết) biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông hiểu Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Vận dụng Bài 3. Mol và tỉ khối chất Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên khí (3 tiết) tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) Vận dụng – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào khối lượng mol, công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4. Dung dịch và nồng Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng độ (4 tiết) đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Bài 5. Định luật bảo toàn Nhận biết Phát biểu được định luật bảo toàn khối khối lượng và phương lượng. trình hoá học (4 tiết) Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học, ý nghĩa Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Vận dụng Áp dụng tính toán lượng chất theo phản ứng Lập được phương trình hoá học (cân bằng) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Vận dụng cao Bài 6. Tính theo phương trình hoá học (4 tiết) Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Thông hiểu Vận dụng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0 C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Vận dụng cao Bài 7. Tốc độ phản ứng và Nhận biết – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng chất xúc tác ( 3 tiết) (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học), kể các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. Thông hiểu Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Vận dụng cao Giải thích tốc độ phản ứng ảnh hưởng 1/2 đến khối lượng, nồng độ các chất của 1 số phản ứng trên thực tế Bài 8. Acid(3 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của 1/4 hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Võ Thị Cẩm Nhung Trần Thị Hai TRƯỜNG THCS LÊ Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ TỰ QUANG SUNG Kì thi cuối học kì 1. Năm học 2023-2024 Họ và tên: ………………… …Lớp: Phòng thi: … SỐ KÝ DANH MÔN THI: KHTN 8 Chữ kí giám thị 2 MÃ PHÁCH ………………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI THI Số tờ Chữ kí giám khảo 1 MÃ PHÁCH PHẦN HÓA HỌC bài làm Ghi số Ghi chữ SỐ THỨ TỰ Chữ kí giám khảo 2 (Cho biết: C = 12, O = 16, S = 32, H = 1, Al = 27, Fe=56, Cl = 35,5) TRẮC NGHIỆM: (1,6 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Quan sát hình bên Đặt hai cây nến trên đĩa cân, cân ở vị trí thăng bằng. Nếu đốt một cây nến, sau một thời gian, cân có thay đổi gì? A. Cân lệch về phía đĩa A. C. Cân vẫn ở vị trí thăng bằng. B. Cân lệch về phía đĩa B. D. Không xác định được. Câu 2: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về các quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thực hành?
- A. Không cho hoá chất này vào hoá chất khác (ngoài chỉ dẫn). B. Hoá chất dùng xong nếu thừa, được cho trở lại bình chứa. C. Không nếm hoặc ngửi trực tiếp hoá chất. D. Sử dụng kính bảo hộ và găng tay để đảm bảo an toàn trong quá trình làm thí nghiệm. Câu 3: Cho quá trình sau: Giai đoạn nào có biến đổi hóa học? A. II. B. III. C. I. D. IV. Câu 4 : Khí nào nặng nhất trong tất cả các khí sau? A. Khí Nitrogen (N2). B. Khí carbon dioxide (CO2). C. Khí methan (CH4). D. Khí oxygen (O2). Câu 5: Cho phương trình hóa học sau: Tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của O 2 và P2O5 là A. 4:5:2. B. 2:5:4. C. 5:4:2. D. 4:2:5. Câu 6: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là A. chất tham gia. B. chất sản phẩm. C. chất xúc tác. D. chất ức chế. Câu 7: "Acid là hợp chất trong phân tử có nguyên tử ..(1)... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..(2)......." Từ thích hợp cần điền vào các chỗ trống (1), (2) lần lượt là: A. hydrogen, OH−. B. hydroxide, H+. C. hydroxide, OH−. D. hydrogen, H+. Câu 8: Xét phản ứng tổng quát: Chất phản ứng sản phẩm Với hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% thì khi đó lượng chất sản phẩm thu được trên thực tế sẽ A. lớn hơn lượng tính theo PTHH. B. nhỏ hơn lượng tính theo PTHH. C. bằng lượng tính theo PTHH. D. không thể xác định. II. TỰ LUẬN: (2,4 điểm) Câu 9 (1,4 điểm) a/ Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a.1)Al + O2 Al2O3 a.2) P2O5 + H2O → H3PO4 a.3) Ba(OH)2 + AlCl3 → Al(OH)3 + BaCl2 b/ Hòa tan hết 11,2 gam Fe trong Hydrochloric acid HCl vừa đủ b.1) Lập phương trình hoá học của phản ứng ? Mô tả hiện tượng? b.2) Tính thể tích khí thoát ra ở đkc.
- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 10 (1,0 điểm) a) Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào? b) Cho hai mảnh Mg cùng khối lượng vào hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl dư, nồng độ dung dịch HCl ở mỗi ống nghiệm lần lượt là 2M (Thí nghiệm (a)) và 0,5M (Thí nghiệm (b). Hiện tượng thí nghiệm được mô tả như hình bên. +Theo em, mảnh Mg ở ống nghiệm nào sẽ bị tan hết trước? Giải thích. +Trong cùng một khoảng thời gian, nồng độ của MgCl2 ở dung dịch nào tăng lên nhanh hơn? Giải thích BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 TRẢ LỜI II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ……….................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
- Giáo viên duyệt đề Trần Thị Hai Giáo viên ra đề Võ Thị Cẩm Nhung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………
- …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 1,6 điểm (đúng mỗi câu được 0,2 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C B A B D B A D B. TỰ LUẬN: (2,4 điểm) Đáp án Điểm Câu 21 (1,4 điểm) a/ Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a.1) 4 Al + 3O2 2Al2O3 0,2 đ a.2) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 0,2 đ a.3) 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2 b/ 0,2 đ b.1) Phương trình hoá học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (Sai cân bằng -0,1đ) Hiện tượng: có khí thoát ra 0,2 đ b.2) Số mol Fe tham gia phản ứng: 0,2 đ n Fe= 11,2/56=0,2(mol) a) Từ phương trình hoá học ta có: 0,2 đ n H2 = 0,2(mol) V H2= 0,2.24,78 = 4,958 l 0,1 đ 0,1đ Câu 22(1,0 điểm) a/ Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: Nhiệt độ, nồng độ và diện tích bề mặt tiếp 0,15x4=0,6đ xúc của chất tham gia phản ứng, hoặc chất xúc tác… b/*Dây Mg ở ống nghiệm đựng dung dịch HCl 2M sẽ bị tan hết trước. 0,1 đ Vì “Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn”. * Nồng độ của MgCl2 ở dung dịch HCl 2M tăng lên nhanh hơn 0,1 đ Vì trong cùng một khoảng thời gian lượng HCl và Mg bị mất đi ở thí nghiệm với dung dịch HCl 2M là nhanh hơn.Lượng MgCl2 tạo thành ở dung dịch HCl 2M cũng tăng lên nhanh 0,1 đ hơn. 0,1 đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
