Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 8 (Thời gian: 90 phút) I. Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu các kiến thức đã học ở các chủ đề từ tuần 1 đến tuần 15. Giáo dục HS biết trung thực, trách nhiệm trong kiểm tra. Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). III. Ma trận đề
- Chủ đề/Nội dung Mức độ Tổng số câu TN/Tổng số ý Điểm TL số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận (ý) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất 3 1 3 1 1,75 Chương 4: Tác dụng làm quay của lực 1 1 1 1 1,25 Bài 31 : Hệ vận động 1 1 0,25 Bài 32 : Dinh dưỡng và tiêu hóa ở 1 1 0,5 người Bài 33: Máu và Hệ tuần hoàn của cơ 2 2 0,5 thể người Bài 34: Hệ hô hấp ở người 1 1 1 1 1,25 Chương I. Phản ứng hoá học -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, 2 2 0,5 biến đổi hoá học. -Tính được khối lượng mol (M); ½ Chuyển đổi được giữa số mol (n) và 1/2 0,5 khối lượng (m) -Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu 3 3 0,75 và sản phẩm -Phát biểu được định luật bảo toàn khối 1 1 0,25 lượng. -Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản 1 1 0,25 ứng hoá học). -Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu 1/2 1/2 0,5 được một số ứng dụng thực tế. – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng 1 1 1,5 hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0 C. Chương II. Một số hợp chất thông dụng 2 2 0,5 - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, 1 1 0,25 CH3COOH).
- IV. BẢN ĐẶC TẢ
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) KHTN- Vật lý Khối lượng - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Nhận biết 1 C1 riêng Áp suất trên - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m 3; g/m3; Nhận biết các bề mặt. g/cm3; Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất Thông hiểu để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng công thức tính áp suất trên một bề mặt để xác định lực ép, Vận dụng khối lượng của vật. 1 C20 Áp suất chất - Nêu được các lực tác dụng lên vật khi đặt trong chất lỏng 1 C3 lỏng, lực đẩy - Nắm kết luận về tác dụng của áp suất chất lỏng lên vật nhúng chìm Nhận biết Archimedes trong nó. 1 C4 Tác dụng - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. quay của lực Nhận biết 1 C2 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Vận dụng Vận dung tác dụng quay của lực và momen lực trong đời sống 1 C21 - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Điện - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do Thông hiểu cọ xát.
- V. Đề kiểm tra. ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất là A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2 Câu 2: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi A.khoảng cách OO1 = OO2 B. khoảng cách OO1 > OO2 C. khoảng cách OO1 < OO2 D. O1 trùng O2 Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau Câu 4: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Archimedes B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes Câu 5: Trong các chức năng dưới đây, chức năng của hệ vận động là A. co bóp và vận chuyển máu. B. bảo vệ, duy trì hình dạng, vận động cơ thể. C. lọc máu và hình thành nước tiểu. D. hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 6: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 7: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản. Câu 8: Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học." A. Sinh hóa. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học. Câu 9: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là A. chất phản ứng. B. chất lỏng. C. chất sản phẩm. D. chất khí. Câu 10: Quá trình biến đổi hóa học là A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới. B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới. D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới. Câu 11: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố. C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử. Câu 12: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
- D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 13: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A.Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 14: Hydrochloric acid có công thức hóa học là A. H2SO4. B. HNO3. C. HClO. D. HCl. Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. K. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 16: Ứng dụng của acetic acid là A. sản xuất giấy, tơ sợi. B. sản xuất chất dẻo. C. sản xuất phân bón. D. sản xuất dược phẩm. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm): Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người? Câu 18. (0,5 điểm): Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào? Câu 19. (1,0 điểm) a. Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A? b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng? Câu 20. (1,5 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 mL dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 L khí (ĐKC). a.Viết PTHH ? b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng? c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? Câu 21. (1 điểm): Khi tháo đai ốc ở các máy móc thiết bị, người thợ cần dùng dụng cụ là cờ lê. a) Hãy chỉ ra vật chịu lực tác dụng làm quay và lực làm quay trong trường hợp này là gì? b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm 1 đoạn ống thép để nối dài thêm cán của chiếc cờ lê. Giải thích cách làm này. Câu 22. (1,0 điểm) Áp suất ở tâm Trái Đất có trị số vào khoảng 4.10 11Pa. Để có suất này trên mặt đất phải đặt một vật có khối lượng bằng bao nhiêu lên một mặt nằm ngang có diện tích 1m2
- ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ với độ sâu. D. Áp suất tại những điểm trên một mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng đứng yên là khác nhau Câu 2: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Archimedes B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes Câu 3: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất là A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2 Câu 4: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi A.khoảng cách OO1 = OO2 B. khoảng cách OO1 > OO2 C. khoảng cách OO1 < OO2 D. O1 trùng O2 Câu 5: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 6: Trong các chức năng dưới đây, chức năng của hệ vận động là A. co bóp và vận chuyển máu. B. bảo vệ, duy trì hình dạng, vận động cơ thể. C. lọc máu và hình thành nước tiểu. D. hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 7: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản. Câu 8: Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học." A. Sinh hóa. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học. Câu 9: Ứng dụng của acetic acid là A. sản xuất giấy, tơ sợi. B. sản xuất chất dẻo. C. sản xuất phân bón. D. sản xuất dược phẩm. Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. K. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 12: Quá trình biến đổi hóa học là A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới. B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
- C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới. D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới. Câu 13: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố. C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử. Câu 14: Hydrochloric acid có công thức hóa học là A. H2SO4. B. HNO3. C. HClO. D. HCl. Câu 15: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A.Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 16: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là A. chất phản ứng. B. chất lỏng. C. chất sản phẩm. D. chất khí. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm): Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào? Câu 18. (1 điểm): Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người? Câu 19. (1,0 điểm) a. Biết tỉ khối của khí B so với hydrogen là 8 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,75. Xác định khối lượng mol của khí A? b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng? Câu 20. (1,5 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 100 mL dd HCl. Sau phản ứng thu được 7,437 L khí (ĐKC). a.Viết PTHH ? b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng? c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? Câu 21. (1 điểm): Khi tháo đai ốc ở các máy móc thiết bị, người thợ cần dùng dụng cụ là cờ lê. a) Hãy chỉ ra vật chịu lực tác dụng làm quay và lực làm quay trong trường hợp này là gì? b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm 1 đoạn ống thép để nối dài thêm cán của chiếc cờ lê. Giải thích cách làm này. Câu 22. (1,0 điểm) Áp suất ở tâm Trái Đất có trị số vào khoảng 4.10 11Pa. Để có suất này trên mặt đất phải đặt một vật có khối lượng bằng bao nhiêu lên một mặt nằm ngang có diện tích 0,5m2
- VI. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12 1 1 15 16 0 1 3 4 Đáp án D D B C D B C A C B D A A D D D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm C17 - Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm 0.5 (1.0đ) không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. 0.5 - Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. C18 - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0.25 (0,5đ) - Nghĩ ngơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái 0.25 C19 a. MB = 32.0,5 = 16 (g/mol) 0.25 (1.0đ) MA = 2,125. 16 = 34 (g/mol) 0,25 b. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng: 0,125 + Nhiệt độ + Nồng độ 0,125 + Diện tích bề mặt tiếp xúc 0,125 + Chất xúc tác 0,125 C20 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 (1.5đ) b. nH2= 0,4 (mol); 0.25 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 2mol 1 mol 0,25 0,4 mol 0,8mol 0,4mol mFe = 0,4 . 56 = 22,4(g) 0,25 c.CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4 (M) 0,25 a) Vật chịu lực tác dụng làm quay là cơ-lê và đai ốc; và lực làm quay 0.5 Câu 21 vật trong trường hợp này là moment xoắn. (1.0đ) b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm một đoạn ống 0.5 thép để nối dài thêm cán của chiếc cờ-lê vì khi đó cánh tay đòn dài ra, lực tác động cũng sẽ tăng lên. Câu 22 Trọng lượng của vật là: (1.0) p = F/S 0.5 11 => F = p.S = 4.10 .1N = P Khối lượng của vật:
- m = P/10 = 4.1010 kg 0,5 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12 1 1 15 16 0 1 3 4 Đáp án D D B C C B A A D D A B D D A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm C17 - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0.25 (0,5đ) - Nghĩ ngơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái 0.25 C18 - Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm 0.5 (1.0đ) không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. - Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao 0.5 mạch phổi. C19 a. MB = 8.2= 16 (g/mol) 0.25 (1.0đ) MA = 2,75. 16 = 44 (g/mol) 0,25 b. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng: 0,125 + Nhiệt độ + Nồng độ 0,125 + Diện tích bề mặt tiếp xúc 0,125 + Chất xúc tác 0,125 C20 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 (1.5đ) b. nH2= 0,3 (mol); 0.25 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 2mol 1 mol 0,25 0,3 mol 0,6mol 0,3mol mFe = 0,3 . 56 = 16,8 (g) 0,25 c.CM(HCl) = 0,6 : 0,1 = 6 (M) 0,25 Câu 21 - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0.25 (1.0) - Nghĩ ngơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái 0.25 Câu 22 Trọng lượng của vật là: (1.0) p = F/S 0.5 11 => F = p.S = 4.10 .0,5N = P Khối lượng của vật:
- m = P/10 = 2.1010 kg 0,5 VII. Kiểm tra đề NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Thương Lưu Thị Mộng Thương Nguyễn Thị Thương Ung Thị Hoè Nguyễn Kim Ngọc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn