intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2023- 2024 - Nội dung chương trình : Hết tuần 15. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Chương III. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) Khối lượng Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. riêng- Thực hành xác - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m3; 1 C1 định khối g/m3; g/cm3; … lượng riêng Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước 1
  2. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết Nhận biết 1 C2 - Phát biểu được khái niệm về áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Áp suất trên Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. một bề mặt Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Áp suất chất Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 1 C3 lỏng. Áp - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. suất khí quyển - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng 2
  3. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) theo mọi phương. Vận dụng - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng cao - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Nhận biết 1 C4 - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Lực đẩy Archimedes Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Chương IV. Tác dụng làm quay của lực (4 tiết) Tác dụng Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một làm quay trục cố định. của lực. - Nêu được khái niệm monent lực. Moment lực Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của lực có thể làm quay vật. - Nêu được đặc điểm của moment lực và tác dụng của momemt lực. 3
  4. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Thực hiện thí nghiệm để mô tả tác dụng làm quay của lực. (một em bé ngồi lên một đầu của bập bên làm bập bên quay) Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng cao - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Mở đầu Nhận biết Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn 1 C5 – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Chương I PHẢN ỨNG HÓA HỌC Bài 2. Phản Nhận biết - Nêu và nhận biết được biến đổi vật lí, biến đổi hoá học 1 C6 ứng hóa học - Phân biệt được biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. Vận dụng -Ứng dụng phản ứng tỏa nhiệt vào đời sống. Bài 3. Mol - Nêu được khái niệm mol (nguyên tử, phân tử), khối lượng mol. và tỉ khối - Nêu được khái niệm tỉ khối của chất khí, viết được công thức tính của chất khí Nhận biết tỉ khối chất khí. - Nêu được khái niệm và tính thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar 1 C9 và 25 0C Thông hiểu - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) 4
  5. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) và khối lượng (m) -So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khổi. Vận dụng - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar, ở 25 0C. – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ Nhận biết Bài 4. Dung phần trăm, nồng độ mol. 2 C7,10 dịch và nồng - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công độ thức. Thông hiểu Hiểu và tính được nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo PTHH. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ Vận dụng cho trước. C19 Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng và biết tính khối Bài 5. Định Nhận biết 1 C8 lượng chất sản phẩm hoặc tham gia dựa vào ĐLBTKL. luật bảo – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập toàn khối lượng và phương trình hoá học. Phương – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. trình hoá Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học học, khối lượng được bảo toàn. Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Bài 6. Tính Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng 5
  6. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) theo phương – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, trình hoá khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Vận dụng học - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Chương VII. Sinh học cơ thể người - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. Nhận biết - Nhận biết các phần của cơ thể người -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong Bài 30: cơ thể người. Khái quát về Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): cơ thể người Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Bài 31: Hệ - Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ vận động ở người. 1 C12 vận động ở - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). 6
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. Vận dụng cao - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Nhận biết - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. Bài 32: Dinh dưỡng và - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống tiêu hoá ở (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). người - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất 7
  8. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu Cao bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Bài 33: Máu - Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn. 2 C15, C16 và hệ tuần hoàn của cơ - Nêu được các nhóm máu. thể người - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành Nhận biết phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). - Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể 8
  9. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) người. -Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. - Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. Vận dụng cao – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Bài 34: Hệ - Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp; nêu được chức 1 C14 hô hấp ở năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức người Nhận biết năng của cả hệ hô hấp. - Biết được một số bệnh về đường hô hấp - Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng chống bệnh; Hiểu - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. - Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia Vận dụng đình. Vận dụng cao - Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng chống. - Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước; thiết kế được áp phích tuyên truyền 9
  10. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) không hút thuốc lá; đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. Bài 35: Hệ - Nêu được chức năng của hệ bài tiết; kể tên được các cơ quan 1 C13 bài tiết ở Nhận biết của hệ bài tiết nước tiểu và các bộ phận chủ yếu của thận. người - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống Hiểu bệnh; Vận dụng - Vận dụng kiến thức về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. - Tìm hiểu được một số thành tựu: ghép thận, chạy thận nhân tạo. Vận dụng cao - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,… trong trường học hoặc địa phương. Bài 36: Điều – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. hoà môi – Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. trường trong của cơ thể Nhận biết: – Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ người. thể (ví dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH) – Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét Thông hiểu nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu. Bài 37: Hệ - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. thần kinh và các giác – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. quan ở – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ người Nhận biết phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các 10
  11. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. – Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. – Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng – Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, Vận dụng cao viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Bài 38: Hệ - Kể được tên và nêu chức năng của các tuyến nội tiết nội tiết ở Nhận biết – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, 1 C11 người bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). 11
  12. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ Vận dụng bản thân và người thân trong gia đình. Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu Vận dụng cao đường, bướu cổ). 12
  13. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2023- 2024 Số lượng câu hỏi Tổng số cho từng Tổng số điểm Phần/C câu mức độ hương/ TT nhận Chủ thức đề/Bài Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng TN TL cao (TN) (TL) (TL) (TL) Chương III. Khối lượng 1 riêng và áp suất (11 tiết) 4 1/2 4 1/2 1,5 Chương IV/ Bài 18. Tác 2 dụng làm quay của lực. 1/2 1/2 1 Moment lực (4 tiết) 3 Mở đầu 1 0,25 4 Phản ứng hóa học 1 0,25 Mol và tỉ khối của chất 5 khí 1 0,25 6 6 Dung dịch và nồng độ 2 1 1 1 Định luật bảo toàn khối 7 lượng và Phương trình 1 1/2 1/2 0,75 hoá học Tính theo phương trình 8 1/2 1/2 1 hoá học 9 Chương VII:SINH HỌC 6 1 1 6 2 4 CƠ THỂ NGƯỜI Bài 30. Khái quát về cơ thể người Bài 31. Hệ vận động ở người Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người Bài 34. Hệ hô hấp ở người. Bài 35. Hệ bài tiết ở 13
  14. người Bài 36. Điều hoà môi trường trong của cơ thể người Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người Bài 38. Hệ nội tiết ở người Tổng số câu 16 2 1,5 1,5 16 5 21 Tổng số điểm 4 3 2 1 4 6 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 40% 60% 100% 14
  15. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 29/12/2023 (Đề có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho từng câu dưới đây (ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Đơn vị khối lượng riêng là A. kg/m2. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m2. Câu 2: Áp suất phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Diện tích mặt bị ép và thể tích vật. B. Diện tích mặt bị ép và độ lớn của áp lực. C. Diện tích mặt bị ép và trọng lượng vật. D. Diện tích mặt bị ép và khối lượng vật. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là không đúng? A. Áp suất chất lỏng gây ra trên mặt thoáng bằng 0. B. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất ở đáy bình chứa. C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương. D. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào thể tích của nó. Câu 4: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí thì lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật vào nước thì lực kế chỉ giá trị P2. Hãy chọn câu đúng. A. P1 > P2. B. P1 = P2. C. P1 < P2. D. P1. ≥ P2. Câu 5. Khi đun nóng hóa chất trong ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần điều chỉnh đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên? A. Khoảng 2/3. B. Khoảng 1/3. C. Khoảng 1/2. D. Khoảng 3/4. Câu 6. Cho các quá trình biến đổi sau, quá trình biến đổi vật lý là A. để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ. B. hòa tan đường vào nước. C. cơm để lâu ngày bị ôi thiu. D. hòa tan vôi sống (CaO) vào nước. Câu 7. Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 1lít dung dịch. D. số gam chất tan có trong 1lít dung dịch. Câu 8. Đốt cháy 4,8 gam sulfur trong khí oxygen tạo ra 9,6 gam khí sulfur dioxide (SO2) theo phương trình chữ sau: sulfur + oxygen → Khí sulfur dioxide. Khối lượng khí oxygen tham gia phản ứng là A. 1,2 gam. B. 2,4 gam. C. 3,6 gam. D. 4,8 gam. o Câu 9. Ở 25 C và 1 bar, 0,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu lít? A. 12,395 lít. B. 6,1975 lít. C. 3,7185 lít. D. 24,79 lít. Câu 10. Cho thêm nước vào 400g dung dịch HCl 3,65% để tạo ra 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M. 15
  16. Câu 11: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác là A. tuyến sinh dục. B. tuyến giáp. C. tuyến yên. D. tuyến tụy. Câu 12: Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm A. cơ đầu và cơ thân. B. xương thân và xương chi. C. bộ xương và hệ cơ. D. xương thân và hệ cơ. Câu 13: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. thận. B. ống dẫn nước tiểu. C. bóng đái. D. ốngđái. Câu 14: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. bổ sung. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. khuếch tán Câu 15: Hệ mạch gồm bao nhiêu loại mạch máu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên cho? A. A. B. O. C. B. D. AB. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a. Tác dụng làm quay của lực được đặc trưng bởi đại lượng nào? Đại lượng đó phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1 đ) b. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Em hãy thiết kế phương án chứng minh điều đó. (0,5 đ) Câu 18: (1,5 điểm) a. Lập các phương trình hóa học sau: 1. P2O5 + H2O − − → H3PO4 2. KOH + AlCl3  − − → Al(OH)3 + KCl b. Khi cho 5,6 gam Iron tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thì xảy ra phản ứng hoá học như sau: Fe + H2SO4 ——> FeSO4 + H2 1. Tính thể tích khí H2 thu được ở 25°C, 1 bar. 2. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 85%, hãy tính khối lượng muối FeSO4 tạo thành sau phản ứng ? Câu 19: (0,5 điểm) Hòa tan 12 gam NaCl vào 50 gam nước. Cho biết độ tan của NaCl trong nước ở 20oC là 36 gam. Cần hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để được dung dịch bão hòa? Câu 20: (1,5 điểm) Quá trình thu nhận âm thanh của tai diễn ra như thế nào? Câu 21: (1 điểm) a. Hãy kể một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm gây nên. (0,25 điểm) b. Hãy đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh vừa nêu trên. (0,75 điểm) (Cho biết: Fe=56; S = 32; H=1; O = 16) HẾT Học sinh làm bài trên giấy riêng (cả trắc nghiệm và tự luận). 16
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng x 0,25 đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá C B B A A B C D A B C C A D C B p án II. Tự luận: Đáp án Điểm Câu - Moment lực càng lớn thì tác dụng quay càng lớn. 0,5 - Lực càng lớn moment lực càng lớn. 0,25 17a - Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay càng lớn, moment lực 0,25 càng lớn. - HS nêu phương án hợp lí 0,5 17b 1. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,5 2. 3KOH + AlCl3         Al(OH)3 + 3KCl 18a Mỗi phương trình hóa học cân bằng đúng được 0,25 điểm 1. VH2 = 2,479 lít 0,25 2. PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Theo PTHH(mol) 1 1 18b Phản ứng( mol) 0,1 0,1 0,25 Khối lượng FeSO4 thu được theo phương trình: 15,2(g) 0,25 Thực tế, khối lượng FeSO4 thu được là 12,92 (g) 0,25 19 Gọi x là số gam NaCl cần thêm vào để tạo thành dung dịch bão hòa. Ta có: x = mNaCl = = 18 gam 0,25 17
  18. => x = 18 (g) 0,25 => Khối lượng NaCl cần hòa tan thêm: 18 - 12 = 6 (g) - Âm thanh được vành tai hứng, truyền qua ống tai làm rung màng nhĩ, gây tác động vào chuỗi xương tai làm rung các màng và dịch 0,75 trong ốc tai. 20 - Những rung động này gây hưng phấn cơ quan thụ cảm, làm xuất hiện xung thần kinh đi theo dây thần kinh thính giác về não cho ta cảm nhận âm thanh. 0,75 Một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm: ngộ độc thực 0,25 phẩm, rối loạn tiêu hóa gây đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt… 21a - Lựa chọn thực phẩm đảm bảo vệ sinh - Sử dụng thực phẩm khi còn hạn sử dụng 0,75 - Thực phẩm tươi cần được bảo quản lạnh 21b - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách - Không để lẫn thực phẩm sống với thực phẩm chín Lưu ý: Học sinh nêu biện pháp khác nếu đúng vẫn có điểm 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2