intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:…………......………. MÔN KHTN – LỚP 8 … Lớp: 8/… Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dụng cụ nào dùng để khuấy khi hòa tan chất rắn? A. Ống nghiệm B. Kẹp gắp C. Đũa thủy tinh ` D. Ống hút nhỏ giọt Câu 2. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100gam dung môi. C. số mol chất tan có trong 100gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 3. Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hoà tan trong A. 100g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ, áp suất xác định. B. 100g dung dịch để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ, áp suất xác định. C. 1lít nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định. D. 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa. Câu 4. Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Lọ nước hoa mở nắp bị bay hơi. B. Hơ nóng chiếc thìa inox. C. Hoà tan muối vào nước. D. Đốt cháy cồn trong đĩa. Câu 5. Viên than tổ ong thường được sản xuất với nhiều lỗ nhỏ. Theo em, các lỗ nhỏ đó được tạo ra với mục đích chính nào sau đây? A. Làm giảm trọng lượng viên than B. Làm tăng diện tích của than với oxygen khi cháy C. Giúp viên than trông đẹp mắt hơn D. Tăng nhiệt độ khi than cháy Câu 6. Hòa tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 20 0C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là: A. 35,5g B. 35,9g C. 36,5g D. 37,2g Câu 7. Hòa tan 0,25 mol magnesium trong dung dịch hyhrochloric acid theo phương trình: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑. Hãy tính thể tích khí hydrogen thu được ở đktc. A. 6,1975lít. B. 12,395lít. C. 24,79lít. D. 37,185lít. Câu 8. Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của một chất? A. kg/m2 B. kg/m3 C. N/m3 D. g/cm2 Câu 9. Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây? A. D = B. d = C. D = D. D = m.V Câu 10. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Câu 11. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Không thay đổi. B. Càng giảm. C. Càng tăng. D. Có thể vừa tăng, vừa giảm. Câu 12. Mômen lực xuất hiện khi nào? A. Khi ta tác động một lực lên vật. B. Khi ta tác động một lực lên vật làm thay đổi vận tốc của vật.
  2. C. Khi ta tác động một lực lớn theo phương thẳng đứng lên vật. D. Khi ta tác động một lực làm vật quay tại một điểm cố định. Câu 13. Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa? A. Thực quản. B. Dạ dày C. Tuyến ruột. D. Tá tràng. Câu 14. Loại thực phẩm nào sau đây không nên sử dụng vì nó có chứa sẵn độc tố? A. Mầm đậu xanh. B. Mầm khoai tây. C. Gan cá thu. D. Trứng cá hồi. Câu 15. Sự biến đổi các chất dinh dưỡng trong thức ăn thành những chất đơn giản dễ hấp thụ chủ yếu diễn ra ở A. Miệng. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già. Câu 16. Biện pháp nào sau đây phòng chống về bệnh tiêu hóa? A. Duy trì chế độ ăn uống hợp lí. B. Uống nước lã. C. Ăn quá nhiều chất mặn. D. Ăn quá chua. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Acid là gì? Hãy cho biết gốc acid trong các acid sau: HNO 3, H2SO4 Câu 2. (1,5 điểm) Cho một lượng Zinc (dạng viên) vừa đủ vào 200ml dung dịch hydrochloric acid. Phản ứng xong thu được muối zinc chloric (ZnCl2) và 4,958 lít khí hydrogen (đktc) a. Mô tả hiện tượng xảy ra trong phản ứng trên. b. Viết phương trình hoá học c. Tính nồng độ mol của dung dịch acid HCl đã dùng Câu 3. (1,0 điểm) a. Để xác định khối lượng riêng của một khối gỗ hình hộp chữ nhật ta cần chuẩn bị ít nhất những dụng cụ đo nào? b. Giải thích tại sao giác mút treo tường lại bám chặt vào kính hoặc tường? Câu 4. (1,0 điểm) Quan sát Hình 1 và trả lời các câu hỏi sau: a. Để nâng vật, người thợ phải tác dụng lực F 2 có phương, chiều như thế nào? Nêu nhận xét về hướng của lực tác dụng và hướng chuyển động của vật. b. Muốn nâng vật với lực F2 nhỏ hơn, phải dịch chuyển điểm tựa O về phía nào? Sử dụng đòn bẩy trên có lợi ích gì? Câu 5. (1,0 điểm) Nêu khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng? Câu 6. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp phòng bệnh và bảo vệ hệ vận động cho bản thân và tuyên truyền giúp đỡ cho người khác? BÀI LÀM ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….
  3. ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KHTN - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ. án C B A D B B A B A C B D C B C A II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydorgen liên kết với gốc aicd. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+. - Gốc acid trong mỗi chất là: 0,5đ 1 HNO3: - NO3 (1,0đ) H2SO4: = SO4 0,25đ 0,25đ a. Hiện tượng: viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra. 0,5đ b. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,5đ 2 c. Số mol H2: 4,958/24,79 = 0,2 (mol) 0,25đ (1,5đ) Từ PTHH, tính được số mol HCl: 0,2 mol Nồng độ mol của HCl: CM = 0,2/0,2 = 1(M) 0,25đ a. Nêu được 2 dụng cụ cần đo: - Cân 0,25đ - Thước thẳng 0,25đ 3 b. Khi ấn phểu của giác mút sát vào mặt kính hoặc tường, do tính đàn hồi của giác mút mà khi thả tay ra, (1,0đ) khoảng không gian bên trong tăng thể tích làm cho áp suất không khí còn lại bên trong giảm, nhỏ hơn áp suất khí quyển bên ngoài giúp giác mút hút chặt vào kính hoặc tường. 0,5đ a. Để nâng vật, người thợ phải tác dụng lực F2 có: - Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. 0,25đ - Nhận xét hướng của lực tác dụng và hướng chuyển động của vật: cùng phương ngược chiều nhau. 4 b. Muốn nâng vật với lực F2 nhỏ hơn, phải dịch chuyển điểm tựa O về phía vật được nâng. 0,25đ (1,0đ) Sử dụng đòn bẩy như hình trên cho lợi về lực và thay đổi hướng tác dụng lực 0,25đ 0,25đ - Chất dinh dưỡng: Là các chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể và 5 cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. 0,5đ (1,0đ) - Dinh dưỡng: Là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể. 0,5đ + Duy trì chế độ ăn uống đủ chất, cân đối; bổ sung các vitamin và khoáng chất thiết yếu. 6 + Thường xuyên rèn luyện thể dục, thể thao; vận động vừa sức và đúng cách. (Học sinh có thể nêu 0,25đ (0,5đ) biện pháp khác, nếu đúng vẫn ghi điểm) 0,25đ
  4. Tiên Mỹ, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Tổ Phó Nhóm trưởng Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Kim Hương Võ Duy Hòa Võ Duy Hòa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2