Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
- SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian làm bài : 60 phút, (không kể thời gian phát đề) ĐỀ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1. Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là vai trò chính của: A. hệ hô hấp. B. hệ vận động. C. hệ nội tiết. D. hệ thần kinh. [] Câu 2. Bệnh loãng xương gây ra tác hại gì? A. Làm cho cột sống không giữ được trạng thái bình thường. B. Giảm linh hoạt trong vận động,tăng nguy cơ gãy xương khi bị chấn thương. C. Làm cho các đốt sống bị xoay lệch về một bên. D. Xương bị giòn nên có nguy cơ gãy xương nếu bị chấn thương nặng. [] Câu 3. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tật cong vẹo cột sống? A. Ngồi học đúng tư thế, không cúi gò lưng, không nghiêng vẹo. B. Khi mang vác nên chia đều hai bên vai. C. Lao động vừa sức,không khiêng vác vật quá nặng. D. Ăn uống đủ chất,cân đối;Bổ sung nhiều loại vitamin và khoáng chất. [] Câu 4. Nhu cầu dinh dưỡng cao nhất ở nhóm tuổi nào sau đây? A. 6->7 tuổi. B. 12->14 tuổi . C. 30->49 tuổi. D. Từ 70 tuổi trở lên. [] Câu 5. Khi ăn phải thực phẩm không an toàn có thể dẫn đến: A. bệnh do tổn thương viêm và loét niêm mạc dạ dày hoặc tá tràng,lớp niêm mạc bị bào mòn B. tổn thương phần mô cứng của răng, hình thành các lỗ nhỏ trên răng C. rối loạn tiêu hóa gây đầy hơi, đau bụng,tiêu chảy, rối loạn thần kinh gây đau đầu, chóng mặt,… D. bệnh tiêu chảy do niêm mạc ruột già bị kích thích và rối loạn [] Câu 6. Sản phẩm bài tiết từ thận chiếm tới A. 50%. B. 75%. C. 80% D. 90%. [] Câu 7. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. cầu thận, nang cầu thận, bóng đái. B. cầu thận, nang cầu thận, ống thận. C. ống thận, nang cầu thận, ống đái. D. nang cầu thận, ống góp, bể thận.
- [] Câu 8. Nếu chỉ số……………..trong máu cao hơn bình thường trong thời gian dài (chỉ số…….. khi không ăn trong vòng 8 giờ trên 7 mmol/L) thì cơ thể đã mắc bệnh tiểu đường. Chỉ số đó là gì? A. Uric acid. B. Glucose. C. Insulin. D. Glucagon. [] Câu 9. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ? A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục. [] Câu 10. Hormone nào sau đây ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của cơ thể A. GH. B. TSH. C. ADH. D. ACTH. [] Câu 11. Da được cấu tạo gồm mấy lớp?Trong đó lớp nào là lớp da chính thức? A. Gồm 3 lớp. Lớp biểu bì là lớp da chính thức. B. Gồm 3 lớp. Lớp bì là lớp da chính thức. C. Gồm 2 lớp. Lớp bì là lớp da chính thức. D. Gồm 2 lớp. Lớp mỡ là lớp da chính thức. [] Câu 12. Đâu là biện pháp bảo vệ da? A. Luôn giữ gìn da sạch sẽ. B. Mặc quần áo ngắn tay khi đi trời nắng. C. Tắm nắng trong khoảng thời gian từ 10h đến 14h. D. Sử dụng mỹ phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ. [] Câu 13. Nơi sản sinh ra tinh trùng là: A. túi tinh. B. tinh hoàn. C. mào tinh hoàn. D. ống dẫn tinh. [] Câu 14. Nơi nào tiếp nhận tinh trùng và là đường ra của trẻ khi sinh? A. Buồng trứng. B. Ống dẫn trứng. C. Tử cung. D. Âm đạo. [] Câu 15. Môi trường sống là nơi sống của sinh vật, bao gồm các (1)………….xung quanh sinh vật, có (2)……………trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự (3)………..và phát triển của chúng Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ chấm (…….) của đoạn thông tin trên: A. (1)yếu tố, (2) tác động, (3)sinh trưởng B. (1)nhân tố, (2) tác động, (3)sinh trưởng C. (1)nhân tố, (2) ảnh hưởng, (3)sinh trưởng D. (1)nhân tố, (2) ảnh hưởng, (3)tồn tại []
- Câu 16. Các nhân tố trong môi trường ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật được gọi là: A. môi trường sống của sinh vật. B. các nhân tố sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. các nhân tố hữu sinh. [] Câu 17. Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở: A. mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã. B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. C. sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã. D. sự biến động về mật độ cá thể trong quần xã. [] Câu 18. Trong quần xã, loài đặc trưng là loài: A. có số lượng cá thể nhiều,hoạt động mạnh. B. có số lượng cá thể nhiều,đóng vai trò quan trọng trong quần xã. C. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã. D. chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã. [] Câu 19. Hệ sinh thái là: A. tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định. B. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong khoảng không gian và thời gian xác định. C. một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. D. là toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. [] Câu 20. Cân bằng tự nhiên là gì? A. là toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. B. là trạng thái ổn định tự nhiên của các cấp độ tổ chức sống. C. là trạng thái động, không phù hợp với sự biến đổi của môi trường. D. là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. [] Câu 21. Áp lực là A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. lực có phương song song với mặt bị ép. C. lực kéo có phương vuông góc với mặt bị kéo. D. lực tác dụng của vật lên giá treo. [] Câu 22. Đơn vị của khối lượng riêng là: A. N / m3 B. kg / m3 C. g / m2 D. Nm3 []
- Câu 23. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng? A. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương. D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng. [] Câu 24. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg / m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. [] PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu chức năng của các cơ quan (Mũi; Thanh quản; Khí quản; Phế quản và tiểu phế quản) trong đường dẫn khí. Câu 2. (1,0 điểm) Em sẽ chăm sóc, bảo vệ đôi mắt như thế nào để không bị mắc tật cận thị? Câu 3. (1,0 điểm) Đề xuất các biện pháp bảo vệ quần thể, đặc biệt là đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng. Câu 4. (1,0 điểm) Một người có khối lượng 50kg đứng trên sàn nhà , diện tích tiếp xúc hai bàn chân lên mặt sàn là 0,02m2. Tính áp suất của người này tác dụng lên mặt sàn ? ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có 03 trang
- SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian làm bài : 60 phút, (không kể thời gian phát đề) ĐỀ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1. Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải chất bã ra ngoài? A. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn. [] Câu 2. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ. B. Xương đùi. C. Xương cánh chậu. D. Xương đốt sống. [] Câu 3. Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây ? A. Khớp ở hộp sọ. B. Khớp bất động. C. Khớp bán động. D. Khớp động. [] Câu 4. Nhu cầu dinh dưỡng cao nhất ở nhóm tuổi nào sau đây? A. 6->7 tuổi. B. 12->14 tuổi . C. 30->49 tuổi. D. Từ 70 tuổi trở lên. [] Câu 5. Khi ăn phải thực phẩm không an toàn có thể dẫn đến: A. bệnh do tổn thương viêm và loét niêm mạc dạ dày hoặc tá tràng, lớp niêm mạc bị bào mòn. B. tổn thương phần mô cứng của răng, hình thành các lỗ nhỏ trên răng. C. rối loạn tiêu hóa gây đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy; rối loạn thần kinh gây đau đầu,chóng mặt,… D. bệnh tiêu chảy do niêm mạc ruột già bị kích thích và rối loạn. [] Câu 6. Sản phẩm bài tiết từ thận chiếm tới A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 90%. [] Câu 7. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. cầu thận, nang cầu thận, bóng đái. B. cầu thận, nang cầu thận, ống thận. C. ống thận, nang cầu thận, ống đái. D. nang cầu thận, ống góp, bể thận. []
- Câu 8. Môi trường trong của cơ thể gồm: A. nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. máu, nước mô, bạch huyết. C. huyết tương, các tế bào máu, kháng thể. D. máu, nước mô, bạch cầu. [] Câu 9. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến tuỵ. [] Câu 10. Thiếu hormone Insulin hoặc Insulin bị giảm tác dụng là nguyên nhân dẫn đến: A. Bệnh tiểu đường. B. Còi xương. C. Bướu cổ. D. Thiếu máu. [] Câu 11. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu gì? A. Bài tiết. B. Lớp cách nhiệt. C. Cảm giác. D. Vận chuyển chất dinh dưỡng. [] Câu 12. Đâu là biện pháp bảo vệ da? A. Luôn giữ gìn da sạch sẽ. B. Mặc quần áo ngắn tay khi đi trời nắng. C. Tắm nắng trong khoảng thời gian từ 10h đến 14h. D. Sử dụng mỹ phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ. [] Câu 13. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng là: A. tinh hoàn. B. túi tinh. C. mào tinh. D. ống dẫn tinh. [] Câu 14. Nơi nào đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã thụ tinh? A. Buồng trứng. B. Ống dẫn trứng. C. Âm đạo. D. Tử cung. [] Câu 15. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải . D. hẹp. [] Câu 16. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. []
- Câu 17. Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở: A. mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã. B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. C. sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã. D. sự biến động về mật độ cá thể trong quần xã. [] Câu 18. Trong quần xã, loài ưu thế là loài: A. có số lượng ít nhất trong quần xã. B. có số lượng nhiều trong quần xã. C. phân bố nhiều nơi trong quần xã. D. có vai trò quan trọng trong quần xã. [] Câu 19. Hệ sinh thái là: A. tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định. B. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong khoảng không gian và thời gian xác định. C. một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. D. là toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. [] Câu 20. Cân bằng tự nhiên là gì? A. là toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. B. là trạng thái ổn định tự nhiên của các cấp độ tổ chức sống. C. là trạng thái động, không phù hợp với sự biến đổi của môi trường. D. là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. [] Câu 21. Áp lực là A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. lực có phương song song với mặt bị ép. C. lực kéo có phương song song với mặt bị kéo. D. lực tác dụng của vật lên giá treo. [] Câu 22. Đơn vị của khối lượng riêng là: A. N / m3 B. kg / m3 C. g / m2 D. Nm3 [] Câu 23. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng? A. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương. D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng. []
- Câu 24. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg / m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. [] PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu chức năng của đường dẫn khí và hai lá phổi. Câu 2. (1,0 điểm) Em sẽ chăm sóc, bảo vệ đôi mắt như thế nào để không bị mắc tật cận thị? Câu 3. (1,0 điểm) Đề xuất các biện pháp bảo vệ quần thể, đặc biệt là đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng. Câu 4. (1,0 điểm) Một con voi có trọng lượng 80.000 N. Diện tích mỗi bàn chân của con voi là 0,1 m2.Tính áp suất của con voi này gây ra trên mặt đất khi nó đứng cả bốn chân trên mặt đất? ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có 03 trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn