
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- Trường THCS Lương Thế Vinh -Tổ Tự nhiên Người ra đề: - Bùi Thị Trinh - Châu Thị Thanh Bình - Nguyễn Thị Thanh Thảo Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn KHTN 8 – Năm học: 2024 - 2025 BẢNG ĐẶC TẢ, KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 Quy định về số lượng và mức độ của các phân môn như sau: Phân Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng môn Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Lý 5 Câu / 1,25 đ 1 Câu / 0,75 đ 1 Câu / 0,25 đ 1 Câu / 1,0 đ 1 Câu / 0,25 đ 3,5đ 1+1/3 Câu / Hóa 7 Câu / 1,75 đ 1 Câu/ 0,25đ 2/3 Câu / 1,0 đ 4,0đ 1,0đ Sinh 4 Câu / 1,0 đ 1/2 Câu/0,75 đ 1/2 Câu/0,5 đ 1 Câu / 0,25 đ 2,5đ Phần TN: Môn Lý từ câu 1 đến 7, Hóa từ câu 8 đến 15 Sinh từ câu 16 đến 20 Phần tự luận: Môn Lý từ câu 1 đến 2, Hóa từ câu 3 đến 4, Sinh từ câu 5 đến 6 Khung ma trận, bảng đặc tả, đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm.
- KHUNG MA TRẬN: MỨC ĐỘ Tổng Tổng số câu điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 13: Khối 1 1 (0,25đ) (0,25đ) lượng riêng 1 Bài 15: Áp suất 1 trên bề mặt (0,25đ) (0,25đ) 3,5 đ Bài 16: Áp suất 3 1 4 Vật chất lỏng. Áp (0,75đ) (0,25đ) (1,0đ) lý suất khí quyển Bài 17: Lực đẩy 1 1 Archimedes (1,0đ) (1,0đ) Bài 18: Tác 1 1 1 1 dụng làm quay của lực. (0,25đ) (0,75đ) (0,75đ) (0,25đ) Moment lực. Bài 1. Sử 1 1 dụng một số (0,25đ) (0,25đ) hóa chất, thiết bị trong PTN Bài 2. Phản 1 1 ứng hóa học
- (0,25đ) (0,25đ) Bài 3. Mol và 1B (1A) 1 tỉ khối chất khí (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Bài 5. Định 1/2 + 1/2 + luật BTKL và 1/3 1/3 PTHH (0,75đ) (0,75đ) Bài 6. Tính 2/3 theo PTHH 2/3 (1,0đ) (1,0đ) Hóa Bài 7. Tốc độ 1 1/2 1/2 1 học phản ứng và chất xúc tác (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) 4,0 đ Bài 8. Acid A (3) 1B 3 (0,75đ) (0,25đ) (0,75đ) B (2) (0,5đ) Bài 9. Base. 1 1 Thang pH (0.25đ) (0.25đ) Bài 31 : Hệ vận 1 1 động (0.25đ) (0.25đ) Sinh Bài 32 : Dinh 1 1 học dưỡng và tiêu (0.25đ) (0.25đ) 2,5 đ hóa ở người
- Bài 33: Máu và Hệ tuần hoàn 1 ½ ½ 1 1 của cơ thể người (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.75đ) (0.25đ) Bài 34: Hệ hô 1 1 1 1 2 hấp ở người (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ) Tổng câu 16 4 2 2 2 6 20 26 Tổng điểm 4,0đ 2,5đ 0,5đ 2,5đ 0,5đ 5đ 5đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 50% 50% 100% BẢNG ĐẶC TẢ: Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL I/ PHÂN MÔN VẬT LÝ - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Nhận - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: biết kg/m3; g/m3; g/cm3; … - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng Thông Bài 13. Khối riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của hiểu lượng riêng vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một 1 C7 Vận chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán dụng cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Nhận biết
- - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định Bài 14. Thực Thông được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc hiểu của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì hành xác định khối lượng nhưng có kích thước không lớn). - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng Vận riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dụng dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C2 biết - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Bài 15. Áp suất Thông Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay trên một bề hiểu giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh mặt hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay Vận giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt dụng nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Bài 16. Áp suất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 3 C1 chất lỏng. Áp Nhận - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. C3 suất khí quyển biết - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người C5 thay đổi độ cao so với mặt đất. Thông - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng 1 C6 hiểu lên mọi phương của vật chứa nó. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay Vận đổi độ cao so với mặt đất. dụng - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Bài 17. Lực đẩy Nhận Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Archimedes biết Thông - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do trọng hiểu lượng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes
- - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao 1 C2 của cột chất lỏng. Vận - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở dụng một độ sâu nhất định. - Vận dụng công thức lực đẩy Archimedes. Nhận - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn 1 C4 Bài 18. Tác biết quanh một trục cố định. dụng làm quay của lực. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. 1 C1 Moment lực hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích Vận một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn dụng một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). II/ PHÂN MÔN HÓA HỌC Sử dụng một Nhận Biết cách sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm thông 1 C14 số hóa chất, biết dụng. dụng cụ thí nghiệm trong PTN Nhận – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản 1 C8 biết phẩm. Phản ứng hoá học – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm Định luật bảo Nhận - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. toàn khối biết lượng và
- phương trình Thông - Cân bằng phương trình hoá học 1+1/3 C15 C3, hoá học hiểu 1(B) C4 Nhận - Khái niệm tỉ khối của chất khí biết Mol và tỉ khối của chất – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa 1(A) C15 khí số mol (n) và khối lượng (m) Thông hiểu – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Tính theo Vận – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo 2/3 C4 phương trình dụng số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 hoá học 0 C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng 2/3 C3 sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. - Tính được nồng độ phần trăm của dung dịch - Tính được khối lượng dung dịch của một chất Nhận Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ Tốc độ phản nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). 1 C9 biết ứng và chất xúc tác Nêu được khái niệm về chất xúc tác.
- - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ Thông phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. 1/2 C3 hiểu 3 (A) A – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). (C10, 2 (B) C12, - Nhận biết hợp chất acid C13) Nhận B biết (C10, Acid C12) – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm 1(B) C13 đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của Thông acid. hiểu - Dựa vào tính chất hóa học của acid giải thích các hiện tượng trong thực tế trong đời sống - Tính chất kim loại phản ứng với acid Base Nhận - Nhận biết hợp chất base 1 C11 biết III/ PHÂN MÔN SINH HỌC Bài 31: Hệ vận Nhận - Nêu được cấu tạo, chức năng và phân tích được sự phù hợp 1 C16 động ở người biết
- giữa cấu tạo, chức năng của hệ vận động. - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. Giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Thông - Trình bày được một số bệnh, tật và bệnh học đường liên hiểu quan đến hệ vận động. Nêu được biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống bệnh. Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương Vận pháp luyện tập thể thao phù hợp. Vận dụng hiểu biết về hệ dụng vận động và bệnh học đường để bảo vệ bản thân, tuyên truyền và giúp đỡ người khác. – Biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh 1 C19 Nhận về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. biết - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng và mối quan hệ giữa tiêu hóa, dinh dưỡng. - Trình bày được chức năng của hệ tiêu hóa; kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa, nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của hệ Bài 32: Dinh Thông tiêu hóa. dưỡng và tiêu hiểu - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ hóa ở người tuổi; nêu được nguyên tắc lập khẩu phần ăn cho con người; thực hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. Vận - Vận dụng được các hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm dụng để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình; đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp.
- 1 C18 Bài 33: Máu và Hệ tuần hoàn – Nêu được các chức năng mỗi thành phần của máu (hồng Nhận cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). của cơ thể biết - Biết kháng nguyên, kháng thể trong cơ thể người. người Thông - Lựa chọn nhóm máu để truyền máu phù hợp. 1/2 hiểu C6 Vận Giải thích cơ sở khoa học cách truyền máu 1/2 C6 dụng Bài 34: Hệ hô 1 C20 hấp ở người Nhận Nhận biết được vai trò của việc chống ô nhiễm không biết khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. 1 C5 - Chức năng của hệ hô hấp; nêu được chức năng của mỗi Thông cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng hiểu của cả hệ hô hấp. Vận Nêu được các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp ở người tránh các 1 C17 dụng tác nhân có hại. Tổng số câu 20 6 20 6
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN 8 MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 2: Cho các hình vẽ sau, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 3: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên. D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. Câu 4: Hoạt động nào sau đây không xuất hiện moment lực? A. Dùng tay để mở ngăn kéo hộc bàn. B. Dùng tay xoay bánh lái của tàu thủy. C. Dùng tay mở và đóng khóa vòi nước. D. Dùng cờ lê để mở bu lông gắn trên chi tiết máy. Câu 5: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì: A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Câu 6: Các bọt bong bóng xà phòng thường có dạng hình cầu bởi vì: A. không khí bị giữ bên trong bọt có áp suất lớn. B. không khí bị giữ bên trong bọt có áp suất thấp. C. không khí bị giữ trong bọt tác dụng áp suất như nhau theo mọi phương. D. không khí bị giữ trong bọt không tác dụng áp suất lên màng bong bóng. Câu 7: Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m³. Vậy, 1kg sắt sẽ có thể tích vào khoảng: A. 12,8cm3 B. 128cm3. C. 1.280cm3. D. 12.800cm3. Câu 8: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là: A. chất phản ứng B. chất lỏng C. chất sản phẩm D. chất khí Câu 9: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng B. Cân bằng hoá học C. Phản ứng một chiều D. Phản ứng thuận nghịch
- Câu 10: Sunfuric acid có công thức hóa học là: A. H2SO4. B. HNO3. C. HClO. D. HCl. Câu 11: Chất nào sau đây là base? A. NaOH B. HCl C. O2 D. H2SO4 Câu 12: Ứng dụng của acetic acid là: A. sản xuất giấy, tơ sợi. B. sản xuất chất dẻo. C. sản xuất phân bón. D. sản xuất dược phẩm. Câu 13: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra: A. OH-. B. H+ C. Ca2+. D. Cl-. Câu 14: Dụng cụ nào sau đây được dùng để lấy hóa chất lỏng với một lượng nhỏ 1- 2ml là phù hợp? A. Thìa thủy tinh. B. Thìa kim loại. C. Ống đong dung tích 25ml. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 15: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO) C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2) Câu 16: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Là nơi bám của các cơ. C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 17: Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ oxygen để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong? A. N2 B. CO2 C. CO D. NO2 Câu 18: Khi chúng ta bị kiến ba khoang đốt, nọc độc của kiến ba khoang được xem là: A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. protein độc. Câu 19: Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng? A. Uống nước lọc. B. Ăn rau xanh. C. Uống sinh tố bằng ống hút. D. Ăn kem. Câu 20: Ở phổi và các tế bào, chất khí được trao đổi theo cơ chế nào? A. Thẩm thấu B. Khuếch tán C. Thực bào D. Cả 3 cơ chế trên B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) a) Moment lực là gì? b) Khi tháo đai ốc ở các máy móc thiết bị, người thợ cần dùng dụng cụ là cờ lê. Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm 1 đoạn ống thép để nối dài thêm cán của chiếc cờ lê. Giải thích cách làm này. Câu 2: (1,0 điểm) Một vật có trọng lượng 8,1 N và trọng lượng riêng là 27000 N/m3 được thả vào nước. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 a) Vật bị chìm xuống đáy hay nổi lên mặt nước? Tại sao? b) Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật. Câu 3: (0,75 điểm) a) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: Na + H2O NaOH + H2 Al + O2 Al2O3 b) Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?
- Câu 4: (1,25 điểm) Cho một khối lượng Zinc vào dung dịch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 3,7185L khí (đkc). a) Viết phương trình hoá học của phản ứng? b) Tính khối lượng Zinc tham gia phản ứng? c) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng? (Cho khối lượng nguyên tử: Zn = 65, Cl = 35,5, O = 16, H = 1) Câu 5: (0,5 điểm) Nêu chức năng của mỗi cơ quan trong hệ hô hấp ở người? Câu 6: (0,75 điểm) a) Vẽ sơ đồ truyền máu. b) Mẹ có nhóm máu AB, có 3 đứa con, một đứa có nhóm máu AB, một đứa có nhóm máu A, một đứa có nhóm máu B. Đứa con nào có thể nhận máu của mẹ được? Vì sao? …………………….. HẾT…………………….
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN 8 MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tại những điểm trên một mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng đứng yên là khác nhau. C. Áp suất tác dụng lên thành bình phụ thuộc diện tích bị ép. D. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ với độ sâu. Câu 2: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả 2 chân. B. Người đứng một chân. C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống. D. Người đứng 1 chân nhưng tay cầm quả tạ. Câu 3: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể vừa tăng, vừa giảm Câu 4: Hoạt động nào sau đây có xuất hiện moment lực? A. Một học sinh chơi trò chơi cầu tuột. B. Dùng tay để mở ngăn kéo hộc bàn. C. Dùng tay để đẩy một vật nặng trên sàn. D. Dùng tua vít để mở ốc được gắn trên tấm gỗ. Câu 5: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra? A. Một cốc đựng đầy nước đang được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. B. Con người có thể hít không khí vào phổi. C. Vật rơi từ trên cao xuống. D. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn. Câu 6: Một bình đựng chất lỏng như hình dưới. Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất? A. Tại M. C. Tại P. B. Tại N. D. Tại Q. Câu 7: Cho biết 13,5kg nhôm có thể tích là 5dm³. Khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu? A.2700kg/dm³ B.2700kg/m³ C.270kh/m³ D.260kg/m³ Câu 8: Chất được ban đầu bị biến đổi trong phản ứng hóa học là: A. chất phản ứng B. chất lỏng C. chất sản phẩm D. chất khí
- Câu 9: Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho: A. sự biến đổi chất. B. sự thay đổi trạng thái của chất. C. sự thay đổi liên kết trong một phản ứng hoá học. D. sự nhanh, chậm của một phản ứng hóa học. Câu 10: Acetic acid có công thức hóa học là: A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. CH3COOH. Câu 11: Chất nào sau đây là base? A. H2 B. Ca(OH)2 C. O2 D. H2SO4 Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfuric acid: A. sản xuất giấy, tơ sợi. B. sản xuất chất dẻo. C. sản xuất phân bón. D. sản xuất dược phẩm. Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng với Hydrochlric acid sinh ra khí H2? A. MgO. B. FeO. C. CaO. D. Fe. Câu 14: Thao tác lấy hóa chất nào sau đây không đúng? A. Dùng thìa kim loại để lấy hóa chất dạng lỏng. B. Dùng thìa xúc hóa chất để lấy hóa chất rắn dạng bột. C. Dùng kẹp gắp hóa chất để lấy hóa chất rắn dạng miếng. D. Dùng ống hút nhỏ giọt để lấy hóa chất dạng lỏng. Câu 15: Tỉ lệ giữa khối lượng mol của khí A (M A) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là: A. khối lượng mol. B. thể tích mol. C. mol. D. tỉ khối của khí A đối với khí B. Câu 16: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Lọc máu và hình thành nước tiểu. C. Bảo vệ, duy trì hình dạng cơ thể. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 17: Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao? A. N2 B. O2 C. H2 D. NO2 Câu 18: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là: A. chất kháng sinh. B. kháng nguyên. C. kháng thể. D. protein độc. Câu 19: Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là: A. tiêu chảy. B. sỏi thận. C. viêm đại tràng. D. viêm dạ dày. Câu 20: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Heroin. B. Cocain. C. Mooc Phin. D. Nicotine B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1:(0,75 điểm) a) Moment lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? b) Vì sao tay nắm cửa thường được lắp cách xa trục bản lề? Câu 2: (1,0 điểm) Một vật có trọng lượng 15,6 N và có trọng lượng riêng là 26000 N/m3 được thả vào một hồ nước. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 a) Vật bị chìm xuống đáy hay nổi lên mặt nước? Tại sao? b) Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.
- Câu 3: (0,75 điểm) a) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: Al + HCl AlCl3 + H2 Fe + Cl2 FeCl3 b) Các quả pháo hoa khi được bắn lên sẽ bốc cháy nhanh và nổ ra thành chùm ánh sáng đẹp mắt. Vì sao khi sản xuất pháo hoa, người ta thường sử dụng các nguyên liệu ở dạng bột? Câu 4: (1,25 điểm) Cho một khối lượng iron (sắt) dư vào 200g dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 L khí (đkc). a) Viết PTHH? b) Tính khối lượng iron (sắt) tham gia phản ứng? c)Tính nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng? (Cho khối lượng nguyên tử: Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, C = 12) Câu 5: (0,5 điểm) Nêu chức năng của hệ hô hấp ở người? Câu 6: (0,75 điểm) a) Vẽ sơ đồ truyền máu. b) Mẹ có nhóm máu B, bố có nhóm máu O, có 2 đứa con, một đứa có nhóm máu O, một đứa có nhóm máu B. Đứa con nào có thể nhận máu của mẹ được? Vì sao? …………………….. HẾT…………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 8 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A D D A C C B C A A A D B D D B C C D B án B/ TỰ LUẬN: (5.0điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay 0.25 đ của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục. (0,75 điểm) b. Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm một 0.5 đ đoạn ống thép để nối dài thêm cán của chiếc cờ lê vì khi đó khoảng cách từ điểm tác dụng lực đến trục quay (tâm ốc) sẽ lớn hơn, khiến mô-men xoắn tác động lên ốc mạnh hơn mà không cần phải tăng lực quá nhiều. Câu 2 (1,0 điểm) 0.25 đ a. Vật chìm xuống vì. dv > dn (27000>10000) b. Thể tích của vật là. d = P / V => V = P / d = 8,1 / 27 000 = 0,0003 (m3) 0.25 đ Vì vật chìm trong nước nên thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ bằng thể tích của vật. 0.5 đ - Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật khi vật nhúng chìm trong nước là. FA = dn V = 10000 x 0,0003 = 3 N Câu 3 a. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0, 5 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (1,0đ)
- b. Tủ lạnh tạo nhiệt độ thấp làm giảm tốc độ “hỏng” của 0,5 thực phẩm yếu tố nhiệt độ. Câu 4 a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,25 (1,25đ) b. Số mol của H2: 0,15 mol 0,25 Số mol của Zn: 0,15 mol Khối lượng của Zn: 9,75 gam 0,25 c. Số mol của HCl: 0,3 mol Khối lượng của HCl: 10,95 gam 0,25 Khối lượng dung dịch HCl: 75gam 0,25 Câu 5 0,5 Chức năng của mỗi cơ quan hệ hô hấp ở người: (0,5 điểm) - Mũi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, - Họng: Tiêu diệt vi khuẩn trong không khí trước khi vào phổi. - Thanh quản: Nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn. -Khí quản: dẫn khí từ ngoài vào phổi, chất nhầy và lông rung giúp đẩy vật lạ ra khỏi đường hô hấp - Phế quản và tiểu phế quản: Dẫn khí vào phổi rồi đến phế nang. - Phế nang: Nơi diễn ra quá trình trao đổi khí tại phổi. Câu 6 0,25 a) Vẽ sơ đồ truyền máu. (0,75 điểm)
- 0,5 b) Đứa con có nhóm máu AB nhận được của mẹ. Vì trong hồng cầu của mẹ có kháng nguyên A và B mà trong huyết tương của người con không có kháng thể alpha và bêta nên không gây hiện tượng kết dính hồng cầu. Do đó đứa con có nhóm máu AB nhận được của mẹ.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 8 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B D B D C A B A D D B D D A D C D B A D án B/ TỰ LUẬN: (5.0điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Momet lực phụ thuộc vào độ lớn của lực và khoảng cách 0.25 đ từ trục quay tới giá của lực. (0.75 điểm) b. Tay nắm cửa thường được lắp cách xa trục bản lề để cánh 0.5 đ tay đòn được dài hơn làm tăng tác dụng làm quay của lực lên trục bản lề giúp mở cửa, đóng cửa dễ dàng hơn. Câu 2 (1,0 điểm) 0.25 đ a. Vật chìm xuống vì. dv > dn (26000>10000) b. Thể tích của vật là. d = P / V => V = P / d = 15,6/ 26000 = 0,0006 m3 0.25 đ Vì vật chìm trong nước nên thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ bằng thể tích của vật. - Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật khi vật nhúng chìm trong nước là . FA = dn V = 10000 x 0,0006 = 6 N 0.5 đ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Câu 3 0,5đ 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (1,0đ) a.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
