intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:34

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” – bước đệm vững chắc giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi. Với nội dung chọn lọc, hệ thống bài tập đa dạng và hướng dẫn chi tiết, tài liệu này sẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn bao giờ hết. Chúc bạn ôn luyện thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương III + Chương IV - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% 2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) MA TRẬN Chủ Mức độ Tổng số đề/Nội câu Điểm số dung TN/Tổn g số ý TL Nhận Thông Vận Vận Trắc Tự luận biết hiểu dụng dụng nghiệm (ý) cao Trắc Tự Trắc Trắc nghiệm T Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm ự nghiệm l u ậ n 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 Chương 3: Khối lượng 2 2 4 1 2
  2. riêng và áp suất Chương 4: Tác dụng làm 1 1 0,5 quay của lực Bài 30 : Khái quát về cơ 2 2 0,5 thể người Bài 31: Hệ vận động 1 1 0,25 Bài 32: Dinh dưỡng và 1 1 1 1 1,25 tiêu hóa ở người 1/2 2 1 2 1 2,0 Bài 33: Máu và Hệ tuần / hoàn của cơ thể người 2 Bài 34: Hệ hô hấp ở người 1 1 0,25 Chương I. Phản ứng hoá học -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. -Biết được thể tích của 1 1 1 0,25 mol khí bất kỳ ở (ĐKC) -Nhận ra phương trình chữ 1 1 0,25 từ hiện tượng hoá học -Lập PTHH theo sơ đồ 1 1 phản ứng. -Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ 1 1 0,25 nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). -Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối 1 1 1 lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Chương II. Một số hợp 1 0,25 chất thông dụng 1 - Nêu được khái niệm và
  3. ví dụ về acid (tạo ra ion H+). -Trình bày được một số ứng dụng của một số acid 1 1 0,25 thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Tổng số câu TN/Tổng số ý TL (Số YCCĐ) 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1,0 điểm 4 6 10 điểm Điểm số điểm điểm 1 0 4,0 3 10 Tổng số điểm 2 điểm đ điểm điểm điểm i ể m
  4. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) nhiên 8. Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hoá học Biến đổi vật Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến Nhận biết đổi hoá học Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra Thông hiểu được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản Phản phẩm.– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử ứng hoá trong phân tử chất đầu và sản phẩm học Nhận biết - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Định - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. luật bảo - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập toàn khối Nhận biết phương trình hoá học. lượng. -Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. Phương Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng trình hoá hoá học, khối lượng được bảo toàn. học Thông hiểu Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình 1 C19 hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối C5 Mol Nhận biết của chất khí. 1 và tỉ khối - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar của chất khí và 25 0C - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa Thông hiểu vào công thức tính tỉ khối. V (L) n(mol) = 24, 79( L / mol) - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Tính Nhận biết Nhận biết theo Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng phương - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số trình hoá mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. học Vận dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản 1 phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Nồng - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất độ dung Nhận biết đã tan trong nhau. dịch - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức Vận dụng Tính được nồng độ của một dung dịch theo PTHH. Tốc độ -Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay phản ứng Nhận biết chậm của phản ứng hoá học). 1 C7 và chất xúc -Nêu được khái niệm về chất xúc tác. tác Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Thông hiểu và nêu được một số ứng dụng thực tế. 3. Một số hợp chất thông dụng
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). Nhận biết - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng 2 C8,9 (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit) Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích Thông hiểu được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. 4. Năng lượng và sự biến đổi 1.Khái - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. niệm khối Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: C4 1 lượng riêng kg/m3; g/m3; g/cm3; … 2. Đo khối - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng lượng riêng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. 3.Áp suất - Phát biểu được khái niệm về áp suất. Nhận biết 1 C3 trên một bề - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) mặt - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng 4.Tăng,giả riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. m áp suất - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất Thông hiểu nhỏ. 1 - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay Vận dụng giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Vận dụng cao 5. Áp suất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. trong chất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Nhận biết lỏng - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. 1 C3 6. Áp suất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người trong chất thay đổi độ cao so với mặt đất. khí
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên Thông hiểu mọi phương của vật chứa nó. 1 C2 - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của Vận dụng cột chất lỏng. 1 - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Vận dụng cao - Vận dụng công thức tính áp suất chất lỏng chất lỏng. 8. Áp Nhận biết - Biết được khái niệm áp suất khí quyển suất khí quyển - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác Thông hiểu dụng theo mọi phương, các tác dụng do áp suất khí quyển gây 1 C1 ra - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay Vận dụng đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng cao Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển.
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 5. Tác dụng làm quay của lực 1. Lực - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh có thể làm Nhận biết một trục cố định. quay vật Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một Vận dụng số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một 1 Câu 17 thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Vận dụng được công thức tính áp suất trong chất lỏng Vận dụng cao 2. Đòn - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. bẩy và Nhận biết - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng moment lực lên vật. - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ Thông hiểu giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn.
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. 7. Sinh học cơ thể người Khái Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan C10 quát về cơ 2 trong cơ thể người. C16 thể người Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. Hệ - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. vận động ở người - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. 1C11 -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động.
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). - Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. Vận dụng cao - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. - Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. Dinh - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. dưỡng và - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm Nhận biết 1C15 tiêu hoá ở - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh người thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; Thông hiểu - Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá.
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận dụng cao - Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân 1 và những người trong gia đình. -Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề
  15. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Nhận biết - Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. - Nêu được khái niệm nhóm máu. - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi Máu thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). và hệ tuần - Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng 1/2 hoàn của cơ thể người chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần 1C12 C14 hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn.
  16. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản 1/2 thân và gia đình. Vận dụng cao - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Hệ hô hấp Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ hô hấp. ở người - Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh. Thông hiểu - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ 1C13 quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp.
  17. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. Vận dụng cao -Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. - Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. -Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. - Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNGTHCS Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 NGUYỄNVĂNTRỖI Họ và tên: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: 8/ ………… MÃ ĐỀ B
  18. Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Trường hợp nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ? A. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng sẽ phồng lên. B. Ấn tay vào quả bóng bay, quả bóng sẽ bị lõm xuống. C. Khi được bơm, lốp xe đạp phồng lên. D. Khi bị xì hơi quả bóng bay xẹp xuống. Câu 2. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất. B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất. C. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất. D. để tăng áp suất lên mặt đất. Câu 3. Công suất tính áp suất là A. P = . B. P = . C. F = . D. F = . Câu 4. Khối lượng riêng của một chất thường có đơn vị là A. kg. B. m3. C. kg/m3. D. g/cm2. Câu 5. Thể tích của 1 mol chất khí bất kỳ ở điều kiện 250C và 1 bar (ĐKC) là A. 22,4 lít. B. 24 lít. C. 24,79 lít. D. 25 lít. Câu 6. Sulfur (lưu huỳnh) cháy trong khí oxygen tạo ra khí Sulfur dioxide (SO2) được biểu diễn theo phương trình chữ: A. Sulfur + oxygen →t0 Khí Sulfur dioxide. B. Sulfur → Khí Sulfur dioxide + oxygen. C. Sulfur → Khí Sulfur dioxide + hydrogen. D. Sulfur + hydogen → Khí Sulfur dioxide. Câu 7. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 8. Dãy công thức hóa học nào sau đây là acid? A. H2SO4; NaCl; NaOH. B. HNO3; CaO; NaCl.
  19. C. H3PO4; H2SO4; HNO3. D. HCl; CaO; NaCl. Câu 9. Acid có trong dạ dày là A. HCl. B. H3PO4. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 10. Ở cơ thể người, thực quản là cơ quan của A. hệ tuần hoàn. B. hệ tiêu hoá. C. hệ hô hấp. D. hệ vận động. Câu 11. Thiếu vitamin nào có thể mắc bệnh còi xương ở trẻ? A. Vitamin E. B. Vitamin B12. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 12. Trong hệ nhóm máu ABO, nhóm máu nào có thể nhận được cả 4 nhóm máu A, B, AB, O? A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu O. Câu 13. Cơ quan có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc là A. mũi. B. họng. C. thanh quản. D. phổi. Câu 14. Khi kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể, loại tế bào bạch cầu tạo kháng thể để chống lại kháng nguyên là A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu lympho B. C. bạch cầu mono. D. bạch cầu lympho T. Câu 15. Điền từ vào chỗ trống: ……………… là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cở thể. A. Chất dinh dưỡng. B. Tiêu hoá. C. Dinh dưỡng. D. Chế độ dinh dưỡng hợp lí. Câu 16. Hệ hô hấp ở người gồm A. đường dẫn khí và phổi. B. ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá. C. tim và hệ mạch. D. máu và hệ mạch. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Nêu công thức tính áp suất trên bề mặt của chất rắn ? Cách làm tăng áp suất trên bề mặt của chất rắn ? Câu 18. (1,0 điểm) Một hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Biết trọng lượng riêng của chất làm nên vật là d = 20000 N/m3. Áp suất tác dụng lên mặt bàn có diện tích bị ép lớn nhất là bao nhiêu? Câu 19. (1 điểm) Lập PTHH các sơ đồ phản ứng sau: a) Al + O2 --t0--> Al2O3. b) Mg + HCl -----> MgCl2 + H2. Câu 20. (1 điểm) Cho 6,5 gam zinc Zn vào dung dịch hyđrochloric acid HCl dư. Sau phản ứng thu được zinc chloride ZnCl 2 và V lít khí Hydrogen H2 (ĐKC). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra? b) Tính V lít khí tạo thành ở (ĐKC)?
  20. (Ca=40; Fe= 56; C= 12; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Zn= 65) Câu 21. (1,5 điểm). a) (1,0 điểm) Trình bày sự phối hợp của mỗi cơ quan trong việc thực hiện chức năng của hệ hô hấp. b) (0,5 điểm) Vận dụng những hiểu biết các bệnh về phổi và đường dẫn khí, đề xuất biện pháp phòng bệnh, bảo vệ hệ hô hấp và cơ thể. Câu 22. (1,0 điểm) Quan sát hình, hãy cho biết ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm. Bài làm …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….………………………………. …...…………………………………………………….……………………………..…………………….. ……………………………………. ………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
445=>1