
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- Trường THCS Vĩnh Kim Tổ : KHTN Tuần:18 . Tiết: KIỂM TRA CUỐI KÌ I I- MỤCTIÊU: - Đánh giá một số kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình khoa học tự nhiên 8 từ tuần 1- hết tuần 17 - Phát hiện lệch lạc của HS trong nhận thức để điều chỉnh PPDH cho phù hợp. - Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong thi cử II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: - Giáo viên: Đề kiểm tra. HS: bút, giấy nháp BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN KHTN 8 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 phần hóa a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (tuần 18) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu:6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết:1,5 điểm; Thông hiểu:1,5 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm). a. Ma trận đề kiểm tra
- Số tiết Số ý Mức độ TL/Số Điểm số câu TN Vận Nhận biết Thông hiểu Chủ dụng đề/bài Trắc Trắc TL TN Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm (Số ý) (Số câu) 1 Phản ứng hóa 1-7 1-12 2 0.5 học 2.Mol và tỉ khối 1-8 1 0.25 chất khí 3.Dung dịch và 1-20 1-9 1-22b 2 1 1.25 nồng độ 4.ĐLBT KL và 1-21 1-11 1 1 0.75 PTHH 5.Tính theo 1-22b 1 1.0 PTHH 6.Tốc độ phản ứng và 1-6 1 0,25 chất xúc tác 7.Acid 1(C10) 1 0.25 8 Khối 1-17 1 0, 5 lượng
- Số tiết Số ý Mức độ TL/Số Điểm số câu TN Chủ Vận Nhận biết Thông hiểu đề/bài dụng Trắc Trắc TL TN Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm (Số ý) (Số câu) riêng 9 Thực hành: xác 1-C1 1-C19 1 1 1,75 định KLR 10 Áp suất trên 1-18 1-C2 1-C4 1 2 1,0 bề mặt 11. Đòn 1-C5 bẩy và 1-C3 2 0,5 ứng dụng 12. Khái quát về cơ 1-C13 1 0,25 thể người 13. Hệ vận động 1-C14 1 0,25 ở người 14. Dinh dưỡng và 1-23 1-C15 1 1 0,75 tiêu hóa ở người 15.Máu 1-C24 1 0,5 và hệ tuần hoàn
- Số tiết Số ý Mức độ TL/Số Điểm số câu TN Chủ Vận Nhận biết Thông hiểu đề/bài dụng Trắc Trắc TL TN Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm (Số ý) (Số câu) của cơ thể người 16.Hệ bài 1-C16 1-C25 1 1 0,75 tiết Số ý TL/Số 4 10 2 6 4 9 16 câu TN Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 3,0 6,0 4,0 3,0 10,0điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm điểm b. Bảng đặc tả Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần TN TL TN đạt (số câu) (số ý) (số câu) 1. Phản Nhận biết – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, C7 1
- ứng hóa chất đầu và sản phẩm. học Thông hiểu Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng C12 1 toả nhiệt, thu nhiệt. Vận dụng 2.Mol và tỉ Nhận biết -Nêu được khái niệm thể tích mol của chất C8 1 khối chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C khí Thông hiểu Vận dụng - 2. Dun Nhận biết - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng C9 1 1 g nhất của các chất đã tan trong nhau. dịch và - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất nồn trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ g độ mol. Thông - hiểu Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung 1 dịch theo một nồng độ cho trước. 3. ĐLB Nhận biết - TKL Thông - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ C11 1 1 và hiểu và phương trình hoá học (dùng công thức hoá PTH học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. H Vận dụng - 4. Tính Nhận biết - theo Thông - PTH hiểu H Vận dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa 1 vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. 5. Tốc Nhận biết - độ Thông -
- phả hiểu n Vận dụng - ứng và chất xúc tác 6. Acid Nhận biết Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). C10 1 - Thông - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric C6 1 hiểu acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. - 7. Khối Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Câu 17 lượng riêng - - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; 8. Thực Nhận biết - Xác định được khối lượng riêng của một vật 1 Câu1 hành: xác hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất định KLR lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng Câu 19 riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - 9. Áp suất Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. Câu 18 Câu 2 trên bề mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất:
- N/m2; Pascan (Pa) Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất 1 Câu 4 lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng - Giải thích được một số ứng dụng của việc Câu 17 tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. 9. Đòn bẩy Vận dụng - - Giải thích được một số ứng dụng của áp 1 và ứng suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ Câu 5 dụng thuật và đời sống. Nhận biết Nhận biết 1 - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. Câu 3 - - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. 10. Khái Nhận biết: - – Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm 1 C13 niệm di biến dị. truyền, biến dị 11Bản chất Nhận biết: - 1 – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên 1 C23 C14 được các loại nucleic acid: DNA hoá học (Deoxyribonucleic acid) và RNA của gene (Ribonucleic acid).
- 12. Đột Thông - – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột 1 C16 biến gene hiểu: biến gene. 13. Quá Nhận biết: – Nêu được khái niệm mã di truyền 1 C15 trình dịch mã C25 14. Từ Vận dụng: – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính gene đến trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng tính trạng về tính trạng của các loài. - 3. Đặc Thông - – Lấy được ví dụ chứng minh mỗi loài có bộ C24 trưng bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. hiểu: nhiễm sắc thể
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2024-2025 (Đề kiểm tra có 02 trang) Môn: KHTN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 09/01/2025 A. Phần trắc nghiệm( 4,0 điểm): Chọn câu đúng Câu 1. Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần dùng một cái cân B. Chỉ cần dùng một lực kế C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ D. Chỉ cần dùng một bình chia độ Câu 2. Đơn vị đo áp suất là: A. N/m2 B. N/m3 C. kg/m3 D. N Câu 3. Đòn bẩy là A. một thanh cứng có thể quay quanh một trục xác định gọi là điểm tựa. B. một khối khí chuyển động xung quanh điểm tựa. C. một thanh kim loại chuyển động quanh lực tác dụng. D. một thanh làm bằng gỗ có thể tự chuyển động. Câu 4. Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào? Tại sao vậy? A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn. B. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn. C. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn. D. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen còn đóng đầu nào cũng được. Câu 5. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Câu 6. Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm là A. FeSO4 và H2. B. FeSO4 và SO2. C. Fe2(SO4)3 và H2. D. Fe2(SO4)3 và SO2. Câu 7. Phản ứng hóa học là A. sự trao đổi của hai hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới. B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
- C. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất. D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất. Câu 8. Ở điều kiện chuẩn nhiệt độ ( 25OC và 1bar) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm 1 thể tích là A. 2,479 lít B. 22,79 lít C. 24,79 lít D. 22,4 lít Câu 9. Dung dịch là hỗn hợp _____________ của chất tan và dung môi A. huyền phù B. chưa đồng nhất C. chưa tan D. đồng nhất Câu 10. Dãy chất nào chỉ gồm các acid? A. HCl; NaOH. B. CaO; H2SO4. C. SO2; KOH. D. H3PO4; HNO3. Câu 11. Chọn phương trình đúng khi nói về khí oxygen và khí hydrogen A. 2H2 + O2 2H2O C. H2 + O2 H2O B. 2H2+ O2 H2O D. H2+ O2 2H2O Câu 12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nung đá vôi CaCO3. B. Phản ứng đốt cháy khí gas. C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng phân hủy đường. Câu 13. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 3 phần : đầu, thân và chân. B. 2 phần : đầu và thân. C. 3 phần : đầu, thân và các chi. D. 3 phần : đầu, cổ và thân. Câu 14. Thiếu vitamin nào sau đây có thể mắc bệnh còi xương ở trẻ? A.Vitamin E B.Vitamin D C.Vitamin C D.Vitamin B Câu 15. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Dạ dày. Câu 16. Bệnh nhân nào sau đây là biến chứng của viêm cầu thận? A. Viêm loét dạ dày – tá tràng. B. Đái tháo đường C. Viêm họng D. Suy thận B. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 17 (0,5 điểm). Khối lượng của một chất là gì? ( 0,5 điểm) Câu 18 (0,5 điểm). Để xe ô tô có thể vượt qua vùng đất sụt lún người ta thường làm như thế nào? Mô tả cách làm và giải thích. Câu 19( 1,0 điểm). Một cái bể bơi có chiều dài 25 m, chiều rộng 20 m, độ sâu của nước là 2 m. Tính khối lượng của nước trong bể. Biết khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Câu 20 (0,5đ). Nồng độ phần trăm dung dịch cho biết gì? Viết công thức tính nồng độ phần trăm dung dịch. Câu 21 (0,5đ). Hoàn thành các phản ứng sau đây và cân bằng phương trình hóa học a. Fe + HCl —> b. Al + H2SO4 —>
- Câu 22 (1,5đ). a. Nung 20 gam calcium carbonate CaCO3 (thành phần chính của đá vôi), thu được khí carbon dioxide(CO2) và 8,4 gam vôi sống(CaO). Tính hiệu suất phản ứng ? b. Nước muối sinh lí (dung dịch NaCl 0,9%) được sử dụng nhiều trong y học, trong cuộc sống hàng ngày nước muối sinh lí cũng có rất nhiều ứng dụng như dùng để súc miệng; ngâm, rửa rau quả,… Để pha chế 500g dung dịch nước muối sinh lí ta cần bao nhiêu gam NaCl và bao nhiêu gam nước? Cho biết: Ca=40; Cl=35,5; C=12; O=16; Na=23.) Câu 23 (0,5 điểm). Hệ tiêu hóa có chức năng gì đối với cơ thể? Câu 24 (0,5 điểm). Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu. Câu 25 (0,5 điểm). Cần hình thành những thói quen sống khoa học nào để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu. -----------------------------------------HẾT ------------------------------------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1477 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1084 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1301 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1203 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1365 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1169 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1182 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1282 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1070 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1182 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1129 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1292 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1044 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1136 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1043 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1003 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
969 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
945 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
