intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. UBND THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I PHỐ HỘI AN Năm học: 2024 – 2025 TRƯỜNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 THCS PHAN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) BỘI CHÂU Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên: ………………… ……… Lớp:…./ …….SBD: …………………. . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Biểu thức tính động năng của vật là: A. Wt = Ph. B. Wđ = mv2. C. P = 10m. D. A = F.s. Câu 2. Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào? A. Wc = Wt + Wđ = Ph +mv2. B. Wc = Wt + Wđ = Ph + mv2. C. Wc = Wt + Wđ = Ph +m2v. D. Wc = Wt + Wđ = Ph + m2v2 Câu 3. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. B. Mặt Trời và các đèn có dây tóc nóng phát ra là ánh sáng trắng. C. Lăng kính có tác dụng tách riêng các chùm sáng có màu sắc khác nhau trong chùm sáng trắng cho mỗi chùm đi theo một phương khác nhau. D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của hai hay nhiều ánh sáng đơn sắc. Câu 4. Công suất của một máy phát điện được tính bằng A. tổng động năng và thế năng của nước chảy qua máy. B. lực của dòng nước nhân với tốc độ chảy. C. công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. D. tổng trọng lượng của nước trong hồ chứa. Câu 5. Cơ năng là A. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. năng lượng vật có được do chuyển động. C. tổng của động năng và thế năng. D. năng lượng của một vật ở một độ cao nhất định so với mặt đất.
  2. Câu 6. Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng A. bất kì đi qua quang tâm của thấu kính. B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính. C. tiếp tuyến của thấu tại qua tâm. D. đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính. Câu 7. Dùng búa đập vào sợi dây nhôm, sợi dây bị cán mỏng dẹt ra. Điều này chứng tỏ nhôm có A. tính dẻo. B. tính cứng. C. tính rắn chắc. D. tính bền. Câu 8. Dựa vào đâu để có thể lựa chọn phương pháp hoá học phù hợp để tách kim loại ra khỏi hợp chất của nó? A. Tính chất vật lí. B. Mức độ hoạt động hóa học. C. Tính chất hóa học. D. Ứng dụng. Câu 9. Trong số các kim loại dưới đây, kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh? A. Sản xuất pháo hoa, diêm. B. Sản xuất dược phẩm. C. Sản xuất sulfuric acid. D. Sản xuất chất dẻo. Câu 11. Các dạng thù hình của carbon là A. than chì, carbon vô định hình, khí carbonic. B. than chì, kim cương, calcium carbonate. C. carbon, carbon monoxide, cacbon dioxide. D. kim cương, than chì, carbon vô định hình. Câu 12. Alkane là những hydrocarbon A. mạch vòng, phân tử chỉ chứa các liên kết đơn. B. mạch hở, phân tử chỉ chứa các liên kết đơn. C. mạch hở, phân tử chỉ chứa các liên kết đôi. D. mạch vòng, phân tử chỉ chứa các liên kết đôi. Câu 13. Điều nào sau đây đúng khi nói về nucleic acid? A. Có 2 loại là DNA và RNA. B. Có cấu trúc đa phân, đơn phân là 4 loại nucleotide: A, T, G, C. C. Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N. D. Luôn có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 mạch polynucleotide. Câu 14. Mỗi mã di truyền tương ứng với bao nhiêu nucleotide trên phân tử mRNA? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Yếu tố nào sau đây quy định di truyền và biến dị ở sinh vật? A. Tính trạng. B. Gene. C. Nhiễm sắc thể. D. Kiểu hình. Câu 16. Điều nào sau đây đúng khi nói về nhiễm sắc thể?
  3. A. NST là cấu trúc mang gene nằm trong tế bào nhân sơ. B. Hình dạng của NST được quan sát rõ nhất tại kì đầu của quá trình phân bào. C. 1 NST đơn được cấu tạo bởi 1 phân tử DNA và 1 protein histone. D. 1 NST đơn được cấu tạo bởi 1 phân tử DNA và nhiều protein histone. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) PHÂN MÔN LÝ: Câu 1. (1 điểm) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, vật cách thấu kính 30 cm, AB = 1cm. a. Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính đã cho. b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và độ cao của ảnh. Câu 2. (1 điểm) Tia sáng truyền từ không khí vào chất lỏng với góc tới i = 60° thì góc khúc xạ r = 30°. Khi chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí, muốn có phản xạ toàn phần thì góc tới i phải thoả mãn điều kiện nào? PHÂN MÔN HOÁ Câu 3. (1,5 điểm) Cho 8 g một loại đồng thau (hợp kim đồng – kẽm) vào lượng dư dung dịch HCl 2 M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2395 L khí hydrogen (ở đkc). Xác định thành phần của đồng thau (giả thiết hợp kim này chỉ chứa hai nguyên tố). Câu 4. (1 điểm) Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, H2CO3, HCOOH, C6H12O6 , (NH4)2CO3 , CO, CH3OH. Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm: hợp chất hữu cơ và hợp chất vô cơ. PHÂN MÔN SINH Câu 5. (1 điểm) Hãy mô tả phép lai phân tích của Mendel bằng sơ đồ. Ông sử dụng phép lai phân tích nhằm mục đích gì? Câu 6 (0,5 điểm) Quan sát hình dưới đây và cho biết cơ sở nào dẫn đến sự khác nhau về kiểu hình ở các cá thể ruồi giấm? Thân xám, cánh Thân đen, cánh Thân xám, cánh dài Thân đen, cánh dài ngắn ngắn
  4. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM 4,0 điểm Khoanh tròn đáp án đúng nhất Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. * Đối với HS KTTT: chỉ cần trả lời đúng 8 câu là được điểm tối đa (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D C Câu 5 6 7 8 Đáp án C B A B Câu 9 10 11 12 Đáp án B D D B Câu 13 14 15 16 Đáp án A C B D B. TỰ LUẬN 6,0 điểm Câu 1 1,0 điểm - A’OB’ đồng dạng AOB (1) - OF’I đồng dạng A’F’B’ (2) - Thay AB = 1cm, OF= 20cm , - 0,25 điểm. OA = 30cm vào (1) và (2) Tính được:; OA’ = 60cm A’B’= 2 cm * Đối với HS KTTT: HS trả lời đúng câu 1 được 2 điểm.
  5. - 0,25 điểm. - 0,5 điểm. Câu 2 1,0 điểm Câu 3 1,5 điểm Chỉ có kẽm phản ứng với dung dịch HCl. Ta có: nH2=1,2395: 24,79=0,05(mol) - 0,25 điểm. Phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 - 0,5 điểm. Số mol: 0,05 ← 0,05 - 0,25 điểm. mZn = 65 x 0,05 = 3,25 gam Thành phần của đồng thau: %Zn=(3,25 x100%):8=40,625% - 0,25 điểm. %Cu=100%−40,625%=59,375% - 0,25 điểm * Đối với HS KTTT: chỉ cần tính được khối lượng của kim loại trong hợp kim là được điểm tối đa Câu 4 1,0 điểm - Hợp chất vô cơ: CO2, H2CO3, (NH4)2CO3 , CO. - 0,5 điểm. - Hợp chất hữu cơ: CH4, HCOOH, C6H12O6, CH3OH. - 0,5 điểm. * Đối với HS KTTT: chỉ cần xếp đúng 2 HCVC và 2 HCHC là được điểm tối đa. Câu 5 1,0 điểm - Mendel đem các cây hoa tím ở F2 lai phân tích: * Nếu cây hoa tím có kiểu gene AA: P : Hoa tím x Hoa trắng AA aa GP: A a Fa : Aa 100% hoa tím * Nếu cây hoa tím có kiểu gene Aa: - 0,75 điểm P : Hoa tím x Hoa trắng Aa aa Gp: A; a a Fa : 1 Aa : 1 aa
  6. 50% hoa tím : 50% hoa trắng - Ông sử dụng phép lai phân tích để xác định ở F2 cây hoa tím nào - 0,25 điểm là thuần chủng. * Đối với HS KTTT: HS nêu được kết quả đúng của 2 phép lai được điểm tối đa. Câu 6 0,5 điểm Cơ sở dẫn đến sự khác nhau về kiểu hình ở các cá thể ruồi giấm là: - Mỗi loài sinh vật có hệ gene đặc trưng. Các cá thể cùng loài có - 0,25 điểm thể mang các allele khác nhau của cùng một gene. - Các gene khác nhau quy định các protein khác nhau, từ đó, biểu - 0,25 điểm hiện thành các tính trạng khác nhau. * Đối với HS KTTT: HS nêu được ý sau đây được điểm tối đa: - Cơ sở dẫn đến sự khác nhau về kiểu hình ở các cá thể ruồi giấm là: Mỗi cá thể ruồi giấm có các kiểu gene khác nhau nên biểu hiện thành các tính trạng khác nhau.
  7. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN KHTN 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I. (Chương trình đến hết tuần 15) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: 100% nhận biết) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). * Phân môn Lý: - Trắc nghiệm: 6 câu (1,5 điểm) (100% nhận biết). - Tự luận: 2 câu (2 điểm) (Gồm: Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) * Phân môn Hóa: - Trắc nghiệm: 6 câu (1,5 điểm) (100% nhận biết). - Tự luận: 2 câu (2,5 điểm) (Gồm: Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm) * Phân môn Sinh: - Trắc nghiệm: 4 câu (1 điểm) (100% nhận biết). - Tự luận: 2 câu (1,5 điểm) (Gồm: Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 0,5 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Động năng. 1 1 0,25 Thế năng Cơ 2 2 0,5 năng Công và công 1 1 0,25 suất
  8. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Khúc xạ ánh sáng Phản xạ toàn 1 1 1 phần Lăng 1 1 0,25 kính Thấu 1 1 1 1 1,25 kính Tính chất chung 1 1 0,25 của kim loại Dãy hoạt 1 1 0,25 động hóa học Tách kim loại và việc sử 1 1 1 1 1,75 dụng hợp kim
  9. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Sự đề Chủ khác nhau cơ bản 2 2 0,5 giữa phi kim và kim loại Giới thiệu về hợp 1 1,0 1 chất hữu cơ Alkane 1 1 0,25 Khái quát về di 1 1 0,25 truyền học. Các quy luật di truyền 1 1 1 của Mendel .
  10. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Nucleic acid và 1 1 0,25 gene. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA Dịch mã và mối quan hệ giữa 1 1 1 1 0,75 gene đến tính trạng Đột biến gene NST và 1 0,25 bộ NST Số câu 0 16 3 0 2 0 1 0 6 16 Tổng số 4đ 3đ 1đ 6đ 10 đ điểm
  11. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
  12. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n Mở đầu Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. Năng lượng cơ học Động năng và Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. 1 C1 thế năng - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. - Biết động năng phụ thuộc vào các yếu tố nào? Vận dụng thấp - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Cơ năng - Nêu được cơ năng là tổng động năng và 1 C2 Nhận biết thế năng của vật. - Viết được biểu thức tính cơ năng của vật. 1 C5 Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp
  13. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n đơn giản. - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và Vận dụng cao chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Công và công Nhận biết Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công suất và công suất. 1 C4 Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá Thông hiểu trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức để giải được các bài Vận dụng tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn
  14. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Ánh sáng Khúc xạ ánh - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc sáng Nhận biết độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. -Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi Vận dụng phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều Phản xạ toàn Vận dụng cao C kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định 1 phần 2 được góc tới hạn Lăng kính Nhận biết - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy C3 phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó 1 hấp thụ và phản xạ.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng Thông hiểu qua lăng kính. - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. - Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. Vận dụng - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. Thấu kính - Nêu được các khái niệm: quang tâm, 1 trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự C6 của thấu kính. Nhận biết - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Nhận biết được thấu kính phân kì. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Thông hiểu - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu 1 C kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số 1 các lăng kính nhỏ. - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của
  16. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Vẽ được ảnh qua thấu kính. - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Vận dụng Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản Vận dụng cao về thấu kính hội tụ - Giải bài tập nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, ghép thấu kính Kim loại - Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại Tính chất Nhận biết Nêu được tính chất vật lí của kim loại. 1 C7 chung của Thông hiểu – Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của
  17. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n kim loại kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). Dãy hoạt – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, 1 C9 động hoá học Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). Nhận biết – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả Thông hiểu được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… Tách kim loại Nhận biết - Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức 1 C8 và việc sử độ hoạt động hoá học của chúng. dụng hợp kim Thông hiểu - Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân;
  18. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. C Vận dụng Xác định được thành phần của hợp kim. 1 3 Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi Nhận biết kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, 2 C10,C11 Sự khác nhau khí chlorine…), các dạng thù hình của carbon. cơ bản giữa Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính phi kim và chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn Thông hiểu kim loại điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. Giới thiệu về chất hữu cơ - Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu Giới thiệu về Nhận biết – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học
  19. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n hữu cơ. – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. chất hữu cơ – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công C 1 thức phân tử. 4 – Nêu được khái niệm hydrocarbon. Nhận biết - Nêu được khái niệm alkane. 1 C12 – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng Alkane (C1 – C4). Thông hiểu – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. Di truyền học Mendel - Cơ sở
  20. Số câu hỏi Câu hỏi T ự Yêu cầu cần Nội dung Mức độ Tự Trắc đạt l Trắc nghiệm luận nghiệm u ậ n phân tử của hiện tượng di truyền Khái quát về Nhận biết – Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến di truyền học dị. – Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). 1 C15 – Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. Thông hiểu – Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). Các quy luật Thông hiểu – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết di truyền của quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu Mendel được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. 1 C – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu 5 được vai trò của phép lai phân tích.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
94=>1