intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN (Vật lý) lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN (Vật lý) lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN (Vật lý) lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức

  1. MA TRẬN KT KÌ I MÔN VẬT LÍ 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Nêu được ý nghĩa Nắm được công Vận dụng công Bài 8: Tốc độ tốc độ thức tính tốc độ thức tính tốc độ để chuyển động. Liệt kê được một tìm quãng đường, (3t) số đơn vị đo tốc thời gian. độ. Biết đọc đồ thị Vẽ được đồ thị Từ đồ thị quãng Bài 9: Đồ thị quãng đường- thời quãng đường – thời đường- thời gian quãng đường- gian gain. có thể tìm quãng thời gian(3t) đường, tốc độ , thời gian. Nắm được có thể Mô tả được sơ lược đo tốc độ bằng cách đo tốc độ Bài 10: Đo tốc cách đo thời gian bằng đồng hồ bấm độ (3t) và đo quãng đường giây và cổng quang điện. Mô tả được cách Nêu được ảnh Bài 11 : Tốc độ đo tốc độ bằng hưởng của tốc độ và an toàn giao thiết bị bắn tốc độ. trong an toàn giao thông(1t) thông. Biết sóng âm được Hiểu sóng âm Giải thích sự Giải thích sự phát ra bởi các vật truyền được qua truyền sóng âm truyền sóng âm Bài 12: Mô tả đang dao động. môi trường nào và trong không khí trong các môi sóng âm(3t) không truyền được trường qua môi trường nào. Số câu 2TN 1TL 2TN 1TL 1TL 1TL Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5 0,25 ĐỀ CƯƠNG Câu 1 : Nêu ý nghĩa tốc độ, công thức, đơn vị ? Câu 2 : Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả điều gì ? Câu 3 : Từ đồ thị quãng đường thời gian cho trước, ta có thể tìm được những đại lượng nào ? Câu 4 : Có thể đo tốc độ chuyển động của một vật bằng những cách nào ? Câu 5 : Lập bảng số liệu của một chuyển động, vẽ đồ thị quãng đường- thời gian dựa vào số liệu đó. Câu 6 : làm bài tập vận dụng công thức tính tốc độ để tính tốc độ, quãng đường, thời gian của một vật chuyển động. Câu 7 : Sóng âm được phát ra bởi những vật nào ? Truyền được qua môi trường nào và không truyền được qua môi trường nào ?
  2. Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm Tra Cuối học kỳ I - Năm học 2022-2023 Họ và tên ……………………… Môn: KHTN 7(Vật lý) - Thời gian 22 phút Lớp 7A… Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của thầy cô Chữ ký giám thị ………………………… ………………………… I. TRẮC NGHIỆM(1đ): Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Tốc độ là đại lượng cho biết: A. Quãng đường vật chuyển động . B. Thời gian vật chuyển động. C. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. D. Cả A,B, C. Câu 2: Từ đồ thị quãng đường- thời gian cho trước, ta có thể tìm được: A. Quãng đường, thời gian . B. Thời gian, tốc độ. C. Tốc độ, quãng đường. D. Quãng đường, thời gian, tốc độ. Câu 3: Sóng âm được phát ra bởi vật nào sau đây: A. Vật đang nóng lên. B. Vật đang lạnh đi. C. Vật đang dao động. D. Vật đang nóng lên, vật đang lạnh đi. Câu 4: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào sau đây: A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí D. Chân không. II. TỰ LUẬN: (1,75đ) Câu 1: Nêu ý nghĩa của tốc độ. Viết công thức tính tốc độ.(0,5đ) Câu 2: Theo dõi một ô tô chuyển động trên đường, ta có bảng số liệu sau: t (s) 0 2 4 6 8 s (m) 0 20 40 60 80 a) Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của ô tô nói trên? (0,25đ) b) Tìm tốc độ chuyển động của ô tô này ? (0.25đ) c) Nếu tốc độ giới hạn trên làn đường ô tô đang chuyển động là 40km/h. Hỏi ô tô này có vượt quá tốc độ cho phép không? (0,25đ) Câu 3: Khi đánh trống, ta nghe được âm thanh. Âm thanh này được tạo ra và truyền đến tai ta bằng cách nào?(0,5đ) BÀI LÀM .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Mõi câu đúng 0,25đ 1 2 3 4 C D C D II. TỰ LUẬN: Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 - Tốc độ là đại lượng cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động. - v=s/t . Câu 2 : Mối ý đúng được 0,25đ a) Vẽ đúng đồ thị (0,25đ). b) Tốc độ v=s/t = 20/2 =10m/s (0,25đ). c) 10m/s = 36km/h. Ô tô này không vượt quá tốc độ cho phép. (0,25đ) Câu 3: Mỗi ý đúng 0,25đ - Khi đánh trống, mặt trống dao động phát ra âm thanh( sóng âm). - Âm thanh này truyền qua môi trường không khí đến tai ta.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2