intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng năm 2022-2023 (Đề số 02)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (Đề số 02)" cung cấp hệ thống bài tập và đề thi mẫu giúp sinh viên nắm vững nội dung môn học, làm quen với cấu trúc đề và cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng năm 2022-2023 (Đề số 02)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I/ 2022-2023 THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Lập & thẩm định dự án đầu tư XD KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: FACP421919 BỘ MÔN THI CÔNG VÀ QLXD Đề số: 02 Thời gian: 75 phút. Được sử dụng tài liệu. Đề thi có 05 trang. SINH VIÊN TRẢ LỜI ĐÁP ÁN VÀO PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu 1: (8 điểm) Một dự án đầu tư A có vòng đời là 4 năm. Việc mua sắm và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành trong năm 0. Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng. Dự án có các số liệu tài chính như sau: Bảng 1. Nhu cầu vốn và nguồn vốn Đvt: triệu đồng Stt Khoản mục Số tiền I Vốn đầu tư 1 Máy móc thiết bị sản xuất 7.000 II Nguồn vốn 1 Vốn chủ sở hữu 60% vốn đầu tư 2 Vốn vay 40% vốn đầu tư Bảng 2. Sản lượng và giá bán Stt Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 1 Công suất thiết kế 60.000 60.000 60.000 60.000 2 Công suất thực tế 78% 88 % 98% 88% Giá bán (triệu đồng/sản 3 0,28 0,28 0,28 0,28 phẩm) Trang 1
  2. Bảng 3. Các thông số của dự án Stt Khoản mục Chi phí 1 Thời gian trả nợ (trả vốn 3 năm gốc đều nhau hàng năm và tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng năm) 2 Lãi suất 18 %/năm 3 Chi phí hoạt động 58% doanh thu 4 Thuế suất thuế TNDN 20% 5 Thời gian hữu dụng của 10 năm máy móc thiết bị sản xuất (thời gian khấu hao) 6 Tỷ lệ khoản phải thu 10% Doanh thu hàng năm 7 Tỷ lệ khoản phải trả 18 % Chi phí hoạt động hàng năm 8 Dự trù quỹ tiền mặt 18 % Chi phí hoạt động 9 Giá trị thanh lý (tại năm 5) bằng giá trị còn lại của vốn đầu tư (tại năm 4) Hãy: 1. Tính giá trị “Máy móc thiết bị” đầu kỳ năm 3? 2. Tính giá trị “Nợ cuối kỳ” năm 2? 3. Tính giá trị “Chi phí lãi vay” năm 3? 4. Tính giá trị “Doanh thu” năm 3? 5. Tính giá trị “Chi phí hoạt động” năm 3? 6. Tính giá trị “Thuế thu nhập doanh nghiệp” năm 3? 7. Tính giá trị “Thay đổi cân đối tiền mặt” năm 3? 8. Tính giá trị “Thay đổi khoản phải thu” năm 3? 9. Tính giá trị “Thay đổi khoản phải trả” năm 3 ? 10. Tính giá trị “Ngân lưu ròng” theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV) năm 3? Trang 2
  3. Lưu ý: Đơn vị tính là triệu đồng. Làm tròn kết quả tính toán. Không trình bày kết quả đến các chữ số thập phân. (Ví dụ: 150; 214) Mỗi câu làm đúng được tính 0.8 điểm Câu 2: (2 điểm): Bạn được chủ đầu tư mời làm tư vấn thẩm định tài chính của dự án A. Hãy giải thích ngắn gọn về tác dụng “lá chắn thuế” (tax shield) của nợ vay cho Chủ đầu tư? Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra G1.1: Mô tả các yếu tố đầu vào của một dự án đầu tư xây dựng. Câu 2 G2.1: Xác định các nguồn lực và tài chính cần thiết để triển khai Câu 1 dự án. Áp dụng các tiêu chí để đánh giá dự án đầu tư xây dựng G3.1: Giải thích được các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến lập và Câu 2 thẩm định dự án đầu tư xây dự G4.1: Áp dụng các kiến thức để xây dựng kế hoạch sử dụng ngân Câu 1 lưu khi triển khai dự án Ngày tháng 12 năm 2022 Thông qua bộ môn Trang 3
  4. Câu 1. (8.0 điểm) 1. Giá trị “Máy móc thiết bị” đầu kỳ năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) 2. Giá trị “Nợ cuối kỳ” năm 2: .......................................................................................................................(triệu đồng) 3. Giá trị “Chi phí lãi vay” năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) 4. Giá trị “Doanh thu” năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) 5. Giá trị “Chi phí hoạt động” năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) 6. Giá trị “Thuế thu nhập doanh nghiệp” năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) 7. Giá trị “Thay đổi cân đối tiền mặt” năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) 8. Giá trị “Thay đổi khoản phải thu” năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) 9. Giá trị “Thay đổi khoản phải trả” năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) 10. Giá trị “Ngân lưu ròng” theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV) năm 3: .......................................................................................................................(triệu đồng) Câu 2 (2.0 điểm) Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2