intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................. NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 4 ............................................................................. Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ........................................................................................... Lớp: 4A...........Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. Lịch sử Câu 1. Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất. a) Năm vua Lý Thái Tổ dời đô ra thành Đại La: 938 981 1010 2010 b) Các chức quan: Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ được lập ở triều đại: Nhà Đinh Nhà Lý Nhà Trần Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Vì sao nhà Lý dời đô ra Thăng Long? A. Vì đây là nơi sinh ra nhà Lý. B. Vì đây là quê hương của Lý Thái Tổ. C. Vì đây có đường giao thông thuận lợi, nhiều núi non. D.Vì đây là vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú, tốt tươi. Câu 3. Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp A B 1. Hùng Vương a. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng 2. An Dương Vương b. Chiến thắng Bạch Đằng 3. Ngô Quyền c. Nước Văn Lang 4. Trưng Trắc, Trưng Nhị d. Nước Âu Lạc Câu 4. Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng (Năm 938). ............................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................... ...................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ..................................... Câu 5. Dưới thời Lý, chùa được sử dụng vào việc gì? ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ...................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ..................................... ................................................................................................................................................................................................................... ...........................
  2. Phần II. Địa lí Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Đồng bằng Bắc Bộ được bù đắp bởi phù sa của: A. Sông Hồng và sông Cả B. Sông Hồng và sông Thái Bình C. Sông Thái Bình và sông Cả D. Sông Cửu Long và sông Đồng Nai Câu 7. Chọn các từ ngữ sau: màu mỡ, vựa lúa, dồi dào, sản xuất, điền vào chỗ chấm cho phù hợp : Nhờ có đất phù sa ..............................., nguồn nước .................................., người dân có nhiều kinh nghiệm trong ................................. nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành ................................. lớn thứ hai của cả nước. Đây là vùng trồng nhiều ra xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm. Câu 8. Hãy nối các địa danh ở cột A với các sản phẩm ở cột B sao cho phù hợp A B 1. Kim Sơn (Ninh Bình) a. Các đồ chạm bạc 2. Bát Tràng (Hà Nội) b. Các đồ gốm sứ (cốc, chén, đĩa, lọ hoa....) 3. Đồng Sâm (Thái Bình) c. Các loại vải lụa 4. Vạn Phúc (Hà Tây) d. Các loại đồ gỗ 5. Đồng Kị (Bắc Ninh) Câu 9. Em hãy mô tả đặc điểm của vùng trung du Bắc Bộ? ........................................................................................................................................................................................ ...................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ...................................... .................................................................................................................................................................................................................... .......................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Câu 10. Vì sao Đà Lạt lại trồng được nhiều loại hoa quả, rau xứ lạnh? .................................................................................................................................................................................................................................. ............ .............................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................ .................. ............................................................................................................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Lịch sử - Địa lí - LỚP 4 Câu Nội dung chấm Số điểm Phần I. Lịch sử (5 điểm) Câu 1 a. 1010. b. nhà Trần 1. điểm Câu 2 D 0,5 điểm Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm 1 điểm Câu 3 - Đáp án đúng theo thứ tự là: 1- c, 2 - d, 3 - b, 4- a - Chiến thắng Bạch Đằng và Ngô Quyền xưng vương 1 điểm đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn 1000 năm dân ta Câu 4 sống dưới ách đô hộ phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nước. Đúng mỗi ý 0,5 điểm - Chùa là nơi tu hành của các nhà sư. Câu 5 - Chùa là nơi lễ bái của đạo phật. 1,5 điểm - Chùa là trung tâm văn hóa của các làng xã. Phần II. Địa lí (5 điểm) Câu 6 0 5 điểm B Nối đúng mỗi phần được 0, 25 điểm Câu 7 1 điểm màu mỡ, dồi dào, sản xuất, vựa lúa Nối đúng mỗi phần được 0, 25 điểm Câu 8 1 điểm 2 – b. 3–a 4- c 5-d - Là vùng nằm giữa miền núi và đồng bằng Bắc Bộ, là Câu 9 một vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh 1 điểm như bát úp. vì Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm Viên có khí hậu lạnh và mát mẻ quanh năm nên thích hợp với các loài 1,5 điểm Câu 10 cây xứ lạnh. Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các bài cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm làm tròn :* Điểm 7,75 = 8 ; 7,25 = 7 ; 7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp 7,5 = 7 nếu trình bày chưa đẹp.
  4. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4 – NĂM HỌC 2022 – 2023 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Q 1. Buổi đầu dựng Số câu 1 1 nước và giữ Số điểm 1 1 nước 2. Hơn 1 nghìn Số câu 1 1 năm đấu tranh giành lại độc lập Số điểm 1 1 (179- 938) Số câu 1 1 3. Buổi đầu độc lập 938 - 1009 Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1 4. Nước Đại Việt thời Lý – Trần Số điểm 1 1 1 1 3. Thiên nhiên Số câu 1 1 1 1 và HĐXS của con người miền Số điểm 1 1 1 1 núi và Trung du 4. Thiên nhiên Số câu 1 1 1 2 1 và HĐXS của con người miền Số điểm 1 1 1 2 1 đồng bằng Số câu 4 2 3 1 6 4 Tổng Số điểm 4 2 2,5 1,5 6 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0