intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 4 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, Mạch kiến thức, Môn kĩ năng câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số, số điểm 1.Buổi đầu dựng Số nước và giữ câu 1 1 nước(khoảng từ năm 700 TCN Câu 1 đến năm 40 khởi số nghĩa Hai Bà Số 1,0 1,0 Trưng) điểm 2. Ðinh Bộ Lĩnh Số 1 1 câu dẹp loạn 12 sứ Câu 2 quân. số Số 1,0 1,0 điểm 3. Nước Đại Số LỊCH SỬ 1 1 Việt thời Trần câu ( từ 1226-1400) Câu 3 số Số 1,0 1,0 điểm 4. Nhà Lý rời đô Số 1 1 câu ra Thăng Long Câu 4 (Năm 1010) số Số 1,0 1,0 điểm 5. Liên hệ thực tế Số 1 1 lịch sử địa câu phương Câu 5 5 số Số 1,0 1,0 điểm ĐỊA LÝ 6. Dãy Hoàng Số 1 1 câu Liên Sơn. Câu 1 số Số 1,0 1,0 điểm 7. Tây Nguyên – Số 1 1 câu Đà Lạt Câu 2 số Số 1,0 1,0
  2. điểm 8. Hoạt động sản Số xuất của người câu 1 1 dân ở Tây Câu Nguyên. 4 số Số 1,0 1,0 điểm 9. Ðồng bằng Bắc Số 1 1 Bộ câu Câu 3 5 số Số 1,0 1,0 điểm Số 3 3 1 1 2 6 4 câu Tổng Số 3,0 3,0 1,0 1,0 2,0 6,0 4,0 điểm
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022- 2023ơ MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 4 Họ và tên: .........................................................Lớp: ……… Trường Tiểu học Quyết Thắng Điểm Điểm Điểm Nhận xét Sử Địa chung PHẦN I : LỊCH SỬ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm: A. 40 B. 968 C. 938 D. 1010 Câu 2: Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm được là: A. Đặt tên nước là Đại Việt. B. Chấm dứt thời kì đô hộ phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập dân tộc lâu dài của đất nước ta. C. Đánh tan quân xâm lược Nam Hán. D. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước (năm 968). Câu 3: “Hà đê sứ” là chức quan của nhà Trần đặt ra để: A. Chống lũ lụt. B. Chống hạn hán. C. Trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê. D. Tuyển mộ người đi khẩn hoang. Câu 4: Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm (...) của đoạn văn cho thích hợp: đổi tên Đại La; ở trung tâm đất nước; cuộc sống ấm no; từ miền núi chật hẹp. Vua thấy đây là vùng đất ............................................ (1) đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được .......................................... (2) thì phải dời đô ...........................................(3) Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. Mùa thu năm ấy, kinh đô được dời ra thành Đại La. Lý Thái Tổ phán truyền ...............................................(4) thành Thăng Long. Câu 5: Trong các nhân vật lịch sử thời Trần, em yêu thích nhất nhân vật nào? Vì sao? Ở địa phương em có di tích nào ghi nhớ công ơn nhà Trần?
  4. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Phần II : ĐỊA LÍ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghề chính của người dân Hoàng Liên Sơn là: A. Nghề nông B. Nghề thủ công truyền thống; C. Nghề khai thác khoáng sản. D. Nghề đánh bắt thủy sản Câu 2: Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là: A.Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Đà Lạt C. Thành phố Nha Trang D. Thành phố Đà Nẵng Câu 3: Điền vào chỗ chấm: (M3-1,0 đ) Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá................................. và đang tiếp tục mở rộng ra........................... Đây là đồng bằng lớn thứ ............................... của nước ta. Câu 4: Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp: A B Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên 1. Có các cao nguyên được phủ đất A. Khai thác sức nước. đỏ ba dan. 2. Có nhiều loại rừng. B. Khai thác gỗ và lâm sản. 3. Là nơi bắt nguồn nhiều con C. Chăn nuôi gia súc. sông. 4. Có nhiều đồng cỏ lớn. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 5: Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SỬ - ĐỊA – LỚP 4 Phần I. Lịch sử (5 điểm): Câu 1 2 3 Đáp án B D C Điểm 1 1 1 Câu 4. (1 điểm ). Thứ tự cần điền là: 1: ở trung tâm đất nước 2: cuộc sống ấm no; 3: từ miền núi chật hẹp 4: đổi tên Đại La Câu 5 (1 điểm): Dạng câu hỏi mở, học sinh lựa chọn một trong số nhân vật lịch sử thời Trần mà học sinh yêu thích nhất (có thể là Trần Quốc Tuấn, Trần Quốc Toản...). Học sinh nêu được tên của nhân vật và giải thích vì sao học sinh lựa chọn nhân vật này. Ví dụ: Trong các nhân vật lịch sử thời Trần, em yêu thích nhất nhân vật Trần Quốc Tuấn vì ông đã có công lãnh đạo nhân dân ta đánh đuổi giặc Mông – Nguyên. Ở địa phương em có thờ ông ở đền An Sinh.. Phần II. Địa Lý (5 điểm): Câu 1 2 Đáp án A B Điểm 1 1 Câu 3: Điền vào chỗ chấm: (M3-1đ) Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển A B Đây là đồng bằng lớn thứ hai của nước ta. Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên Câu 4: ( 1 điểm) Nối mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. 1. Có các cao nguyên được phủ đất A. Khai thác sức nước. đỏ ba dan. 2. Có nhiều loại rừng. B. Khai thác gỗ và lâm sản. 3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông. C. Chăn nuôi gia súc. 4. Có nhiều đồng cỏ lớn. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
  6. Câu 5 (1,5 điểm): Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ vì: Diện tích đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa. - Giáo viên cân đối khi cho điểm toàn bài: Bài làm sạch sẽ, rõ ràng, chính xác mới cho điểm tối đa. - Tổ chấm thảo luận kĩ trước khi chấm điểm cho phù hợp. - Điểm số toàn bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần được tính là một số nguyên làm tròn theo nguyên tắc: + Từ 0,5 điểm trở lên làm tròn thành 1 điểm. + Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm. ***
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1